intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Mức độ nhận % tổng điểm Đơn vị kiến thức thức Vận Thời Nhận Thông Vận TT dụng Số CH gian biết hiểu dụng cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. 1.1.Gi Trồng ới trọt thiệu 1 1 1 1,5 2 2,5 0,66 về trồng trọt 1.2. Làm 2 2 đất 1 1,5 3 1 8,5 2,0 1 5 trồng cây 1.3. 2 2 2 3,0 2 2 5 1,33 Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng
  2. 1.4. Thu hoạch 1 1,5 sản 1 1 2 1 9,5 1,66 1 7 phẩm trồng trọt 1.5. Nhân giống vô 1 1 1 1,5 1 6 2 1 8,5 1,66 tính cây trồng 2.1.. Giới thiệu 1 1 1 9 1 1 10 2,33 về II. rừng Lâm 2.2. nghiệ Trồng p , chăm 1 1 1 1 0,33 sóc và bảo vệ rừng Tổng 10 14 7 16 1 19 1 6 15 4 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  3. Thông Vận dụng kiến thức thức Vận dụng hiểu cao 1 I. Nhận biết: Trồng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời trọt sống con người và nền kinh tế - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 1.1.Giới - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành thiệu về nghề phổ biến trong trồng trồng trọt Thông hiểu: 1 - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.2. Làm đất Nhận biết trồng cây - Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: 1 -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng:
  4. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1.3. Gieo Nhận biết: trồng, chăm - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ sóc và biến. phòng trừ - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước sâu, bệnh ta. cho cây - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc trồng cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng -Thông hiểu: 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1 Vận dụng cao:
  5. - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng 1.4. Thu trọt. Cho ví dụ minh họa. hoạch sản - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, phẩm trồng chế biến sản phẩm trồng trọt. trọt Thông hiểu: 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. 1.5. Nhân Nhận biết: giống vô Biết được đặc điểm của nhân giống vô tính tính cây Kể tên được các phương pháp nhân giống vô trồng tính Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. Thông hiểu: Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. 1 Vận dụng: Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2 II. Nhận biết: Lâm Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò nghiệp chính của rừng Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 2.1.. Giới Vận dụng: 1 thiệu về Trình bày được vai trò của từng loại rừng. rừng Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. 2.2. Trồng, Nhận biết: chăm sóc và Biết được thời vụ trồng rừng
  6. Biết được quy trình trồng rừng. Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Biết được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu: 1 Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy bảo vệ rừng trình trồng rừng. Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng và chăm sóc rừng. Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Tổng: 7 1 1 UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A Môn: Công nghệ - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vai trò của trồng trọt là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thức ăn cho vật nuôi, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. cung cấp nông sản cho sản xuất. D. cả A, B, C. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. cà phê, lúa, mía. B. su hào, ngô, cà chua. C. chè, cà phê, cao su. D. lúa, ngô, khoai lang. Câu 3.Phân hay được sử dụng để bón phân lót là A. phân lân và phân hữu cơ. B. phân lân và phân vô cơ.
  7. C. phân hữu cơ và phân vô cơ. D. phân hữu cơ và phân kali. Câu 4. Thành phần lỏng của đất có vai trò A. giúp cho cây trồng đứng vững. B. hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ. C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 5. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống. B. cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất. C. bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống. D. lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất Câu 6. Con người thường thu hoạch ổi, cam, xoài bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 7. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 8. Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn, phần khí. B. Phần lỏng, phần rắn. C. Phần khí, phần lỏng. D. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển Câu 10. Mô tả nào sau đây là của biện pháp thủ công phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 11. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đăc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đăc điểm xấu hơn cây mẹ. C. Mang các đăc điểm giống cây mẹ. D. Mang các đăc điểm giống cây bố. Câu 12. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khỏe mạnh, không sâu bệnh B. cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không sâu bệnh.
  8. C. cành già, khỏe mạnh, không sâu bệnh. D. cành bánh tẻ, tươi tốt, không sâu bệnh. Câu 13. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 14. “Bảo vệ đất, chống xói mòn” là vai trò chính của loại rừng nào? A. rừng sản xuất B. rừng đặc dụng C. rừng phòng hộ. D. rừng sinh thái Câu 15. Khi nào cần tỉa cây? A. cây mọc không đồng đều. B. cây mọc quá dày. C. cây mọc quá thưa. D. cây trồng bị thiếu nước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Nêu các thành phần của đất trồng. Mỗi thành phần có vai trò như thế nào? Câu 17: (1,0 điểm) Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính theo các vùng miền như thế nào? Cho biết các phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay. Câu 18: (2,0 điểm) Nhân giống vô tính cây trồng là gì? Kể tên các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng?Cho các cây sau: Cây trầu không, cây đu đủ, cây hoa hồng,cây mận, cây sắn, cây ngô. Em hãy lựa chọn ra 3 loại cây nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành. Câu 19: (1,0 điểm) Hiện nay ở địa phương em thường sử dụng biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nào là nhiều nhất? Vì sao? ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  9. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B Môn: Công nghệ - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Khi nào cần tỉa cây? A. cây mọc không đồng đều. B. cây mọc quá dày. C. cây mọc quá thưa. D. cây trồng bị thiếu nước. Câu 2. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. mang các đăc điểm tốt hơn cây mẹ. B. mang các đăc điểm giống cây mẹ. C. mang các đăc điểm xấu hơn cây mẹ. D. mang các đăc điểm giống cây bố. Câu 3. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. Cành non, khỏe mạnh, không sâu bệnh. B. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không sâu bệnh. C. Cành già, khỏe mạnh, không sâu bệnh. D. Cành bánh tẻ, tươi tốt, không sâu bệnh. Câu 4. “Bảo vệ đất, chống xói mòn” là vai trò chính của loại rừng nào? A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng sinh thái. Câu 5. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng.
