Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên T Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL N TN TL TL K KQ Q -Biết bản vẽ kĩ thuật -Hiểu được phép -Dựa vào Vẽ được vị được tính bằng đơn vị chiếu của hình hình vẽ trả trí hình chiếu nào. cầu. lời được đứng suy ra -Biết được mặt chính -Hiểu các vị trí hình chiếu vị trí chiếu 1. diện,hình bên… của hình chiếu. đứng, hình bằng và chiếu Bản vẽ -Biết các hướng -Hình hộp chữ chiếu bằng , cạnh. các khối chiếu. nhật được tạo bởi hình chiếu hình học -Hình chữ nhật được mấy hình chữ cạnh tạo như thế nào. nhật. -khối hình -Hiểu cách tạo trụ . -Khối tròn xoay được hình chữ nhật. -khối chóp tạo như thế nào. cụt. khối -Ví dụ được các hình hộp. khối tròn xoay Số câu hỏi 5 3 1 2/3 1/3 9 1,67 1,17 1 1,0 5,5 Số điểm, (11,7 1 (20 (10% Tỉ lệ % (16.7) %) %) ) (55%) -Biết bản vẽ chi tiết - Bản vẽ lắp có để làm gì. nội dung gì -Biết bản kê của bảng -Hiểu trong bản vẽ lắp kê có trong loại -Biết đường chân ren bản vẽ nào. vẽ bằng nét gì,ren 2.Bản vẽ trục được hình thành kĩ thuật thế nào. -Cạnh thấy được vẽ bằng nét gì. -Bản vẽ lắp diễn tả gì. -Nội dung bản vẽ chi tiết.
- Số câu hỏi 4 1 2 7 Số điểm, 1,33 2 0,83 4,5 Tỉ lệ % (13,3%) (20%) (8,3%) (50%) TS câu hỏi 9 1 5 1 1 1 16 10 TSố điểm, 3 2 2 1 1 1,0 (10%) (100% Tỉ lệ % (30%) (20%) (20%) (10%) (10%) ) NỘI DUNG BẢNG ĐẶC Hình Câu Nội dung kiểm tra thức Mức độ Ghi chú kiểm tra Câu 1 -Biết hướng chiếu của hình chiếu bằng. TNKQ Nhận biết 0.33 điểm Câu 2 Biết đường chân ren vẽ bằng nét gì TNKQ Nhận biết 0.33 điểm Câu 3 Biết bản vẽ chi tiết dùng để làm gì TNKQ Nhận biết 0.33 điểm -Biết hình chiếu bằng của hình cầu có hình 0.33 điểm Câu 4 TNKQ Nhận biết dạng như thế nào -Biết cạnh nhìn thấy, đường bao thấy được 0.33 điểm Câu 5 TNKQ Nhận biết vẽ bằng nét gì - Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh 0.33 điểm Câu 6 TNKQ Thông hiểu cạnh cố định ta được hình gì - Mặt chính diện được gọi là mặt phẳng 0.33 điểm Câu 7 TNKQ Nhận biết chiếu gì -Hình hộp chữ nhật được tạo bởi mấy hình 0.33 điểm Câu 8 TNKQ Thông hiểu chữ nhật - Ren trục là ren được hình thành ở chỗ nào 0.33 điểm Câu 9 TNKQ Nhận biết của chi tiết - Trong bảng kê của bảng vẽ lắp ghi nội 0.33 điểm Câu 10 TNKQ Nhận biết dung gì - Kích thước trên bản vẽ kỹ thuật được tính TNKQ 0.33 điểm Câu 11 Nhận biết theo đơn vị nào - Hiểu trong các bản vẽ mà em đã học nội TNKQ 0.33 điểm Câu 12 Thông hiểu dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào -Hiểu được nội dung của bản vẽ lắp TNKQ 0.5 điểm Câu 13 Thông hiểu -Hiểu khối tròn xoay được tạo thành như thế TNKQ 0.5 điểm Câu 14 nào? Thông hiểu Câu 15 Bản vẽ chi tiết có những nội dung gì TL Nhận biết 2 điểm TL Thông Câu 16 Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay 1 điểm hiểu
- Vân dụng được sự tương quan giữa các TL Câu 17a,b hướng chiếu với các hình chiếu.Nhận biết VD thấp 1,5 điểm tên gọi các hình chiếu Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của TL Câu 17c VD cao 0,5 điểm vật thể
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 Môn: Công nghệ 8 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị A A. TRẮC NGHIỆM. (5đ) I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. (4đ) Câu 1 : Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 2 : Đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt D. Nét gạch chấm. Câu 3 : Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A.Nối chi tiết máy. B. Ghép chi tiết máy. C. Gọt chi tiết máy. D. Chế tạo chi tiết máy Câu 4: Hình chiếu bằng của hình cầu có hình dạng như thế nào? