intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức độ % tổng Tổng Nội nhận điểm dung Đơn vị thức kiến kiến Vận Vậ Nhận biết Thông hiểu thức thức Số CH Điểm dụn n TT Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu TN TL 1 Mở 1.1. 0,33 đầu về Vai trò, trồng triển trọt vọng 1 C1 1 3,3% của trồng trọt 1.2. 0,33 Các nhóm 1 C2 1 3,3% cây trồng 1.3. 0,33 Phươn g thức 1 C3 1 3,3% trồng trọt 1.4.
  2. Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy 2.1 0,33 trình Làm trồng đất, 1 C4 1 3,3% trọt bón phân lót 2.2 Gieo trồng 2.3 0,33 Chăm 1 C5 1 3,3% sóc 2.4 1 Phòng trừ 1 C16 1 10% sâu, bệnh hại 2.5 1 C6 1 0,33 3,3% Thu
  3. hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt 2.6 Nhân giống cây trồng bằng giâm cành 2.7 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng Trồng, 3.1 1 C7 1 C17 1 1 1,33 13,3% chăm Rừng sóc và vai
  4. 3 và bảo trò của vệ rừng rừng 3.2 2,67 Các loại 2 C8, C9 1 C18 2 1 26,7% rừng phổ biến 3.3 2,33 Trồng, C10, chăm 3 C11, 1 C14 1 C19 4 1 23,3% sóc và C12 bảo vệ rừng 3.4 0,67 C13, Bảo vệ 2 2 6,7% C15 rừng Tổng 12 1 1 15 4 10 100% 5 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Vận dụng dụng biết cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) Mở đầu về Nhận biết: C1 trồng trọt 1.1. Vai trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người vọng của trồng và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam 1.2. Các nhóm Nhận biết: C2 1 cây trồng - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.
  6. Nhận biết: - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: 1.3. Phương thức - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 1.5. Ngành nghề biến trong trồng trọt. trong trồng trọt Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2.1. Làm đất, Nhận biết: C3 bón phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. bón phân lót. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách II. Quy - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. C4 2 trình trồng
  7. trọt Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: C5 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
  8. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng: C16 - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: C6 bảo quản, chế - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo biến sản phẩm quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trồng trọt
  9. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương 2.6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm cành Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật chi phí trồng, liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. chăm sóc một loại Vận dụng: cây trồng - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp.
  10. III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: C7 C18 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. chăm sóc và bảo vệ rừng Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các loại Nhận biết: rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. phổ biến Thông hiểu: C8 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). - Vận dụng cao: Phân loại các loại rừng phù hợp. C19 3.3. Trồng, chăm Nhận biết: C9 sóc và bảo vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu trần. rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ C10 - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. C11, C12
  11. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ rừng Nhận biết: C13 - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: C14 - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để C15 C17 bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM).Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nông sản cho sản xuất. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Cam, bưởi, mít, đu đủ C. Ngô, cam, bưởi, chè. D. Lúa, cam, bưởi, chanh. Câu 3. Bước 1 của quy trình trồng sau sạch là A. chuẩn bị đất trồng rau. B. gieo hạt hoặc trồng cây con. C. chăm sóc. D. thu hoạch. Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật của việc làm cỏ, vun xới là A. đảm bào khoàng cách, mật độ cây trồng. B. đảm bào khoàng cách, đất tơi xốp. C. cây không bị sâu bệnh, đảm bảo khoảng cách. D. sạch cỏ dại, không có sâu bệnh, đất tơi xốp. Câu 5. Những công việc của chăm sóc cây trồng là A. tỉa, dặm, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. B. làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. C. tỉa, dặm, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, phòng trừ sâu bệnh. D. vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, làm cỏ, bón phân lót. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triễn tốt và cho năng suất cao.
