intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Tên gọi của hình chiếu có hướng chiếu từ trái sang là gì? A. Hình chiếu đứng; B. Hình chiếu cạnh; C. Hình chiếu bằng; D. Hình chiếu dọc. Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A.Trước tới B. Từ trái sang C.Từ trên xuống D. Từ phải sang Câu 3: Hình lăng trụ đều có: A. 2 đáy là 2 hình đa giác đều; B. 1 đáy là 1 hình vuông; C. 2 đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau; D. 1 đáy là 1 hình đa giác đều. Câu 4: Hình trụ được tạo thành khi: A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định D. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định Câu 5: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A.Hình biểu diễn của chi tiết với đầy đủ kích thước và yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn của chi tiết với đầy đủ kích thước C. Hình biểu diễn của chi tiết với yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn của chi tiết Câu 6: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng Câu 7: Tỉ lệ Cacbon có trong vật liệu là bao nhiêu thì được gọi là gang? A. = 2,14%; B. < 2,14%; C.> 2,14%; D. ≤ 2,14%. Câu 8: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là: A. Áo mưa, can nhựa, vỏổ cắm điện B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa. D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa Câu 9: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo kiểu nào? A. Mối ghép cố định, mối ghép động; B. Mối ghép động; C. Mối ghép bằng đinh tán,mối ghép bằng ren; D. Mối ghép bằng ren. Câu 10: Hình lăng trụ tam giác đều có: A. 3 mặt bên là 3 hình chữ nhật;
  2. B. 3 mặt bên là 3 hình chữ nhật bằng nhau; C. 4 mặt bên là 4 hình chữ nhật; D. 4 mặt bên là 4 hình chữ nhật bằng nhau. Câu 11: Hình chóp đều đáy vuông có: A. 1 đáy là 1 hình vuông ; B. 2 đáy là 2 hình đa giác đều C. 2 đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau; D. 1 đáy là 1 hình ngũ giác đều. Câu 12: Công dụng của ren: A. Ghép nối hai chi tiết với nhau; B. Dùng để truyền lực; C. Ghép nối hai chi tiết với nhau, hoặc dùng để truyền lực; D. Tạo lực. Câu 13: Cấu tạo của khớp quay gồm: A.Ổ trục, bạc lót, trục; B. Pit-tông, xi lanh; C.Vòng ngoài, vòng trong, vòng chặn, bi. D.Sóng trượt, rãnh trượt; Câu 14: Các chi tiết có trong mối ghép pit-tông - xi lanh là: A. Sóng trượt, rãnh trượt; B. Pit-tông, xi lanh; C.Ổ trục, bạc lót, trục; D. Vòng ngoài, vòng trong, vòng chặn, bi. Câu 15: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là : A. Phần tử có ren, có cấu tạo hòan chỉnh, tháo rời dễ dàng; B. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, tháo rời dễ dàng; C. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, không thể tháo rời; D. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, không thể tháo rời, có ren. Câu 17:Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu bằng là hình gì? A. Hình vuông; B. Hình chữ nhật; C. Hình tròn; D. Hình tam giác đều. Câu 18: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền? A. Tỉ số truyền là 0,4. B. Tỉ số truyền là 0,4. C. Tỉ số truyền là 2,5. D. Tỉ số truyền là 2,5. Câu 19: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? A. Đĩa líp quay nhanh hơn; B. Đĩa xích quay nhanh hơn; C. Đĩa líp quay nhanh hơn;
  3. D. Đĩa xích quay nhanh hơn. Câu 20: Khi đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình vuông; B. Hình tròn; C. Hình chữ nhật; D. Hình ngũ giác đều. -----------------------------HẾT-----------------------------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D A A C D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A B A C B C C A
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút CÁC MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG TỔNG CHÍNH HIỂU Thấp Cao Nhà ở đối Trình bày được Mô tả được đặc với con vai trò của nhà ở điểm một số người đối với con kiến trúc nhà ở người của Việt Nam Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Sử dụng Trình bày được năng lượng mục đích sử trong gia dụng các nguồn đình năng lượng trong gia đình Kể tên được các đồ dùng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt trong gia đình em Số câu 2.0 câu 2.0 câu Số điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 10% 10% Ngôi nhà Trình bày khái Mô tả, nhận thông niệm ngôi nhà diện được đặc minh thông minh điểm của ngôi nhà thông minh Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Thực Nhận biết được Xây dựng được Chế độ ăn Từ hiểu phẩm và một số nhóm một bữa ăn hợp uống khoa biết về nhu
