
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7 1. Ma trận Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì I( Từ tuần 01 đến tuần 14 thực dạy) Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Trắc nghiệm 40%, tự luận 60%) Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 4 điểm, gồm 16 câu hỏi ( Nhận biết: 3,0 đ; Thông hiểu: 1 đ) mỗi câu 0,25đ Phần tự luận: 7 điểm ( Nhận biết 1,0đ; Thông hiểu 2,0đ; Vận dụng 2,0đ, Vận dụng cao 1,0đ) - Nữa đầu kì I : Tính 25 %= 2,5 đ - Nữa cuối kì I: Tính 75 % = 7,5 đ Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Môn Công nghệ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 1 2 2 0,67đ Giới thiệu về trồng trọt. Bài 1 1 0,33 đ 2Làm đất cây trồng Bài 3. 3 3 1đ Gieo trồng, chăm sóc và phòng
- trừ sâu, bệnh cho cây trồng. Bài 4. 1 1 0,33 đ Thu hoạch sản phẩm trồng trọt Bài 5. 3 1 1 3 2đ Nhân giống vô tính Bài 6. 2 1 0,5 0,5 1 3 2,5 đ Dự án trồng rau Bài 7 . 0,75 2 0,25 1 3,5 3,17đ Giới thiệu về rừng Tổng số 12 1 3 2 1 5 15 ý/câu Đ 4đ 2đ 1đ 2đ 1.0 đ 5đ 5đ 10 đ iểm Tổng số điểm 4đ 2đ 1,0 đ 10 đ 10 đ PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7 Chủ đề Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi
- TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Số ý) TN (Số câu) Chương I Bài 1 Giới thiệu Nhận biết: C1,2 Trồng trọt về trồng trọt - Nhận biết các 2 nhóm cây trồng Nhận biết Bài 2Làm đất - Qui trình làm 1 C3 cây trồng đất Bài 3. Nhận biết Gieo trồng, - Khi nào tỉa 3 C4,5,6 chăm sóc và cây phòng trừ sâu, bệnh cho cây - Tưới nước cho trồng. cây vào thời điểm nào - Biết nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh. Bài 4. Thu Nhận biết: hoạch sản - Biết sử 1 C7 phẩm trồng dụng dụng trọt cụ phù hợp để thu hoạch sản phẩm trồng Bài 5. Nhân Nhận biết: giống vô tính - Nhận biết đặc 3 C2 C8,9,10 điểm cây con giống cây mẹ - Biết chọn cành giâm
- - Biết các bước 1 giâm cành Vận dụng: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Nhận biết: Bài 6. Dự án - Nhận biết số 2 C11,12 trồng rau biết dự án trồng 1 C13 rau an toàn - Lập được kế hoach và tính C1 toán chi phí Thông hiểu: 1 yêu cầu cần thực hiện để có rau sạch, chất lượng Vận dụng: Trình bày được các bước trồng, chăm sóc và thu hoạch rau Vận dụng cao: Vận dung cách chăm sóc hoa
- khi bị sâu Bài 7 . Giới Nhận biết: thiệu về rừng - Nêu được khái niệm rừng Chương II Thông hiểu: 1 C3 Lâm nghiệp 2 C 15,14 Phân biệt được vai trò các loại rừng
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS PHANTHÚC DUYỆN (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 15 câu (5,0 điểm) Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, lá lốt. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Cao su, bông, lúa. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. X u hào,cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su,cà phê.. Câu 3. Tưới nước cho cây vào thời điểm nào trong ngày là hợp lí nhất? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 4. Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu: A. nhanh gọn. B. cẩn thận. C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc . D đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Câu 5. Dùng vợt bắt côn trùng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây? A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học. Câu 6. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảovệ thực vật hóa học. B. Phòng là chính. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 7. Máy gặt được sử dụng để thu hoạch sản phẩm nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Lạc. Câu 8. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành,chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành bánh tẻ. B. Cành càng non càng tốt. . C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt. Câu 10. Bước 1 của quy trình giâm cành là? A. Chọn cành giâm. B. Cắt cành giâm. C. Xử lí cành giâm. D. Cắm cành giâm. Câu 11. Chọn ý đúng: Bước chuẩn bị đất trồng rau. Cho đất trồng vào chậu hoặc thùng xốp, cách miệng khoảng? A. 2 – 4 cm B. 5 – 7 cm C. 1 – 3 cm D. 7 – 9 cm Câu 12. Tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn gồm mấy giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 13. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho conngười. Câu 15. Vai trò rừng đặc dụng: A. Bảo tồn nguồn gene vi sinh vật. B. Bảo vệ danh lam thắng cảnh. C. Phục vụ nghiên cứu. D. Cả 3 đáp án trên.
- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Để rau tự trồng đảm bảo an toàn thực phẩm, chúng ta cần chú ý điều gì? ( 1,5 đ) Câu 2. Ông của An đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của An đã làm đúng hay chưa? Giải thích? (1,0đ) Câu 3. Rừng là gì?( 1 đ). Kể tên các loại rừng phổ biến ở Việt nam?(0,5đ). Nêu vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? (1đ) --------------HẾT-------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) (1 câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D C B B C B A A B A D B A II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1/Để rau tự trồng đảm bảo an toàn thực phẩm, chúng ta cần chú ý : ( 1,5 đ) 0.25 - Sử dụng thùng xốp sạch sẽ. 0.25 - Đất tròng sạch Câu 1 0.25 - Sử dụng phân hữu cơ qua xử lý (1.5 điểm) 0.25 - Nguồn nước tưới không ô nhiễm 0.25 - Không lạm dụng phân hóa học, chất kích thích tăng tưởng, thuốc 0.25 hóa học bảo vệ thực vật Câu 2 Câu 2/ - Ông của An đã làm sai (1.5 điểm) 1.0đ Giải thích: Ông của An dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ không
- phải đoạn thân bánh tẻ ( không già, không non) nên đoạn thân đó không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. Câu 3. Rừng là gì?( 1 đ) 1.0 đ Rừng là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rung, vi sinh vật rung, đất rừng và các yếu tố sinh vật khác, trong đó thực vật rừng là chính. 0.5đ Câu 3 Các loại rừng phổ biến ở Việt Nam là: rừng phòng hộ, rừng sản xuất, (2.0 điểm) rừng đặc dụng 1.0đ Nêu vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? (1đ) - Rừng bảo vệ nguồn nước chống xói mòn - Rừng chắn gió, chắn song, chắn cát bay, bảo vệ đê biển - Rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ và điều hòa môi trường sinh thái (Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm) Tổng cộng: 10 điểm ĐỐI VỚI HSKT A. Trắc nghiệm : HS làm được 10 câu : 5đ B. Tự luận Câu Nội dung cần đạt Điểm - Hs nêu được 2 ý cho 1 điểm 2đ 1 - Hs giải thích cành bánh tẻ 2đ - Hs nêu được khái niệm rừng 1đ 2 TỔ TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
- Trần Thị Thuỳ Trang Nguyễn Thị Hoàng Thư

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