  13. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triễn tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu bệnh hại cây trồng. Câu 7. Rừng đầu nguồn có vai trò như thế nào? A. Chống sạt lỡ, lũ quét. B. Chắn cát bay. C. Cung cấp lâm sản. D. Phục vụ du lịch. Câu 8. Đâu không phải là rừng đặc dụng? A.Vườn quốc gia. B. Khu bảo tồn thiên nhiên. C. Rừng cao su. D. Rừng văn hoá – lịch sử. Câu 9. Quy trình trồng rừng cây con có bầu gồm mấy bước cơ bản? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10. Quy trình trồng rừng cây con có rễ trần: A.đào hố, đặt cây vào hố, lấp đất kín gốc cây, nén đất, vun gốc. B.đào hố, đặt cây vào hố, nén đất, lấp đất kín gốc cây, vun gốc. C.đào hố, đặt cây vào hố, lấp đất kín gốc cây, vun gốc, nén đất. D.đào hố, đặt cây vào hố, vun gốc, lấp đất kín gốc cây, nén đất. Câu 11. Các công việc chủ yếu để chăm sóc cây rừng gồm: A. làm hàng rào bảo vệ, phát quang và làm sạch cỏ, tỉa và dặm cây, bón phân.. B. làm hàng rào bảo vệ, phát quang và làm sạch cỏ, tỉa và dặm cây, xới đất và vun gốc, bón phân. C. làm hàng rào bảo vệ, phát quang và làm sạch cỏ, tỉa và dặm cây, xới đất và vun gốc. D. làm hàng rào bảo vệ, phát quang và làm sạch cỏ, xới đất và vun gốc, bón phân. Câu 12. Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hoà khí hậu, bảo vệ môi trường là loại rừng gì? A. Rừng nguyên sinh. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ. Câu 13. Để bảo vệ rừng ta nên làm gì? A. Chăm sóc rừng thường xuyên. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Chăn thả đại gia súc (trâu, bò…). Câu 14. Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là A. mùa xuân và mùa hè. B. mùa xuân và mùa thu. C. vào mùa mưa.
  14. D. trồng quanh năm. Câu 15. Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? A. Chăm sóc rừng thường xuyên, phòng chống cháy rừng. B. Chăn thả đại gia súc(trâu, bò…) trong rừng càng nhiều càng tốt. C. Tuần tra để bảo vệ rừng. D. Tuyên truyền để bảo vệ rừng. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? Câu 17. (1 điểm) Trình bày nguyên nhân diện tích rừng bị suy giảm? Câu 18. (2 điểm) Rừng là gì? Nêu vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người? Câu 19. (1điểm) Ở địa phương em( huyện Bắc Trà My và tỉnh Quảng Nam) có các loại rừng nào? Hãy kể tên và nêu vai trò của các loại rừng trên. --HẾT--      
  15. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: CÔNG NGHỆ 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A D A A A C D A B D A C B II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 16 Rừng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với môi trường và đời sống con người. Tuy nhiên, diện tích rừng đang bị suy (1 điểm ) giảm nghiêm trọng bởi nhiều nguyên nhân như: 1.cháy rừng, 0,25 2.đốt nương làm rẫy, 0,25 3.chặt phá rừng bừa bãi, 0,25 4.khai thác rừng không đúng cách,... 0,25
  16. Câu 17 Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là: - Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh. 0,25 (1 điểm ) - Biện pháp thủ công. 0,25 - Biện pháp hoá học. 0,25 - Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật. 0,25 Câu 18 - Rừng là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng ; động 1,0 vật rừng ; vi sinh vật rừng ; đất rừng và các yếu tố môi (đúng (2 điểm ) trường khác. mỗi ý 0,25) - Vai trò của rừng: cung cấp nguồn gỗ, điều hoà không khí, 0,5 điều hoà nước, chống biến đổi khí hậu, là nơi cư trú của động, thực vật và lưu trữ các nguồn gene 0,5 quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất... Câu 19 Các loại rừng phổ biến ở địa phương em: - Rừng phòng hộ: Rừng phòng hộ sông Tranh tại huyện Bắc 0,25 (1 điểm ) Trà My, có vai trò chống lũ quét, sạt lở đất và bảo vệ nguồn nước. - Rừng sản xuất: rừng keo, cung cấp gỗ keo. 0,25 - Rừng đặc dụng: Khu bảo tồn thiên nhiên sông Thanh thuộc 0,25 huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam, có vai trò bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật, danh lam 0,25 thắng cảnh, ngoài ra còn là rừng phòng hộ đầu nguồn của hai hệ thống sông chính ở Quảng Nam là sông Thu Bồn và sông Vu Gia. Trà Giác, ngày tháng 12 năm 2024 GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Nguyễn Hoàng Vũ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  17. ................................................................................................................................. ........................ Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2