Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I CÔNG NGHỆ 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1câu 1câu 2 câu Giới thiệu về trồng trọt 0.33đ 0.33đ 0.66đ 1câu 1câu 1câu 3 câu Làm đất trồng cây 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ Gieo trồng, chăm sóc và 1câu 1câu 1câu 3 câu phòng trừ sâu, bệnh cho cây 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ Thu hoạch sản phẩm trồng 1câu 1câu 1câu 3 câu trọt 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ Nhân giống vô tính cây 1câu 1câu 1 câu 3 câu trồng 0.33đ 0.33đ 2đ 2.66đ 1câu 1 câu 1câu 1 câu 4 câu Giới thiệu về rừng 0.33đ 2đ 0.33đ 1đ 3.66đ 7 câu 7 câu 1 câu 3 câu 18 câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Nhận biết được vai trò của rừng sản xuất Câu 2: Hiểu được ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che so với trồng trọt ngoài tự nhiên Câu 3: Biết được nghề của người làm nhiệm vụ nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới Câu 4: Biết được vai trò của rừng phòng hộ Câu 5: Hiểu được vai trò của rừng đặc dụng Câu 6: Hiểu được ý nghĩa của bón phân lót Câu 7: Hiểu được hình thức gieo hạt đối với nhóm cây trồng Câu 8: Biết được mục đích của dặm cây Câu 9: Hiểu được thời gian hợp lí trong ngày để tưới nước cho cây Câu 10: Hiểu được khi nào cần tỉa cây Câu 11: Biết được bước đầu tiên của nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành Câu 12: Biết được cách phân loại rừng dựa vào công dụng Câu 13: Hiểu được loại cây trồng thu hoạch bằng phương pháp đào Câu 14: Hiểu được trong nhân giống vô tính, cây con được hình thành từ những bộ phận nào của cây mẹ Câu 15: Biết được thế nào là ghép cành II. Phần tự luận Câu 1: Hiểu được khái niệm rừng ở Việt Nam Câu 2: Hiểu được thế nào là phương pháp chiết cành Câu 3: Hiểu được vai trò của rừng đối với đời sống con người
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I–NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ A Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 2: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che so với trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Việc chăm sóc ổn. B. Cây sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao hơn. C. Bảo vệ cây trồng ổn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, thực hiện trên diện tích lớn. Câu 3: Người làm nhiệm vụ nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới, gọi là gì? A. Kĩ sư trồng trọt B. Kĩ sư chọn giống cây trồng C. Kĩ sư sinh học D. Kĩ sư nông nghiệp Câu 4: Rừng phòng hộ có vai trò gì? A. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn B. Bảo vệ nguồn gen C. Là nơi tham quan du lịch D. Là nơi các nhà khoa học nghiên cứu Câu 5: Rừng đặc dụng có vai trò gì? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hoà khí hậu. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm. Câu 6: Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 7: Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 8: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây sinh trưởng, phát triển vừa. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 9: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày là hợp lý? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 10: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 11: Bước đầu tiên của nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là: A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm Câu 12: Rừng chắn cát ven biển thuộc loại rừng gì? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ D. Rừng u minh Câu 13: Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Khoai tây B. Lúa C. Lạc D. Chôm chôm Câu 14: Trong nhân giống vô tính, cây con được hình thành từ những bộ phận nào của cây mẹ? A. Rễ, lá, hoa. B. Thân, hoa, quả. C. Lá, thân, rễ. D. Thân, cành, hạt. Câu 15: Phương pháp ghép là: A. Cắt đoạn cành bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất.
- B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon D. Cả 3 đáp án trên II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Nêu khái niệm rừng ở Việt Nam? (1điểm) Câu 2: Thế nào là phương pháp chiết cành? (2điểm) Câu 3: Rừng có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? (2điểm) Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I–NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ B Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phương pháp ghép là: A. Cắt đoạn cành bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Khoai tây B. Lúa C. Lạc D. Chôm chôm Câu 3: Bước đầu tiên của nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là: A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm Câu 4: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày là hợp lý? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 5: Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 6: Rừng đặc dụng có vai trò gì? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hoà khí hậu. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm. Câu 7: Người làm nhiệm vụ nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới, gọi là gì? A. Kĩ sư trồng trọt B. Kĩ sư chọn giống cây trồng C. Kĩ sư sinh học D. Kĩ sư nông nghiệp Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 9: Trong nhân giống vô tính, cây con được hình thành từ những bộ phận nào của cây mẹ? A. Rễ, lá, hoa. B. Thân, hoa, quả. C. Lá, thân, rễ. D. Thân, cành, hạt. Câu 10: Rừng chắn cát ven biển thuộc loại rừng gì? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ D. Rừng u minh Câu 11: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 12: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây sinh trưởng, phát triển vừa. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 13: Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 14: Rừng phòng hộ có vai trò gì? A. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn B. Bảo vệ nguồn gen C. Là nơi tham quan du lịch D. Là nơi các nhà khoa học nghiên cứu
- Câu 15: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che so với trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Việc chăm sóc ổn. B. Cây sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao hơn. C. Bảo vệ cây trồng ổn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, thực hiện trên diện tích lớn. II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Nêu khái niệm rừng ở Việt Nam? (1điểm) Câu 2: Thế nào là phương pháp giâm cành? (2điểm) Câu 3: Rừng có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? (2điểm) Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Đề A) I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B B A D C C C D B A C A C B án II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật, động vật, vi sinh vật rừng, đất từng và các yếu tố môi trường khác. Trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng Câu 2: (2 điểm) - Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ ở vị trí cần chiết, sau đó dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ, bọc nylon ra ngoài và dùng dây buộc chặt hai đầu. Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thi cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng. Câu 3: (2 điểm) - Làm sạch môi trường không khí. - Phòng hộ: chắn gió, chăn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, hạn chế tốc độ dòng chảy... - Cung cấp nguyên liệu để xuất khẩu và phục vụ cho đời sống con người. - Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gen động vật, thực vật...
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Đề B) I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A A D C D B B C C B C C D B án II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật, động vật, vi sinh vật rừng, đất từng và các yếu tố môi trường khác. Trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng Câu 2: (2 điểm) - Cắt một đoạn cành bánh tẻ nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ. sau đó cắm xuống đất ẩm cho cành ra rễ và phát triển thành cây mới Câu 3: (2 điểm) - Làm sạch môi trường không khí. - Phòng hộ: chắn gió, chăn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, hạn chế tốc độ dòng chảy... - Cung cấp nguyên liệu để xuất khẩu và phục vụ cho đời sống con người. - Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gen động vật, thực vật...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn