Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 7 MÃ ĐỀ CN702 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: …/…./2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là A. mùa xuân và mùa hè. B. mùa xuân và mùa thu. C. mùa hè và mùa thu. D. mùa thu và mùa đông. Câu 2. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây lấy gỗ. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây ăn quả. Câu 3. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. trồng cây với mật độ thật dày. B. đào hố thật sâu. C. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. D. vun gốc ngay sau khi trồng. Câu 4. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 3. B. 4 C. 1. D. 2. Câu 5. Rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất là do A. khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người. B. khả năng chắn gió, bão của cây rừng. C. khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2, thải ra O2, giúp điều hòa khí hậu. D. khả năng bảo tồn và lưu giữ nguồn gene sinh vật. Câu 6. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. B. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. D. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. Câu 7. Đâu không phải là phương pháp nhân giống vô tính cây trồng? A. Chiết cành. B. Ghép cành. C. Bẻ cành. D. Giâm cành. Câu 8. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc quá dày. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc không đồng đều. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. B. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. C. Nhanh gọn, cẩn thận. D. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. Câu 10. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân làm mấy loại? A. 1. B. 2. C. 4 D. 3. Câu 11. Phân bón có tác dụng nào sau đây? A. Tăng năng suất cây trồng. B. Giảm chất lượng nông sản. C. Giảm độ phì nhiêu của đất. D. Diệt trừ cỏ dại. Câu 12. Thành phần của đất trồng gồm A. phần lỏng, phần khí, phần vô cơ. B. phần rắn, phần lỏng, phần khí. C. phần rắn, phần khí, phần hữu cơ. D. phần khí, phần lỏng, phần hữu cơ. 1/CN702
- Câu 13. Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng lương thực. Câu 14. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. B. đất rừng và thực vật rừng. C. thực vật rừng và động vật rừng. D. đất rừng và động vật rừng. Câu 15. Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, đâu là thứ tự đúng của các bước? A. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm. B. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. C. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. Câu 16. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt nhằm mục đích nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao giá thành. B. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. Câu 17. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. B. Bảo vệ di tích lịch sử. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ nguồn nước. Câu 18. Đâu là ngành nghề trong trồng trọt? A. Kĩ sư chọn giống cây trồng. B. Kĩ sư máy tính. C. Kĩ sư xây dựng. D. Kĩ sư cơ khí. Câu 19. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. C. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. Câu 20. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. B. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. C. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. D. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày các bước trồng, chăm sóc và thu hoạch một loại rau mà em yêu thích theo đúng quy trình kĩ thuật trồng rau an toàn? 2/CN702
- Câu 2. (2 điểm) Giáp tết, bạn Mai có ý định trồng loại rau an toàn ở ban công gia đình rộng khoảng 15m2. Em hãy giúp Mai lựa chọn loại rau, các dụng cụ, thiết bị cần thiết phù hợp với mùa vụ và không gian trồng theo mẫu bảng bên dưới đây: STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cây giống/hạt giống Cây/Gam ? ? ? 2 Chậu nhựa /thùng xốp ? ? ? ? 3 Đất/giá thể trồng cây ? ? ? ? 4 Phân bón ? ? ? ? 5 Dụng cụ trồng và tưới nước ? ? ? ? Tổng cộng ? (HS tham khảo bảng sau để tính toán các chi phí chi tiết). STT Nội dung Đơn vị tính Đơn giá ước tính 1 Giống Cây * Các loại cây giống: - Cây cà tím: 7.000đ/1 cây. - Cây bắp cải: 3.000đ/1 cây. - Cây su hào: 3.000đ/1 cây. Gram * Các loại hạt giống: - Rau mùi: 11.000đ/10 Gram. - Xà lách xoong: 19.000đ/0,5 Gram. - Cải thìa: 12.000đ/10 Gram. 2 Chậu nhựa /thùng xốp Chiếc - Chậu nhựa: 45 000 – 50 000 đồng. - Thùng xốp: 15 000 – 30 000 đồng. 3 Đất hữu cơ/giá thể trồng Kg - Đất hữu cơ trồng rau: 50 000đ/1 bao 25kg. cây - Đất phù sa sạch: 25 000đ/1 bao 10kg. - Trấu hun nguyên cánh: 20 000đ/1 bao 1,5kg. 4 Phân bón Gram/Kg/Lít - Phân trùn quế: 24.500đ/ 2Kg. - Phân hữu cơ đậu tương: 130.000đ/1 lít. - Phân bón dùng cho rau ăn lá: 19.000đ/200 Gram. 5 Dụng cụ trồng và tưới Bộ - Bộ dụng cụ cuốc, xẻng, rầm; bình tưới: nước 50.000đ – 100.000đ Câu 3. (1 điểm) Giải thích ngắn gọn ý nghĩa câu thành ngữ “Rừng vàng biển bạc”? ------ HẾT ------ 3/CN702
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn