intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu Nội dung I. Trắc nghiệm 1 Biết được hướng chiếu của các hình chiếu. 2 Biết được hình hộp chữ nhật được tạo bởi. 3 Nhận dạng và hiểu được bản vẽ xây dựng. 4 Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết. 5 Hiểu được biểu diễn của hình cắt. 6 Biết được bản vẽ cơ khí liên quan đến lĩnh vực. 7 Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp. 8 Biết được các loại vật liệu kim loại. 9 Nhận biết được tính chất cơ học của vật liệu cơ khí. 10 Nhận dạng được ren trên các chi tiết. 11 Nhận dạng và hiểu được bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng. 12 Biết được tính chất kim loại màu. 13 Biết được chức năng của bản vẽ nhà. 14 Biết được sản phẩm cơ khí hình thành như thế nào 15 Phân biệt được mặt cắt của ngôi nhà. II. Tự luận 1 Vẽ được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của một vật thể. 2 Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy. 3 Nêu dấu hiệu nhận biết hình cắt. Công dụng của hình cắt. 4 Giải thích vì sao phải học vẽ kĩ thuật.
  2. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: CÔNG NGHỆ (Khối 8) Năm học: 2022 - 2023 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 14 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
  3. Mức độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Chủ đề 1. C2. Biết được hình hộp C1. Biết được hướng chiếu C1 (TL). Vẽ được Bản vẽ các chữ nhật được tạo bởi của các hình chiếu. hình chiếu đứng, hình khối hình những hình chữ nhật. C10. Nhận dạng được ren chiếu bằng, hình chiếu học trên các chi tiết. cạnh của một vật thể. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,33 0,66 2 3 Tỉ lệ % 3,3 6,6 20,0 30,0 Chủ đề 2. C3(TL). Khái niệm và ứng C3. Nhận dạng và hiểu được C4 (TL). Giải thích vì Bản vẽ kĩ dụng của bản vẽ lắp. bản vẽ xây dựng. sao phải học vẽ kĩ thuật C4. Biết được nội dung C5. Hiểu được biểu diễn của thuật. của bản vẽ chi tiết. hình cắt. C6. Biết được bản vẽ cơ C11. Nhận dạng và hiểu khí liên quan đến lĩnh vực. được bản vẽ nhà là bản vẽ C7. Biết được trình tự đọc xây dựng. bản vẽ lắp. C15. Phân biệt được mặt cắt của ngôi nhà. Số câu hỏi 3 1 4 1 9 Số điểm 1 1 1,33 1 4,33 Tỉ lệ % 10,0 10,0 13,3 10,0 43,3 Chủ đề 3 C8. Biết được các loại vật C2 (TL). Nêu dấu hiệu nhận Gia công cơ liệu kim loại. biết hình cắt. Công dụng của khí C9. Nhận biết được tính hình cắt. chất cơ học của vật liệu cơ khí. C12. Biết được tính chất kim loại màu. C13. Biết được chức năng của bản vẽ nhà. C14. Biết được sản phẩm cơ khí hình thành như thế nào. Số câu hỏi 5 1 6 Số điểm 1,66 1 2,66
  4. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Khối 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……../12/2022 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của GV ………………………………… Lớp: ........ I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hướng chiếu của hình chiếu bằng là A. từ dưới lên. B. từ trước tới. C. từ trái sang. D. từ trên xuống. Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình đa giác phẳng. D. Hình bình hành. Câu 3. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng? A. Bản vẽ vòng đai. B. Bản vẽ côn có ren. C. Bản vẽ ống lót. D. Bản vẽ nhà. Câu 4. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp. Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B. trên mặt phẳng cắt. C. dưới mặt phẳng cắt. D. sau mặt phẳng cắt. Câu 6. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực A. kiến trúc. B. xây dựng. C. mỹ thuật. D. chế tạo máy và thiết bị. Câu 7. Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên. C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 8. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2
  5. C. 3 D. 4 Câu 9. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng, tính dẻo. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít. Câu 10. Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài. B. Ren trong. C. Cả ren trong và ren ngoài. D. Ren bị che khuất. Câu 11. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết. Câu 12. Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp. B. Đa số có tính dẫn nhiệt. C. Dẫn điện tốt. D. Có tính chống mài mòn. Câu 13. Bản vẽ nhà dùng trong A. thiết kế, thi công đường. B. thiết kế, thi công xây dựng trường. C. thiết kế, thi công cầu. D. thiết kế, thi công xây dựng nhà. Câu 14. Quy trình chế tạo kìm nguội được biểu diễn dưới dạng sơ đồ nào? A. Rèn, dập → Dũa, khoan → Tán đinh → cắt gọt. B. Rèn, dập → Dũa, khoan → Tán đinh → gia công. C. Rèn, dập → Dũa, khoan → Tán đinh → nhiệt luyện. D. Rèn, dập → Dũa, khoan → Tán đinh → lắp ráp. Câu 15. Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là? A. Mặt cắt. B. Mặt đứng. C. Mặt ngang. D. Mặt bằng. II. Tự Luận: (5.0 điểm) Câu 1. Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn. (2.0 điểm) Câu 2. Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? (1.0 điểm) Câu 3. Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? (1.0 điểm) Câu 4. Vì sao chúng ta cần phải học vẽ kĩ thuật trong môn Công nghệ 8? (1.0 điểm) -----Hết----
  6. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ - Khối 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm. (Đúng 3 câu được 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D C D D A B A A B A D C D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Vẽ đúng hình dạng -Vẽ đúng hình (2.0 điểm) Vẽ đúng vị trí. chiếu đứng: Vẽ cân đối kích thước 1.0đ -Vẽ đúng hình chiều bằng: 0.5đ -Vẽ đúng hình chiếu cạnh: 0.5đ 2 - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt (khi 0.5đ (`1.0 điểm) giả sử cắt vật thể). - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch. 0.5đ 3 - Bản vẽ lắp là một loại bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ lắp diễn tả hình 0.5đ (1.0 điểm) dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm. - Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp 0.5đ và sử dụng sản phẩm. 4 Giải thích: Bởi vì học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào sản xuất, đời 1.0đ (1.0 điểm) sống và tạo điều kiện học tốt các môn khoa học - kĩ thuật khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2