intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC: 2021- 2022 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TNKQ TL KQ Bản vẽ Nhận dạng được các khối Biết được hướng Vẽ các hình các khối tròn xoay. chiếu của các hình chiếu hình học Nêu được khái niệm về chiếu. hình chiếu và các phép chiếu Số câu hỏi 4 2 1 1 Số điểm 0,67 0,33 1,5 2,5 Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 15% 25% Bản vẽ kĩ Biết được công dụng, Biết được công dụng thuật trình tự đọc bản vẽ nhà của hình cắt Biết cách đọc bản vẽ chi Biết được qui ước vẽ tiết ren. Biết được trình đọc bản vẽ lắp Số câu hỏi 3 3 6 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Gia công Biết các tính chất của vật Phân lọai được các cơ khí liệu cơ khí. Khái niệm , vật liệu cơ khí tính chất vật liệu cơ khí. Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 1,0 0,67 1,67 Tỉ lệ % 10% 6,7% 16,7% Chi tiết Khái niệm về chi tiết máy Nêu dấu hiệu nhận Phân loại chi máy và biết chi tiết máy. tiết máy lắp ghép Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 0,33 1,0 0,67 0,5 2,5 Tỉ lệ % 3,3% 10% 6,7% 5% 25% Truyền và Biết được nguyên lí Ứng dụng của biến đổi làm của cơ cấu truyền động chuyển truyền chuyển động. xích để tính tỉ động Nêu nguyên lí và số truyền viết công thức tỉ số truyền động ăn khớp Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ % 3,3% 10% 13,3% Tổng số câu hỏi 8 9 2 1 20 số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 8 Chủ đề Mức độ Mô tả Phần I: Nhận biết Biết được khái niệm hình chiếu Vẽ kỹ thuật. Biết nhận dạng các khối tròn xoay Biết cách đọc các bản vẽ Biết trình tự đọc bản vẽ lắp Nhận biết bản vẽ nhà Thông hiểu - Hiểu được mỗi hình chiếu thể hiện hai kích thước. - Hiểu các hướng chiếu của các hình chiếu. - Quy ước vẽ ren. - Công dụng của hình cắt Vận dụng - Vẽ được các hình chiếu cơ bản. Phần II: Nhận biết - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Cơ khí. - Nhận biết các loại vật liệu cơ khí. - Nhận biết tính cơ học của vật liệu cơ khí. Thông hiểu - Kim loại màu và kim loại đen. - Hiểu vật liệu kim loại và phi kim loại Phần III: Chi Nhận biết - Khái niệm chi tiết máy. tiết máy và lắp - Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy. ghép Thông hiểu - Hiểu được chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng Vận dụng - Nêu được các ví dụ về các chi tiết máy. Phần IV: Thông hiểu - Công thức tỉ số truyền động xích. Truyền và biến - Hiểu được cơ cấu biến đổi chuyển động. đổi chuyển Vận dụng - Tính tỉ số truyền dựa vào ứng dụng của truyền động động xích.
  3. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …… SBD: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. từ dưới lên B. từ trên xuống C. từ trái sang D. từ trước tới Câu 2: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành Câu 3: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng? A Bản vẽ vòng đai B Bản vẽ côn có ren C Bản vẽ ống lót D Bản vẽ nhà Câu 4: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. sử dụng thuận tiện bản vẽ B. cho đẹp C. biểu diễn hình dạng bên trong D. biểu diễn hình dạng bên ngoài Câu 5 : Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 6: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng A. nét đứt B. liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng B. liền đậm C. liền mảnh Câu 7: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà: A Khung tên B Hình biểu diễn C Kích thước D Bảng kê Câu 8: Tính chất nào sao đây là tính cơ học? A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn Câu 9: Phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mảnh vỡ máy Câu 10: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung? A Bu lông B Bánh răng C Khung xe đạp D Đai ốc Câu 11: Tỉ số truyền động ăn khớp là : n Z n Z A. i = n = Z B. i = n = Z 2 2 2 1 1 1 1 2 n Z n Z C. i = n = Z D. i = n = Z 1 2 1 1 2 1 2 2 Câu 12: Hình chiếu của vật thể là: A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. phần thấy của vật đối với người quan sát. C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu. D. phần khuất của vật thể.
  4. Câu 13: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 14: Nhôm là vật liệu: A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo. Câu 15: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Có các loại vật liệu kim loại nào? Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Câu 2: (1,5 điểm) a) Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? b) Nêu hai ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng chung, một ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng riêng. Câu 3: (1,0 điểm ) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 4: (1,5 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho) -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
  5. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đ.án D B D C C A D D D C B A B B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1:1,0 điểm - Vật liệu kim loại được chia làm hai loại là: Vật liệu kim loại đen và vật liệu liệu kim loại màu (0,5điểm) - Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ (0,5điểm) Câu 2:1,5 điểm Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: Là phấn tử có cấu tạo hoàng chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa nữa (1,0điểm) Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng chung: Bulông, đai ốc..(0.25điểm) Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng riêng: khung xe đạp…(0.25điểm) Câu 3:Tỉ số truyền (1,0 điểm) Z1 50 - i 2,5 lần (0.5điểm) Z2 20 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần.(0.5điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Vẽ đúng mỗi hình 0,5đ. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2