intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận thứ Nội Nhận biế Thông hi Vận dụn Vận dụn Số CH Thời dung t ểu g thấp g cao gian Thời Thời Thời (phút) Thời kiến Đơn vị ki gian gian Số CH gian gian 1 Hình - Các 1 1 1 10 1 chiếu phép 2 Bản vẽ Khối đa 1 10 các khối diện hình học Khối tròn 2 2 2 xoay 3 Biễu Quy ước 1 1 1 diễn ren vẽ ren Vật liệu 3 3 1 1 1 5 4 4 Cơ khí cơ khí Dụng cụ 3 3 3 cơ khí Chi tiết Khái 1 1 1 5 máy và niệm về Các loại 1 1 2 2 1 5 3 lắp ghép mối ghép Tổng 12 12 4 13 2 15 1 5 15 4 45 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỷ lệ chung(%) 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vậ đánh giá Nhận biết - HS biết được vị trí các hình chiếu trên bản - Các phép vẽ kỹ thuật chiếu 1 Hình chiếu. Vận dụng 1 0 - Vị trí hình Học sinh vẽ chiếu được hình chiếu cạnh của vật thể khi xoay vật thể
  2. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vậ cần kiểm Nhận biết tra, - Biết nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: hình hộp chữ - Các khối đa nhật, hình lăng diện 0 1 trụ đều, hình chóp đều. Bản vẽ các Thông hiểu 2 khối đa diện, - Xác định khối tròn xoay được sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể Nhận biết - Hiểu hình chiếu của khối Các khối tròn tròn xoay trên 2 0 xoay mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục quay. Nhận biết 3 Biểu diễn ren Quy ước vẽ ren 1 0 Quy ước vẽ ren Nhận biết - Các loại vật liệu, dụng cụ cơ khí Thông hiểu Các tính chất Vật liệu, dụng Vật liệu, dụng của vật liệu cơ 4 6 1 cụ cơ khí cụ cơ khí khí Vận dụng cao Đề xuất được cách nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cơ khí Nhận biết Chi tiết máy Chi tiết máy và 5 -Biết các loại 1 0 và lắp ghép lắp ghép chi tiết máy
  3. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vậ cần kiểm Nhận biết tra, - Khái niệm mối ghép cố Các loại mối định 1 2 ghép Thông hiểu - Hiểu các loại mối ghép Tổng 12 4 TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA HỌC KỲ I VĂN AN Chữ ký GT ( 2022 – 2023 ) Họ Môn: Công tên: ................................. nghệ 8 ...... Thời gian: Lớp: 8/…. 45phút (KKTGGĐ) Số báo danh:......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ ký GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại đen? A. Gang. B. Nhôm. C. Cao su. D. Chất dẻo. Câu 2. Dụng cụ kẹp chặt là A. kìm. B. tua vít. C. cờ lê. D. mỏ lết.
  4. Câu 3. Dụng cụ gia công cơ khí là A. kìm. B. cờ lê. C. cưa. D. mỏ lết. Câu 4. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo chiều dài ? A. Ê tô. B. Thước lá. C. Cưa. D. Khoan. Câu 5. Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là A. C >2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥2,14% D. C < 2,41% Câu 6. Vật liệu kim loại đen được gọi là gang khi có tỉ lệ cacbon( C ) là A. C 2,41% Câu 7. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng của nó là A. hình tròn. B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật. Câu 8. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động? A. Mối ghép bằng bu lông. B. Mối ghép bằng đinh vít. C. Mối ghép bằng bản lề cửa. D. Mối ghép bằng vít cấy. Câu 9. Đối với ren nhìn thấy đường chân ren trong bản vẽ được vẽ bằng A. nét liền đậm. B. nét đứt. C. nét liền mảnh. D. đường gạch gạch. Câu 10. Các loại khớp động thường gặp là A. khớp tịnh tiến, ren. B. khớp quay, khớp tịnh tiến. C. khớp cầu, khớp vít. D. bulông, khớp tịnh tiến. Câu 11. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình tam giác cân. D. hình tam giác đều. Câu 12. Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Khung xe đạp, đai ốc, lò xo. B. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Bulông, đai ốc, vòng đệm. Câu 13. Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ là A. nằm bên phải hình chiếu đứng. B. nằm trên hình chiếu bằng. C. nằm dưới hình chiếu đứng. D. nằm bên trái hình chiếu đứng. Câu 14. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm: A. Tính axít, tính cứng, tính dẫn điện. B. Tính dẻo, tính hàn, tính rèn. C. Tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. Câu 15. Mối ghép cố định là mối ghép có A. các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, ăn khớp với nhau. II. Phần tự luận. ( 5.0 điểm). Cho vật thể sau: 1cm 3cm 6cm 5cm Hình 1 Câu 1.(1.0 điểm). Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể hình 1. Vẽ đúng theo kích thước đã cho.