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Cạnh nhìn thấy, đường bao thấy được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét đứt D. Nét gạch chấm. Câu 6 : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định ta được hình gì? A. Hình cầu. B. Hình trụ. C. Hình nón. D. Hình chữ nhật. Câu 7 : Mặt chính diện được gọi là mặt phẳng chiếu gì? A. Mặt phẳng chiếu đứng. B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu cạnh. D. Mặt phẳng chiếu bên Câu 8 : Hình hộp chữ nhật được tạo bởi mấy hình chữ nhật? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9 : Ren trục là ren được hình thành ở chỗ nào của chi tiết? A. Mặt trong. B. Mặt lỗ. C. Mặt ngoài. D. Mặt dưới.. Câu 10 :Trong bảng kê của bảng vẽ lắp ghi nội dung gì? A. Khi quay hình chữ nhật một vòng B. Kích thước. C. Hình chiếu. D. Số lượng chi tiết. Câu 11 : Kích thước trên bản vẽ kỹ thuật được tính theo đơn vị nào? A. m. B. dm. C. cm. D. mm. Câu 12 :Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết D. Biểu diễn ren. II. Tìm từ hoặc cụm từ sau (kết cấu , vị trí tương quan, hình phẳng , đường cố định (trục quay) điền vào chổ trống (1đ) Câu 13:Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng,………………… của sản phẩm và ………………………. giữa các chi tiết của sản phẩm.
- Câu 14 : Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một …………………….….. quanh một ……………………….. của hình. B. TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết có những nội dung gì ? Câu 2:(1 điểm) Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay. Câu 3: ( 2 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể? A 3 B 2 1 C Hình 1 Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 2 3 3 BÀI LÀM : ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 8 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị B A. TRẮC NGHIỆM. (5đ) I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. (4đ) Câu 1 : Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 2 : Đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét đứt. D. Nét gạch chấm. Câu 3 : Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A.Nối chi tiết máy. B. Ghép chi tiết máy. C. Chế tạo chi tiết máy. D. Gọt chi tiết máy. Câu 4: Hình chiếu bằng của hình cầu có hình dạng như thế nào? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Cạnh nhìn thấy, đường bao thấy được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt D. Nét gạch chấm. Câu 6 : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định ta được hình gì? A. Hình cầu. B. Hình nón. C. Hình trụ. D. Hình chữ nhật. Câu 7 : Mặt chính diện được gọi là mặt phẳng chiếu gì? A. Mặt phẳng chiếu bằng. B. Mặt phẳng chiếu đứng. C. Mặt phẳng chiếu cạnh. D. Mặt phẳng chiếu bên Câu 8 : Hình hộp chữ nhật được tạo bởi mấy hình chữ nhật? A. 3 B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9 : Ren trục là ren được hình thành ở chỗ nào của chi tiết? A. Mặt trong. B. Mặt lỗ. C. Mặt dưới. D. Mặt ngoài. Câu 10 :Trong bảng kê của bảng vẽ lắp ghi nội dung gì? A. Khi quay hình chữ nhật một vòng B. Kích thước. C. Hình chiếu. D. Số lượng chi tiết. Câu 11 : Kích thước trên bản vẽ kỹ thuật được tính theo đơn vị nào? A. mm. B. dm. C. cm. D. m. Câu 12 :Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết D. Biểu diễn ren. II. Tìm từ hoặc cụm từ sau (kết cấu , vị trí tương quan, hình phẳng , đường cố định (trục quay) điền vào chổ trống (1đ) Câu 13 : Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một …………………….….. quanh một ……………………….. của hình.
