Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ
- Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐIỂM Họ và tên:………………......... NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: ..../.... Môn: Công nghệ 7 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Ít tốn công B. Thân thiện với môi trường C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh D. Gây hại cho con người Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch đúng thời điểm B. Thu hoạch càng muộn càng tốt C. Thu hoạch càng sớm càng tốt D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Lúa, ngô, sắn. B. Lúa, ngô, xoài. C. Gừng, sả, hành lá. D. Sắn, xoài, cây sả. Câu 4. Cày đất có tác dụng nào sau đây? A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Thuận tiện cho việc chăm sóc. D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt? A. Lúa, ngô, đỗ B. Xoài, khoai tây, lúa C. Cam, ngô, sắn D. Bưởi, khoai lang, cà chua Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Nâng cao năng suất,. B. Thời gia sinh trưởng ngắn C. Giải phóng sức lao động D. Chất lượng nông sản kém. Câu 7. Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 6 đến tháng 11. Câu 8. Tác dụng của rừng phòng hộ? A. Cung cấp lương thực. B. Chắn gió bão, sóng biển C. Cung cấp sức kéo. D. Cung cấp thực phẩm Câu 9. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì khoảng A. 1 - 2 lần mỗi năm B. 2 - 3 lần mỗi năm C. 3 - 4 lần mỗi năm. D. 4 - 5 lần mỗi năm. Câu 10. Trong quy trì trồng rừng bằng cây con rễ trần không có bước nào sau đây? nh A. Đào hố trồng cây B. Đặt cây vào hố. C. Rạch bỏ vỏ bầu D. Lấp đất kí gốc cây. n Câu 11. Đâu không phải là phương pháp bảo quản nông sản phổ biến? A. Bảo quản thường trong kho B. Bảo quản trong bao bì C. Bảo quản kín D. Bảo quản lạnh Câu 12. Rừng nào sau đây là rừng sản xuất? A. Rừng ngập mặn B. Rừng chắn cát. C. Rừng phi lao. D. Rừng bạch đàn
- Câu 13. Trong các công việc dưới đây, công việc nào không phải là công việc chăm sóc rừng? A. Làm hàng rào bảo vệ cây B. Phát quang, làm sạch cỏ dại C. Bón phân cho cây D. Bón lót cho cây Câu 14. Loại phân thường sử dụng để bón lót là: A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân hữu cơ, phân chuồng C. Phân hóa học, phân lân D. Phân hóa học, phân chuồng Câu 15. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Rừng là một hệ sinh thái. B. Hệ thực vật là thành phần chí của rừng nh C. Rừng gồm thành phần sinh vật và không phải sinh vật D. Rừng là một hệ sinh thái đặc trưng II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16 (2 điểm). Trình bày kĩ thuật giâm cành một loại cây trồng ở gia đình em. Câu 17 (1,5 điểm) Ông của Lan được một người bạn cho một số thùng xốp, ông đang dự tính trồng một số loại rau để kịp ăn tết. Nhưng ông đang chưa biết thực hiện như thế nào. Em hãy giúp ông của Lan thực hiện một dự án trồng rau an toàn với những thùng xốp đó. Câu 18 (1,5 đ) Giải thí vì sao rừng được ví như lá phổi xanh của trái đất? Em hãy đề xuất những ch việc nên làm để bảo vệ rừng. BÀ I LÀ M ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 149 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn