Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:………………………… Lớp 7/ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Loại sản phẩm nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Môn, gừng, nghệ . B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam D. Hoa, cải bắp, lúa . Câu 2. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi B. Cam, bưởi, vải, đu đủ C. Ngô, sắn, bưởi, vải D. Lúa, cam, bưởi, chanh Câu 3. Phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm gì? A. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiên trên diện tích lớn. B. Cây ít bị sâu bệnh, có thể tạo ra năng suất cao. C. Chủ động trong việc chăm sóc và có thể sản xuất rau, quả trái vụ. D. Ít sử dụng thuốc trừ sâu, rau sạch, an toàn. Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật của việc làm cỏ, vun xới là A. đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng B. đảm bảo khoảng cách, đất tơi xốp C. cây không bị sâu bệnh, đảm bảo khoảng cách D. sạch cỏ dại, không có sâu bệnh, đất tơi xốp Câu 5. Ở nước ta có các loại rừng phổ biến nào? A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ B. Rừng keo, rừng phòng hộ, rừng bạch đàn C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng phòng chống lụt, bão D. Rừng phòng hộ, rừng cây gỗ quý hiếm Câu 6. Khi chọn cành rau diếp cá để giâm. Em nên chọn cành: A. Bị sâu B. Quá non C. Bánh tẻ D. Yếu ớt Câu 7. Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 8. Bạn Huyền rất yêu thích thiên nhiên và yêu thích chăm sóc cây trồng. Huyền mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huyền phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 9. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây? A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân. 1
- Câu 10. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Tỉa, dặm cây. D. Lên luống. Câu 11. Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến? A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 12. Để bảo vệ rừng, chúng ta không nên làm việc nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên. Câu 13. Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 14.Gia đình ông A có tỉa một đám đậu phộng , sau một thời gian cỏ mọc lên rất nhiều và cây đậu bị còi cọc. Vậy theo em Ông A cần phải làm gì để đậu phát triển? A. Làm sạch cỏ và bón phân thúc. B. Tưới ngập nước và bón phân thúc. C. Làm sạch cỏ và bón phân lót. D. Làm sạch cỏ và vun xới. Câu 15. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc cây trồng có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của rừng đặc dụng ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 17 (1,0 điểm). Vì sao trước khi bón phân thúc phải làm sạch cỏ dại? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 18 (1,0 điểm). Trình bày kỹ thuật giâm cành một loại cây trồng phổ biến ở địa phương em ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2
- Câu 19 (1,0 điểm). Ông Năm có vài sào ruộng chuyên trồng rau để bán. Trước đây, ông thường dùng phân hữu cơ ủ hoai mục để bón lót. Vài năm gần đây ông Năm chỉ dùng phân hóa học (phân đạm) vì thấy rau được bón phân đạm lớn nhanh và chóng cho thu hoạch. Việc sử dụng phân đạm liên tục trong nhiều năm để bón cho rau có ảnh hưởng rất lớn đến đất trồng rau và người dùng. Em sẽ giải thích như thế nào để ông Năm thay đổi cách bón phân cho rau? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Câu 20 (1,0 điểm). Nhà bạn Huy có một đám ruộng. Sáng nay, khi thăm đồng, mẹ bạn Huy phát hiện sâu đã phá hại hơn nữa đám ruộng. Em hãy gợi ý giúp mẹ bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại nhanh, và ít lây lan qua các đám ruộng khác. Giải thích vì sao chọn biện pháp đó? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn