
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Tổ: TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ nhận thức Thông Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu Nội Số CH Số CH Số CH Số CH dung % kiến Đơn vị kiến thức TT tổng thức TN TL TN TL TN TL TL TN Điể m 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng 1 1 3,3 trọt 1.2. Các nhóm cây Mở 1 1 3,3 trồng đầu về 1 1.3. Phương thức trồng 1 1 3,3 trồng trọt trọt 1.4. Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề 1 1 3,3 trong trồng trọt 2.1 Làm đất, bón 1 1 3,3 phân lót 2.2 Gieo trồng 2.3 Chăm sóc 1 1 2 6,7 2.4 Phòng trừ sâu, bệnh hại Quy 2.5 Thu hoạch, trình bảo quản, chế 2 trồng biến sản phẩm trọt trồng trọt 2.6 Nhân giống cây trồng bằng 1 1 20 giâm cành 2.7 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng Trồng, 3.1 Vai trò của 1 1 1 1 13 rừng 1
- chăm 3.2 Các loại rừng 1 1 3,3 sóc phổ biến 3 và bảo 3.3 Trồng, chăm 1 1 1 3 10 vệ sóc và bảo vệ rừng rừng 3.4 Bảo vệ rừng 1 1 1 1 2 27 Tổng 9 1 3 1 3 1 3 15 100 Tỉ lệ (%) 40 30 30 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Thông Vận kiến thức thức tra, đánh giá Nhận hiểu dụng biết (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Nhận biết: 1 1.1. Vai - Trình bày được vai trò của trồng trọt trò, triển đối với đời sống con người và nền vọng của kinh tế. trồng trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở 1 Việt Nam Nhận biết: 1 1 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, 1.2. Các cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ nhóm cây minh họa. trồng Mở đầu Thông hiểu về trồng - Nêu được bộ phận sử dụng và mục trọt đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. Nhận biết: - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1.3. Thông hiểu: 1 Phương - Nêu được ưu, nhược điểm của một thức số phương thức trồng trọt phổ biến ở trồng trọt nước ta. Vận dụng : 1 - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 2
- 1.4. Trồng Nhận biết: trọt - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản công nghệ của trồng trọt côngnghệ cao. cao Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của 1.5. Ngành một số ngành nghề phổ biến trong nghề trồng trọt. trong trồng Thông hiểu trọt - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. bón phân lót. - Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. II. Quy 2.1. Làm Thông hiểu: 1 2 trình đất, bón - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của trồng phân lót việc làm đất, bón phân lót. trọt Vận dụng: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo Nhận biết: trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm Nhận biết: 1 sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 3
- Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng Nhận biết: trừ - Kể tên được một số biện pháp chính sâu, bệnh phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. hại - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu Nhận biết: hoạch, - Kể tên được một số phương pháp bảo quản, chính trong thu hoạch, bảo quản, chế chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ biến sản minh họa. phẩm - Trình bày được mục đích của việc trồng trọt bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng : - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia 4
- đình, địa phương 2.6. Nhân Nhận biết: giống - Nêu được các bước trong quy trình cây trồng giâm cành. bằng giâm càn Thông hiểu: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: 1 1 - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối toán tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục chi phí vụ trồng và chăm sóc cây. trồng, Vận dụng: chăm sóc - Lập được kế hoạch trồng và chăm một loại sóc một loại cây trồng phù hợp. cây trồng Vận dụng : - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. III. 3.1. Vai trò Nhận biết: 2 Trồng, của - Trình bày được khái niệm về rừng, chăm sóc rừng các vai trò chính của rừng. và bảo vệ Thông hiểu: rừng - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các Nhận biết: 1 loại rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở phổ biến nước ta. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 3.3. Trồng, Nhận biết: 1 chăm - Tóm tắt được quy trình trồng rừng sóc và bảo bằng cây con có bầu trần. vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng 1 rừng bằng cây con rễ - Nêu được các công việc chăm sóc 1 rừng. 5
- Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: 1 rừng - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương 6
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ tên HS: ……………………… Môn: Công nghệ 7 Đề: A Lớp: 7/... Thời gian làm bài : 45 phút A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1: Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2: Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 3: Miền trung, miền nam trồng rừng chính vào mùa nào trong năm? A. Mùa xuân, mùa hè. B. Mùa xuân, mùa thu. C. Trồng quanh năm. D. Vào mùa mưa. Câu 4: Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 6: Công việc nào sau đây là một trong những công việc chăm sóc cây rừng? A. Xới đất, vun gốc cho cây rừng, tránh làm tổn thương bộ rễ của cây. B. Phát quang cây hoang dại, làm cỏ xung quanh gốc cây. C. Bón thúc ngay từ lần chăm sóc đầu tiên để bổ sung chất dinh dưỡng cho cây. D. Tất cả các công việc trên. Câu 7: Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 8: Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Đốt nương làm rẫy. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. Câu 9: Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. 7