- Câu 14:Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng,………………… của sản phẩm và ………………………. giữa các chi tiết của sản phẩm. B. TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1:(1 điểm) Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay. Câu 2: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết có những nội dung gì ? Câu 3: ( 2 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể? A 3 B 2 1 C Hình 1 Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 2 3 3 BÀI LÀM : ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 (ĐỀ A) NỘI DUNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0.33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A B B A D C D D B 2. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (mỗi từ đúng 0,25đ) Câu 13: (1) hình phẳng (2) vị trí tương quan đường cố định (trục quay) Câu 14: (3) kết cấu (4) vị trí tương quan II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1. - Hình biểu diễn: gồm hình cắt và hình chiếu, biểu diễn hình dạng bên 0,5 2 điểm trong và bên ngoài. - Kích thước: gồm tất cả các kích thước cần thiết cho việc chế tạo chi 0,5 tiết. - Yêu cầu kỹ thuật: gồm các chỉ dẫn về gia công, nhiệt luyện… 0,5 - Khung tên: ghi các nội dung như tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ bản vẽ, 0,5 cơ quan thiết kế hoặc quản lý sản phẩm. Câu 2. - 3 vật có hình dạng khối tròn xoay là quả banh, cái chén, viên phấn... 1 2 điểm Câu 3. Hướng chiếu Hình Tên hình chiếu A 2điểm Hình chiếu B C chiếu 1 1 x 1 Hình chiếu cạnh 2 x 2 Hình chiếu đứng 3 x 3 Hình chiếu bằng B C A 1
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 (ĐỀ B) NỘI DUNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0.33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A C B C D D A B 2. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (mỗi từ đúng 0,25đ) Câu 13: (1) kết cấu (2) vị trí tương quan Câu 14: (3) hình phẳng (4) đường cố định (trục quay) II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1. - Hình biểu diễn: gồm hình cắt và hình chiếu, biểu diễn hình dạng bên 0,5 2 điểm trong và bên ngoài. - Kích thước: gồm tất cả các kích thước cần thiết cho việc chế tạo chi 0,5 tiết. - Yêu cầu kỹ thuật: gồm các chỉ dẫn về gia công, nhiệt luyện… 0,5 - Khung tên: ghi các nội dung như tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ bản vẽ, 0,5 cơ quan thiết kế hoặc quản lý sản phẩm. Câu 2. - 3 vật có hình dạng khối tròn xoay là quả banh, cái chén, viên phấn... 1 2 điểm Câu 3. Hướng chiếu Hình Tên hình chiếu A 2điểm Hình chiếu B C chiếu 1 1 x 1 Hình chiếu cạnh 2 x 2 Hình chiếu đứng 3 x 3 Hình chiếu bằng B C A 1
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: .................... Môn: Công nghê 8 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (Dành cho HSKT) Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số ĐỀ I.Khoanh vào trước câu trả lời đúng (4điểm) Câu 1: Cạnh nhìn thấy, đường bao thấy được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét đứt D. Nét gạch chấm. Câu 2 : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định ta được hình gì? A. Hình cầu. B. Hình trụ. C. Hình nón. D. Hình chữ nhật. Câu 3 : Đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt D. Nét gạch chấm. Câu 4 : Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A.Nối chi tiết máy. B. Ghép chi tiết máy. C. Gọt chi tiết máy. D. Chế tạo chi tiết máy II. Chép lại đoạn văn sau : (6điểm) a. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm b. Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu ngôi nhà. ---Hết --- Bài làm :
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 NỘI DUNG ĐÁP ÁN I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu trả lời đúng 1đ) 1 2 3 4 B B A D II. (6đ) Viết đúng nội dung yêu cầu, rõ ràng, không sai chính tả.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn