intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ Tổng nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận Số câu kiến dụng gian thức biết hiểu dụng hỏi % thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Tổng Số câu Số câu Số câu Số câu gian gian gian gian TN điểm TL hỏi hỏi hỏi hỏi (phút) (phút) (phút) (phút) Phần I. VẼ KỸ THUẬT 1 Hình Khái chiếu niệm 1 1 1 1 3,3 về hình chiếu. 2 Bản vẽ Khối 2 2 2 1 3,3 các đa diện khối Hình đa chiếu diện, của khối khối đa 1 8 1 9 1 10 3 28 53,4 tròn diện, xoay khối tròn xoay 3 Bản vẽ Công chi tiết dung của 1 1 1 1 3,3 bản vẽ chi tiết 4 Bản vẽ Nội 2 2 2 2 6,7 lắp dung
  2. của bản vẽ lắp. 5 Biểu Quy diễn ước về 1 2 1 2 3,3 ren ren Phần II. CƠ KHÍ 6 Vai trò Vai trò của cơ của cơ khí khí trong 1 2 1 2 3,3 sản xuất và đời sống Các 7 vật liệu Vật cơ khí 2 2 1 2 3 4 10 liệu cơ phổ khí biến Tính chất cơ bản 2 2 2 2 6,7 của vật liệu cơ khí. 8 Dụng Dụng cụ cơ cụ khí tháo, 1 1 1 1 3,4 lắp và kẹp chặt Dụng 1 1 1 1 3,3 cụ gia
  3. công Tổng 12 12 4 14 1 9 1 10 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 100 100 50 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút
  4. Mức độ Số câu kiến hỏi theo Đơn vị thức, kĩ mức độ TT Nội dung kiến thức kiến năng nhận thức cần thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểmVận dụng cao Phần I. VẼ KỸ THUẬT tra, 1 Hình chiếu Khái niệm về Nhận biết: hình chiếu. - Nêu được 1 khái niệm về hình chiếu. Khối đa diện Nhận biết: - Nhận dạng 2 được các khối đa diện thường gặp: hình hộp Bản vẽ các chữ nhật, hình khối đa diện, lăng trụ đều, khối tròn hình chóp đều. xoay Thông hiểu: - Nắm được đặc điểm hình chiếu của khối đa diện, khối 1 1 1 2 tròn xoay. Vận dụng: - Đọc được Hình chiếu bản vẽ vật thể của khối đa có dạng khối diện, khối đa diện, khối tròn xoay tròn xoay Vận dụng cao: - Vẽ được hình
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../....../ 2022 Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………… Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5.0đ) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thế nào là hình chiếu vật thể? A. Hình nhận được trên mặt phẳng khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng. B. Hình đứng trước mặt phẳng. C. Hình nằm phía sau mặt phẳng. D. Không có đáp án đúng. Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Đa giác đều và hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 3. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sửa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 5. Bản vẽ lắp bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. Kích thước, khung tên, bảng kê. D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê. Câu 6. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước.
  6. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 7. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Liền đậm. B. Liền mảnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc. Câu 8. Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống? A. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy. B. Tạo năng suất cao. C. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng. D. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy, tạo năng suất cao, giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng. Câu 9. Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào A. nguồn gốc vật liệu. B. cấu tạo vật liệu. C. tính chất vật liệu. D. nguồn gốc vật liệu, tính chất vật liệu, cấu tạo vật liệu. Câu 10. Chất dẻo, cao su thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào? A. Vật liệu kim loại. B. Vật liệu đa kim. C. Vật liệu phi kim loại. D. Vật liệu tổng hợp. Câu 11. Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp. B. Đa số có tính dẫn nhiệt. C. Dẫn điện tốt. D. Có tính chống mài mòn. Câu 12. Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
  7. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 13. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít. Câu 14. Dụng cụ kẹp chặt gồm A. mỏ lết, cờlê. B. kìm, êtô. C. kìm, tua vít. D. êtô, tua vít. Câu 15. Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhóm dụng cụ cơ khí nào? A. Dụng cụ đo và kiểm tra. B. Dụng cụ gia công cơ khí. C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. D. Nhóm dụng cụ khác. II. TỰ LUẬN. (5.0đ) Câu 16.(2,0đ) Đặc điểm hình chiếu của khối đa diện: hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp, hình lăng trụ? Câu 17.(2,0đ) Phân tích vật thể ở hình dưới để xác định các vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách đánh dấu X vào bảng 1? Vật thể A B C D Khối hình học Hình trụ Hình nón cụt Hình hộp chữ nhật Hình chỏm cầu
  8. C B D A Câu 18.(1,0đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho) --------Hết-------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0đ) Trả lời đúng mỗi câu: 0.33 điểm 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A D D C A D D C A B A B B II. TỰ LUẬN. (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm
  9. Đặc điểm hình chiếu của khối đa diện: + Khối hình hộp chữ nhật: 3 hình chiếu là hình chữ nhật 0,5 + Khối hình lập phương: 3 hình chiếu là hình vuông cùng kích 0,5 Câu 16 thước (2,0đ) +Hình chóp: Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh hình tam giác 0,5 cân cùng kích thước, bằng là giác đều + Hình lăng trụ: Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình chữ 0,5 nhật cùng kích thước, bằng là đa giác đều Vật thể A B C D Khối hình học Hình trụ x 0,5 0,5 Hình nón cụt x 0,5 Câu 17 0,5 (2,0đ) Hình hộp chữ nhật x Hình chỏm cầu x Vẽ đúng. 0,5 Câu 18 (1,0đ) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2