- Câu 10: Để cây rừng sinh trưởng tốt, người rồng rừng cần phải làm những công việc gì sau đây? A. Không cần làm gì, hạn chế vào rừng. B. Bón phân cho cây rừng đúng định kỳ, đúng kỹ thuật. C. Chăn thả gia súc bừa bãi. D. Chặt phá cây thường xuyên. Câu 11: Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên. Câu 12: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học. Câu 13: Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng là: A. Bảo vệ rừng là bảo vệ tài nguyên đa dạng sinh học. B. Cung cấp thực phẩm cho con người và động vật. C. Điều tiết nước, nuôi dưỡng đất. D. Tất cả các phương án trên. Câu 14: Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHÔNG có bước nào sau đây? A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố. C. Đào hố trồng cây. D. Lấp đất kín gốc cây. Câu 15: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và thực vật rừng. C. Đất rừng và động vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm) Trình bày khái niệm về rừng? Nêu các thành phần của rừng? Câu 2: ( 2,0 điểm) Nêu yêu cầu kĩ thuật của phương pháp giâm cành? Câu 3: ( 2,0 điểm) Em hãy kể các công việc có thể làm để phát triển và bảo vệ rừng? 8
- Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ tên HS: ……………………… Môn: Công nghệ 7 Đề: B Lớp: 7/... Thời gian làm bài : 45 phút A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1: Tác dụng của rừng ở khu vực ven biển là gì? A. Chắn cát . B. Chắn gió. C. Bảo vệ vùng đất bên trong. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và thực vật rừng. C. Đất rừng và động vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 3: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu có mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 6: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hoà khí hậu. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. Câu 7: Con người thường thu hoạch nhãn, vải, chôm chôm bằng phương pháp: A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 8: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 9: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận. C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. Câu 10: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công. 9
- C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học. Câu 11: Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHÔNG có bước nào sau đây? A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố. C. Đào hố trồng cây. D. Lấp đất kín gốc cây. Câu 12: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là: A. Vai trò của trồng trọt. B. Nhiệm vụ của trồng trọt. C. Chức năng của trồng trọt. D. Ý nghĩa của trồng trọt. Câu 13: Ở nước ta có các loại rừng phổ biến nào? A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. B. Rừng keo, rừng phòng hộ, rừng bạch đàn. C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng phòng chống lụt, bão. D. Rừng phòng hộ, rừng cây gỗ quý hiếm. Câu 14: Rừng đầu nguồn có vai trò như thế nào? A. Phục vụ du lịch. B. Cung cấp lâm sản. C. Chắn cát bay. D. Chống sạc lỡ đất, lũ quét. Câu 15: Để cây rừng sinh trưởng tốt, người trồng rừng cần phải làm những công việc gì sau đây. A. Không cần làm gì, hạn chế vào rừng. B. Bón phân cho cây rừng đúng định kỳ, đúng kỹ thuật. C. Chăn thả gia súc bừa bãi. D. Chặt phá cây thường xuyên. B. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm) Kể tên một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng. Cây con được tạo ra bằng hình thức này có đặc điểm gì? Câu 2: ( 2,0 điểm) Em hãy kể các công việc có thể làm để phát triển và bảo vệ rừng? Câu 3: ( 1,0 điểm) Trình bày vai trò của rừng? 10
- ĐÁP ÁN Đề: A A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng C C D C B D C A C B B C A A D B.Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Rừng là một hệ sinh thái, nơi sinh sống của các loài thực vật, động vật (1,0 vi sinh vật. 0,5 điểm điểm) - Rừng là nơi chứa đựng các yếu tố môi trường khác. + Thành phần sinh vật: chim, cò, cây cối... 0,5 điểm + Thành phần không phải sinh vật: nước, đất... Câu 2 - Chuẩn bị giá thể giâm cành: Một số giá thể thường được sử dụng để 0,5 điểm (2,0 giâm cành như đất, xơ dừa, tro, cát,.. Thành phần dinh dưỡng cân đối điểm) phù hợp từng loại cây. 0,5 điểm - Chuẩn bị cành giâm: Cành giâm không quá già, không quá non, cành được cắt vát và tỉa bớt lá. 0,5 điểm - Giâm cành vào giá thể: Cành được giâm hơi chếch so với mặt đất trồng. 0,5 điểm - Chăm sóc cành giâm: Bề mặt đất ẩm, cây phát triển tốt không bị sâu bệnh hại. Câu 3 - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, (2,0 mua bán lâm sản trái phép, săn bắn động vật rừng. Ai xâm phạm tài 0,5 điểm điểm) nguyên rừng sẽ bị xử lí theo luật pháp. - Chính quyền địa phương cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện 0,5 điểm pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. - Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác rừng và sản xuất trên đất rừng 0,5 điểm khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng. 0,5 điểm - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân về bảo vệ, phát triển rừng 11
- Đề: B A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng D D D C B D A D A C A A A D B B.Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 -Kể tên một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng. Cây con được tạo (2,0 ra bằng hình thức này có đặc điểm gì? điểm) * Một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng: 0,5 điểm - Giâm cành (nêu tóm tắc phương pháp) 0,5 điểm - Ghép cành (nêu tóm tắc phương pháp) 0,5 điểm - Chiết cành (nêu tóm tắc phương pháp) 0,5 điểm * Cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm: giống với cây mẹ. Câu 2 - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, 0,5 điểm (2,0 mua bán lâm sản trái pháp, săn bán đông vật rừng. Ai xâm phạm tài điểm) nguyên rừng sẽ bị xử lí theo luật pháp. 0,5 điểm - Chính quyền địa phương cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. - Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác rừng và sản xuất trên đất rừng khi 0,5 điểm được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng. 0,5 điểm - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân về bảo vệ, phát triển rừng Câu 3 Trình bày vai trò của rừng? (1,0 - Làm sạch môi trường không khí. 0,25 điểm điểm) - Phòng hộ: chắn gió, chăn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, hạn chế tốc độ dòng chảy... 0,25 điểm - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống. 0,25 điểm - Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gene 0,25 điểm động vật, thực vật... GV ra đề GV duyệt đề Đinh Văn Phúc Bùi Thị Trinh 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
