
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- M A T R Ậ N Đ Ề K I Ể M T R A C U Ố I K Ì I M Ô N C Ô N G N G H Ệ Chủ M đề ỨCTổng số Điểm số
- câu ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Mở đầu 1 1 về trồng trọt 2. Quy 3 1 trình trồng trọt 3. Trồng, 8 2 1 1 chăm sóc và bảo vệ rừng Tổ 12 0 3 1 0 1 0 1 ng số câ u Tổ 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm ng số điể m
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị Nhậnbiết Thông hiểu Vận Vận dụng TT thức kiến thức dụng cao 1 Mở đầu 1. Vai trò, Nhận biết: về trồng triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng 1 (C6) trọt của trồng trọt đối với đời sống trọt conngười và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (câylương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một sốloại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: 1 (C5) - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt
- phổbiến ở nước ta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đốitượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 4. Trồng Nhận biết: trọt công - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản nghệ cao của trồng trọt công nghệ cao. 5. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản trồng trọt của một số ngành nghề phổ biếntrong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghềtrong trồng trọt
- Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: trồng trọt bón phân - Kể tên được các công việc làm 1(C12) lót đất trồng cây, các cách bónphân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phânlót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễnsản xuất ở gia đình, địa phương. 2. Gieo Nhận biết: trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ởgia đình, địa phương.
- 3. Chăm Nhận biết: sóc - Kể tên được các công việc chính để 1 (C7) chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng(tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận biết: trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính 1(C8) bệnh hại phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại câytrồng cây trồng
- Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừsâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừsâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: 1 C3(TL) - Lựa chọn được các phương pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu Nhận biết: hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp phẩm trồng chính trong thu hoạch sản phẩm trọt trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phùhợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
- 6. Nhân Nhận biết: giống cây - Nêu được các bước trong quy trình 1(C10) trồng bằng giâm cành. giâm cành Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối toán chi phí tượng cây trồng, trồng, chăm nguyênvật liệu phục vụ trồng và sóc một chăm sóc cây. loại cây Vận dụng cao: trồng - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chămsóc một loại cây trồng phù hợp. Giới thiệu Vai trò của Nhận biết: về rừng rừng - Trình bày được khái niệm về 2(C2,15) rừng, các vai trò chính củarừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại 1(C1-TL) rừng. Các loại Nhận biết: rừng phổ - Nêu được các 2(C11,13) biến loại rừng phổ
- biến ở nước ta. 2(C1,3) Thông hiểu - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng Phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Trồng, chăm Trồng, chăm Nhận biết: sóc và bảo vệ sóc - Tóm tắt được 3(C4,9,14) rừng rừng quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồngrừng.
- - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chămsóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Bảo vệ Nhận biết: rừng - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo 1(C2-TL) vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệrừng. Vận dụng:
- - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 12 1
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ NĂM HỌC 2024-2025 DON MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................ Lớp: ..................... SBD: ........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Rừng được thành lập để bảo toàn thiên nhiên, nguồn gene sinh vât rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. Câu 2. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 3. Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ và sản xuất. Câu 4. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 5. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. C. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
- D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. Câu 6. Vai trò của trồng trọt là gì? A. Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nông sản cho xuất khẩu, nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 7. Các công việc chính để chăm sóc cây trồng là gì? A. Tỉa cây. B. Dặm cây, vun đất và tưới nước. C. Vun đất và tưới nước. D. Tỉa và dặm cây, làm cỏ vun xới, tưới nước, tiêu nước, bón phân thúc. Câu 8. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh đầu tiên là gì? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật. D. Biện pháo canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh.
- Câu 9. Các công việc để chăm sóc cây rừng là gì? A. Làm hàng rào bảo vệ cây, phát quang và làm sạch cỏ dại, xới đất và vun gốc, bón phân cho cây. B. Làm hàng rào bảo vệ cây, tỉa và dặm cây, xới đất và vun gốc, bón phân cho cây. C. Làm hàng rào bảo vệ cây, phát quang và làm sạch cỏ dại, tỉa và dặm cây, xới đất và vun gốc, bón phân cho cây. D. Làm hàng rào bảo vệ cây, phát quang và làm sạch cỏ dại, tỉa và dặm cây, xới đất và vun gốc, bón phân cho cây, tưới nước vào sáng sớm hoặc chiều tối. Câu 10. Quy trình giâm cành gồm có mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 11. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 12. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. B. Bổ sung dinh dưỡng vào thời kì đậu quả. C. Ức chế cỏ dại. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. Câu 13. Các loại rừng phổ biến ở ta là A. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng già. B. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đầu nguồn. D. rừng đặc dụng, rừng đầu nguồn, rừng chắn cát ven biển. Câu 14. Quy trình trồng cây con có bầu được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất, rạch vỏ bầu, lấp và nén đất lần 1, lấp và nén đất lần 2, đặt bầu vào lỗ trong hố, vun gốc. B. Rạch vỏ bầu, tạo lỗ trong hố đất, đặt bầu vào lỗ trong hố, lấp và nén đất lần 1, lấp và nén đất lần 2, vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất, rạch vỏ bầu, đặt bầu vào lỗ trong hố, lấp và nén đất lần 1, lấp và nén đất lần 2, vun gốc. D. Rạch vỏ bầu, tạo lỗ trong hố đất, lấp và nén đất lần 1, đặt bầu vào lỗ trong hố, lấp và nén đất lần 2, vun gốc. Câu 15. Đáp án nào không đúng với vai trò của rừng? A. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn. B. Nơi phục vụ nghiên cứu. C. Nơi cư trú của các loài động vật. D. Cung cấp lương thực cho con người. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày vai trò của rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Câu 2. (2,0 điểm) Đề xuất 5 việc nên làm và 5 việc không nên làm để bảo vệ rừng ở địa phương em. Câu 3. (1,0 điểm) Gia đình bà An có mảnh ruộng trồng rau. Gần đến đợt thu hoạch rau, bà An thấy trên ruộng xuất hiện vài chỗ có sâu ăn lá. Theo em bà An nên lựa chọn các biện pháp phòng trừ nào cho sâu ăn lá để vừa tiêu diệt được sâu và an toàn cho con người, môi trường? Vì sao? Hết
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 điểm) Đáp án A D C C B D D D C C B Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án 1 Vai trò của rừng phòng hộ:bảo vệ nguồn nư (2,0 điểm) chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thi khí hậu, bảo vệ môi trường,... Vai trò của rừng đặc dụng: bảo tồn thiên nhiên sinh vật, bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng c nghỉ ngơi, du lịch, nghên cứu khoa học,... 2 Đề xuất 5 việc nên làm để bảo vệ rừng ở địa phươ (2,0 điểm) + Trồng rừng đầu nguồn. + Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên. + Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự + Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống + Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài động
- quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của3 Theo em, bà An nên lựa chọn các biện pháp th (1,0 điểm) pháp sinh học để vừa tiêu diệt được sâu và an toà môi trường. Vì các phương pháp đó đảm bảo thân thiện v và an toàn cho sức khỏe của người sản xuất và tiê - Đề xuất 5 biện pháp không TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Tổ trưởng chuyên môn Chủ tịch hội đồng phương em: Nguyễn Thị Ngọc + Phá rừng. + Đốt rừng làm nương rẫy. + Chăn thả đại gia súc (trâu, bò,…) trong + Khai thác bừa bãi các loài động, thực vật + Buôn bán và xuất khẩu các loài động, thực vật quý (HS có thể đưa ra những biện pháp khác

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
