intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 …………… MÔN THI: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8/ THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật là: A. ngôn ngữ riêng dùng trong kỹ thuật B. ngôn ngữ chung dùng trong kỹ thuật C. ngôn ngữ riêng dùng trong ngành cơ khí D. cả A, B, C đều sai Câu 2: Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật? A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm D. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau, căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm, lắp ráp sản phẩm Câu 3 : Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là: A. hình chiếu B. mặt phẳng chiếu C. phép chiếu D. hình chiếu bằng Câu 4: Hướng chiếu từ trước tới gọi là hình chiếu gì? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu song song Câu 5: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình: A. được bao bởi 4 hình chữ nhật B. được bao bởi 6 hình chữ nhật C. được bao bởi 8 hình chữ nhật D. được bao bởi 2 hình chữ nhật Câu 7: Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được: A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình chóp Câu 8: Đây là hình chiếu của hình nào? A. Lăng trụ đều B. Hình chóp đều C. Hình hộp chữ nhật D. Hình tròn
  2. Câu 9: Bản vẽ cơ khí dùng trong công việc gì? A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng… các máy và thiết bị B. Các bản vẽ không liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng… các máy và thiết bị C. Các bản vẽ chỉ liên quan đến sử dụng các máy và thiết bị D. Các bản vẽ không liên quan đến sử dụng các máy và thiết bị Câu 10: Kích thước trên bản vẽ chi tiết tính theo đơn vị nào? A. dm B. cm C. mm D. km Câu 11: Gia công, xử lí bề mặt nằm trong trình tự nào của bản vẽ chi tiết? A. Khung tên B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Tổng hợp Câu 12: (1:1) trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì? A. Chỉ vị trí hình cắt B. Chỉ tỉ lệ bản vẽ C. Chỉ đường kính lỗ D. Chỉ chiều dài Câu 13: Đồ vật nào không có chi tiết ren? A. Thước kẻ, bút chì B. Ốc vít, bút chì C. Ốc vít, thước kẻ D. Ốc vít, bu lông Câu 14: Tên gọi khác của ren ngoài? A. Ren lỗ B. Ren trong C. Ren bị che khuất D. Ren trục Câu 15: Hình cắt là hình: A. biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt B. biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt C. biểu diễn phần vật thể ở bên trên mặt phẳng cắt D. biểu diễn phần vật thể ở bên dưới mặt phẳng cắt II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu quy ước vẽ ren (2 điểm) Câu 2: Hãy vẽ hình chiếu bằng và hình chiếu đứng của các hình sau? (1 điểm) A B Câu 3: Đọc bản vẽ theo nội dung sau: (2 điểm) Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ côn có ren 1. Khung tên 2. Hình biểu diễn
  3. 3. Kích thước 4. Yêu cầu kĩ thuật ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ 1 NỘI DUNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ.A B D A B A B C C A C C B A D A II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu Đáp án Điểm * Quy ước vẽ ren: a. Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường 1 giới hạn ren vẽ bằng nét liền 2 đậm - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng b. Ren bị che khuất - Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
  4. 2 1 A B Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu 3 2 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu diễn - Vị trí hình cắt 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết 4. Yêu cầu kĩ - Gia công thuật - Xử lý bề mặt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2