  6. dinh dinh dưỡng lí học cần phải cầu dinh dưỡng chính có trong đạt những dưỡng của các nhóm thực yêu cầu gì? cơ thể, theo phẩm em, em nên Em hãy tự ăn uống, đánh giá mức vận động độ dinh như thế nào dưỡng trong để cơ thể bữa ăn hàng phát triển ngày của gia khỏe mạnh, đình mình và cân đối nêu cách khắc phục nếu chưa hợp lí. Số câu 3.0 câu 1.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 35% Bảo quản Trình bày được Mô tả được Trình bày và chế biến vai trò, ý nghĩa một số phương quy trình thực phẩm của việc bảo pháp chế biến chung chế trong gia quản thực phẩm có sử dụng biến món ăn đình Trình bày được nhiệt không sử vai trò, ý nghĩa Mô tả được dụng nhiệt của việc chế biến một số phương thực phẩm pháp chế biến Trình bày được không sử dụng một số phương nhiệt pháp bảo quản thực phẩm phổ biến Số câu 4.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 35% Tổng 9.0 câu 7.0 câu 3.0 câu 1.0 câu 20 câu 4.5 điểm 3.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10.0 điểm 45% 35% 15% 5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022
  7. TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Tên gọi của hình chiếu có hướng chiếu từ trái sang là gì? A. Hình chiếu đứng; B. Hình chiếu cạnh; C. Hình chiếu bằng; D. Hình chiếu dọc. Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A.Trước tới B. Từ trái sang C.Từ trên xuống D. Từ phải sang Câu 3: Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 4: Hình trụ được tạo thành khi: A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định D. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định Câu 5: Hình lăng trụ đều có: A. 2 đáy là 2 hình đa giác đều; B. 1 đáy là 1 hình vuông; C. 2 đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau; D. 1 đáy là 1 hình đa giác đều. Câu 6: Hình lăng trụ tam giác đều có: A. 3 mặt bên là 3 hình chữ nhật; B. 3 mặt bên là 3 hình chữ nhật bằng nhau; C. 4 mặt bên là 4 hình chữ nhật; D. 4 mặt bên là 4 hình chữ nhật bằng nhau. Câu 7: Hình chóp đều đáy vuông có: A. 1 đáy là 1 hình vuông ; B. 2 đáy là 2 hình đa giác đều C. 2 đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau; D. 1 đáy là 1 hình ngũ giác đều. Câu 8: Khi đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình vuông; B. Hình tròn; C. Hình chữ nhật; D. Hình ngũ giác đều. Câu 9:Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu bằng là hình gì? A. Hình vuông; B. Hình chữ nhật; C. Hình tròn;
  8. D. Hình tam giác đều. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: A. Kích thướcYêu cầu kỹ thuậtKhung tênHình biểu diễn Tổng hợp; B. Hình biểu diễnKích thướcKhung tênYêu cầu kỹ thuật Tổng hợp; C. Khung tên Kích thướcYêu cầu kỹ thuậtHình biểu diễn Tổng hợp; D. Khung tên Hình biểu diễnKích thướcYêu cầu kỹ thuật Tổng hợp. Câu 11: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A.Hình biểu diễn của chi tiết với đầy đủ kích thước và yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn của chi tiết với đầy đủ kích thước C. Hình biểu diễn của chi tiết với yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn của chi tiết Câu 12: Nội dung cần hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ chi tiết là: A.Vật liệu,tỉ lệ, ngày vẽ B.Vật liệu, tỉ lệ, tên người vẽ C.Vật liệu, tỉ lệ, tên gọi chi tiết D.Vật liệu, tỉ lệ, chữ kí người vẽ Câu 13: Công dụng của ren: A. Ghép nối hai chi tiết với nhau; B. Dùng để truyền lực; C. Ghép nối hai chi tiết với nhau, hoặc dùng để truyền lực; D. Tạo lực. Câu 14: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng Câu 15: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: A. Liền mảnh B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D.Nét đứt Câu 16: Tỉ lệ Cacbon có trong vật liệu là bao nhiêu thì được gọi là gang? A. = 2,14%; B. < 2,14%; C.