intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M ứ c đ ộ TT Nội n Chươn dung/đ h ậ g/ chủ ơn vị n đề kiến Tổng % điểm thức t h ứ c Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Giới thiệu 25% về 4 2 1 2,5đ trồng trọt Làm 12,5 Chư đất % ơng trồng 2 3 1,25đ 1 I. cây Trồn Gieo g trọt trồng, chăm sóc và 5% 1 1 phòng 0,5đ trừ sâu, bệnh
  2. cho cây trồng Thu hoạc h sản 2,5% phẩ 1 0,25đ m trồng trọt Nhân giống 2,5% 1 cây 0,25đ trồng Dự án trồng rau an toàn Giới thiệu 7,5% 2 1 về 0,75đ rừng Chươ Trồn ng II. g, 2 Lâm chăm nghiệ sóc 45% p 6 4 1 và 4,5đ bảo vệ rừng Tổng 16 12 2 30 4 3 3 Tỉ lệ 100% 0 0 0 (%) 10đ % % % 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% % 10đ
  3. II.BẢN ĐẶC TẢ. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao 1 Chươn Giới Nhận 4TN 2TN 1TL g I. thiệu về biết: Trồng trồng -Trình trọt trọt bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. C1 -Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. -Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn
  4. quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. C2,3 -Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. -Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. C7 -Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.. Thông hiểu -Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích
  5. sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. -Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.C6 -Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. C8 Vận dụng: Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng
  6. phổ biến ở địa phương. C30 Làm đất Nhận 2TN 3TN trồng biết: cây -Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. C9 -Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. C4 Thông hiểu -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. C10,11 -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. C5 Vận dụng: -Trình bày được
  7. yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. -Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Gieo Nhận 1TN 1TN trồng, biết: chăm - Nêu sóc và được các phòng phương trừ sâu, thức gieo bệnh cho trồng phổ cây biến. trồng - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. - Kể tên
  8. được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. C15 - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc
  9. phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện
  10. pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.C 13 -Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất
  11. ở gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Thu Nhận 1TN hoạch biết: sản -Kể tên phẩm được một trồng trọt số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. -Trình bày được mục đích của việc thu hoạch
  12. sản phẩm trồng trọt Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. C14 Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. Nhân Nhận 1TN giống biết: Nêu cây được các trồng bước trong quy trình giâm cành. C12 Thông hiểu: Trình bày được yêu
  13. cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Dự án Thông trồng hiểu: rau an Giải thích toàn được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc
  14. một loại cây trồng phù hợp. 2 Chương Giới Nhận 2TN 1TN II. Lâm thiệu về biết: nghiệp rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. C21 - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.C16 Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).C1
  15. 7 Trồng, Nhận 6TN 4TN 1TN chăm biết: sóc và - Tóm tắt bảo vệ được quy rừng trình trồng rừng bằng cây con có bầu.C18 - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.C20 - Nêu được các công việc chăm sóc rừng.C22 ,23,24, 25 - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong
  16. quy trình trồng rừng. C19,26 - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. C27,28 Vận dụng: Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng vào thực tiễn
  17. sản xuất ở gia đình, địa phương. C29 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% III. ĐỀ A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.) Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Sản phẩm của trồng trọt như gạo, ngô, khoai, rau, củ, quả thể hiện vai trò nào của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp thực phẩm. D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. Câu 3. Nhóm cây trồng đều là cây rau: A. Cà phê, lúa, ngô. C. Khoai lang, khoai tây, mía. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 4. Vì sao chúng ta cần chuẩn bị đất trước khi gieo trồng? A. Giúp đất trở nên tơi xốp. B. Loại bỏ các chất độc hại, cỏ dại và mầm bệnh, sâu hại cây trồng; tạo tầng đất dày, chống ngập úng, dễ chăm sóc cây. C. Tạo tầng đất dày, chống ngập úng, dễ chăm sóc cây. D. Giúp đất trở nên tơi xốp, đủ độ ẩm và chất dinh dưỡng; loại bỏ các chất độc hại, cỏ dại và mầm bệnh, sâu hại cây trồng; tạo tầng đất dày, chống ngập úng, dễ chăm sóc cây. Câu 5. Cần lưu ý những vấn đề gì khi bón phân cho cây trồng? A. Sử dụng phân bón hóa học càng nhiều càng tốt. B. Có thể bón phân vào bất cứ thời điểm nào.
  18. C. Cung cấp đúng loại phân, đúng thời điểm, đủ chất dinh dưỡng và cân đối phù hợp với cây trồng. D. Liên tục phun thuốc trừ sâu để kịp thời tiêu diệt sâu hại. Câu 6. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là gì? A. Tiến hành đơn giản. C. Cây trồng không cần chăm sóc. B. Chi phí đầu tư thấp. D. Có thể trồng được rau trái vụ. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao? A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất cao. B. Sử dụng giống cây trồng có chất lượng cao. C. Ứng dụng các thiết bị và quy trình quản lý tự động hóa. D. Sử dụng các công cụ lao động thủ công và sức kéo từ động vật. Câu 8. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 9. Một trong những mục đích của việc cày đất là gì? A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 10. Lên luống có tác dụng nào sau đây? A. Làm cho đất tơi xốp. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Chôn vùi cỏ dại. D. San phẳng mặt ruộng. Câu 11. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 12. Bộ phận nào của cây được sử dụng làm nguyên liệu nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành?
  19. A. Lá B. Hoa C. Quả D. Cành Câu 13. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phòng là chính. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm Câu 15. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là gì? A. gieo hạt, trồng cây con. C. vun xới, làm cỏ dại. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng. D. lên luống. Câu 16. Cho biết tên rừng: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình; vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định; rừng tràm Trà Sư, An Giang. Đây là loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Đáp án khác. Câu 17. Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 19. Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì? A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất. C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất. B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất. D. Cả A, C đều đúng. Câu 20: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.
  20. D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc. Câu 21. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. thực vật rừng và động vật rừng B. đất rừng và thực vật rừng C. đất rừng và động vật rừng D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác Câu 22. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp tiết kiệm công lao động B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng Câu 23. Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì? A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất Câu 24. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là: A. mùa xuân và mùa hè B. mùa xuân và mùa thu C. mùa hè và mùa thu D. mùa thu và mùa đông Câu 25. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Đốt nương làm rẫy. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. Câu 26. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần không có bước nào sau đây? A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố. C. Đào hố trồng cây. D. Lấp đất kín gốc cây. Câu 27. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng: A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
73=>1