  10. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 6.Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn, phần khí. B. Phần lỏng, phần rắn C. Phần khí, phần lỏng. D. Phần khí, phần lỏng, phần rắn Câu 7. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C.Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại Câu 8. Mô tả nào sau đây là của biện pháp thủ công phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 9. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống. B. cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất. C. bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống. D. lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất Câu 10.Phân hay được sử dụng để bón phân lót là A. phân lân và phân hữu cơ. B. phân lân và phân vô cơ. C. phân hữu cơ và phân vô cơ. D. phân hữu cơ và phân kali. Câu 11. Vai trò của trồng trọt là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thức ăn cho vật nuôi, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. cung cấp nông sản cho sản xuất. D. cả A, B, C. Câu 12. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. cà phê, lúa, mía. B. Su hào, ngô, cà chua. C. chè, cà phê, cao su. D. Lúa, ngô, khoai lang. Câu 13. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. C. tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển D. tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại
  11. Câu 14. Con người thường thu hoạch ổi, cam, xoài bằng phương pháp nào? A. hái. B. nhổ. C. đào. D. cắt. Câu 15. Thành phần lỏng của đất có vai trò A. giúp cho cây trồng đứng vững. B. hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ. C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Trồng trọt có vai trò như thế nào? Kể tên các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Câu 17: (1,0 điểm) Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính theo các vùng miền như thế nào? Cho biết các phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay. Câu 18: (2,0 điểm) Nhân giống vô tính cây trồng là gì? Kể tên các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng?Cho các cây sau: Cây mía, xoài, cây hoa hồng,cây mận, cây hoa giấy, cây ngô. Em hãy lựa chọn ra 3 loại cây nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành. Câu 19: (1,0 điểm) Hiện nay ở địa phương em thường sử dụng biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nào là nhiều nhất? Vì sao? ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A Môn: Công nghệ - Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm.
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A B A A B B C B C C D C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Các thành phần của đất trồng: Phần rắn, phần lỏng và phần khí 0,25đ - Mỗi thành phần của đất trồng có vai trò: + Phần rắn: có tác dụng cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho 16 cây, giúp cây đứng vững 0,25đ (1,0 điểm) + Phần lỏng: có tác dụng cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ 0,25đ + Phần khí: có tác dụng cung cấp khí oxygen cho cây,làm cho đất tơi xốp, giúp rễ cây hấp thụ khí oxygen tốt 0,25đ Ở nước ta, thời vụ trồng rừng: - Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu 0,25đ 17 0,25đ - Miền Trung và Nam: Mùa mưa (1,0 điểm) Cho biết các phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay. 0,25đ + Trồng rừng bằng cây con có bầu 0,25đ + Trồng rừng bằng cây con rễ trần - Nhân giống vô tính cây trồng là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ các bộ phận sing dưỡng (lá, thân, rễ) của cây mẹ.Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống nầy mang các đặc 18 điểm giống với cây mẹ. 1,0đ (2,0 điểm) - Các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng: Giâm cành, ghép cành, chiết cành. 0,5đ - 3 loại cây nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là: Cây trầu không, cây hoa hồng, cây sắn. 0,5đ 19 - Hiện nay ở địa phương em thường sử dụng biện pháp hóa học để 0,25đ (1,0 điểm) phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
  13. - Vì: Biện pháp này tiêu diệt sâu, bệnh nhanh và ít tốn công. 0,75đ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B B C C D B C B A A D B B A B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Trồng trọt có vai trò: - Cung cấp lương thực, thực phẩm. - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. 0,2đ 16 - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp (1,0 điểm) Các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam - Trồng trọt ngoài tự nhiên - Trồng trọt trong nhà có mái che. 0,5đ - Phương thức trồng trọt kết hợp. 17 Ở nước ta, thời vụ trồng rừng: (1,0 điểm) - Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu 0,25đ - Miền Trung và Nam: Mùa mưa 0,25đ Cho biết các phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay.
  14. + Trồng rừng bằng cây con có bầu 0,25đ + Trồng rừng bằng cây con rễ trần 0,25đ - Nhân giống vô tính cây trồng là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ các bộ phận sing dưỡng (lá, thân, rễ) của cây mẹ.Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống nầy mang các đặc 18 điểm giống với cây mẹ. 1,0đ (2,0 điểm) - Các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng: Giâm cành, ghép cành, chiết cành. 0,5đ - 3 loại cây nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành là: Cây mía, cây hoa hồng, cây hoa giấy. 0,5đ - Hiện nay ở địa phương em thường sử dụng biện pháp hóa học để 0,25đ 19 phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng (1,0 điểm) - Vì: Biện pháp này tiêu diệt sâu, bệnh nhanh và ít tốn công. 0,75đ Duy thành, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Duyệt của PHT Tổ trưởng Giáo viên ra đề Lê Trung Cường Từ Thị Huệ Nguyễn Vũ Tấn Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
393=>0