> 2,14%; D. ≤ 2,14%. Câu 17: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu. A. ThépB. Đồng C. Nhôm D. Bạc Câu 18: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là: A. Áo mưa, can nhựa, vỏổ cắm điện B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa. D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa Câu 19: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu: A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học C.Cơ học và công nghệD. Lí học và công nghệ Câu 20: Tuavit được xếp vào nhóm dụng cụ cơ khí nào? A. Nhóm dụng cụ đo và kiểm tra; B. Nhóm dụng cụ tháo lắp ; C. Nhóm dụng cụ gia công; D. Nhóm dụng cụ kẹp chặt. Câu 21: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy
  9. B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 22: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là : A. Phần tử có ren, có cấu tạo hòan chỉnh, tháo rời dễ dàng; B. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, tháo rời dễ dàng; C. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, không thể tháo rời; D. Phần tử có cấu tạo hòan chỉnh, không thể tháo rời, có ren. Câu 23: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo kiểu nào? A. Mối ghép cố định, mối ghép động; B. Mối ghép động; C. Mối ghép bằng đinh tán,mối ghép bằng ren; D. Mối ghép bằng ren. Câu 24: Trong mối ghép bu lông thì gồm những phần tử nào? A. Bu lông, đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép; B. Đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép, vít cấy; C. Chi tiết được ghép, đinh vít; D. Bu lông, đai ốc, vít cấy, vòng đệm, chi tiết được ghép. Câu 25: Trong mối ghép vít cấy gồm những phần tử nào? A. Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bu lông, vít cấy B. Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép,vít cấy C.Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép,vít cấy, đinh vít D. Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép Câu 26: Cấu tạo của khớp quay gồm: A.Ổ trục, bạc lót, trục; B. Pit-tông, xi lanh; C.Vòng ngoài, vòng trong, vòng chặn, bi. D.Sóng trượt, rãnh trượt; Câu 27: Các chi tiết có trong mối ghép pit-tông - xi lanh là: A. Sóng trượt, rãnh trượt; B. Pit-tông, xi lanh; C.Ổ trục, bạc lót, trục; D. Vòng ngoài, vòng trong, vòng chặn, bi. Câu 28: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay Câu 29: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 30: Cấu tạo của bộ truyền động ma sát bao gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, xích; B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai; C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn; D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích. Câu 31: Cấu tạo của bộ truyền động xích bao gồm:
  10. A.Đĩa dẫn, Đĩa bị dẫn, xích; B.Đĩa dẫn, Đĩa bị dẫn, dây đai; C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn; D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn. Câu 32: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền? A. Tỉ số truyền là 0,4. B. Tỉ số truyền là 0,4. C. Tỉ số truyền là 2,5. D. Tỉ số truyền là 2,5. Câu 33: Chức năng của nhà máy nhiệt điện là gì? A. Truyền tải điện năng; B. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng; C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng; D. Biến đổi thủy năng thành điện năng. Câu 34: Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng: A. Đường dây truyền tải điện áp cao B. Đường dây truyền tải điện áp thấp C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình D.Đường dây truyền tải điện năng Câu 35: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? A. Đĩa líp quay nhanh hơn; B. Đĩa xích quay nhanh hơn; C. Đĩa líp quay nhanh hơn; D. Đĩa xích quay nhanh hơn. ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2021-2022 1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D 11. A 12. C 13. C 14. A 15. D 16. C 17. A 18. D 19. C 20. B 21. A 22. C 23. A 24. A 25. B 26. A 27. B 28. A 29. B 30. B 31. A 32. C 33. C 34. B 35. C -------------------CHÚC CÁC EM ÔN TẬP HIỆU QUẢ, THI TỐT!----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2