  5. Câu 2.(1.0 điểm). Khi nói về mối ghép bằng đinh tán, bạn Nam đã có trình bày như sau: Mối ghép bằng đinh tán là một loại mối ghép cố định tháo được. Mối ghép bằng đinh tán được sử dụng khi cần ghép những chi tiết có dạng tấm. Tùy thuộc vào độ dày của hai tấm ghép mà chọn lựa loại đinh tán cho phù hợp. Khi ghép phải khoan lỗ cho hai tấm ghép, vật liệu dùng làm đinh tán phải cứng, khi tán đinh dùng lực tác dụng vào đầu đinh tán để hình thành mối ghép. Em hãy chỉ ra nội dung chưa đúng trong nội dung bạn Nam đã trình bày và sửa lại cho đúng vào bảng sau: Nội dung chưa đúng Nội dung đúng Câu 3.(1.0 điểm). Để nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cơ khí cần phải như thế nào? Câu 4. (2.0 điểm). Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, G, H và các hình chiếu I, II, III. a. Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1. b. Đánh dấu X vào ô tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng 2. I Bảng 1 Bảng 2 Các mặt Hình chiếu Tên gọi Hình chiếu A B C D E F G H I I II II III III
  6. Bài làm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  7. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C B B D A C C B A D C D C án II. Phần tự luận. (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1.(1.0 điểm). - Mỗi hình chiếu đúng được 0.25đ - Đúng vi tri ̣ ́ các hiǹ h chiế u 0.25đ ----
  8. Câu 2.(1.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ Nội dung chưa đúng Mố i ghép cố đinh ̣ tháo đươ ̣c Mố i ghép cố đinh ̣ không tháo đươ ̣c Vâ ̣t liêụ phải cứng Vâ ̣t liê ̣u dẻo Câu 3.(1.0 điểm) Dựa vào mục đích sử dụng chúng 1.0đ ta cần quan tâm đến các tính chất của vật liệu cơ khí hoặc có thể thay đổi một vài tính chất để nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cơ khí
  9. Câu 4.(2.0 điểm). Bảng 1 - Bảng 1 đúng được 0.5đ Bảng 2 - Bảng 2 đúng được 1.5đ Hình Tên gọi Các mặt chiế Hình chiếu u I Hình chiếu I đứng II Hình chiếu II bằng III Hình chiếu III cạnh TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA HỌC KỲ I VĂN AN Chữ ký GT ( 2022 – 2023 ) Họ Môn: Công tên: ................................. nghệ 8 ...... Thời gian: Lớp: 8/…. 45phút (KKTGGĐ) Số báo danh:......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ ký GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại đen? A. Cao su. B. Nhôm. C. Gang. D. Chất dẻo. Câu 2. Dụng cụ gia công cơ khí là A. kìm. B. cưa. C. cờ lê. D. mỏ lết. Câu 3. Dụng cụ dùng để ke ̣p chă ̣t là A. kìm. B. cờ lê. C. cưa. D. mỏ lết.
  10. Câu 4. Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là A. C >2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥2,14% D. C < 2,41% Câu 5. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo chiề u dài ? A. Ê tô. B. Cưa. C. Khoan. D. Thước lá. Câu 6. Vật liệu kim loại đen được gọi là gang khi có tỉ lệ cacbon( C ) là A. C 2,41% Câu 7. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng của nó là A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình tròn. Câu 8. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động? A. Mối ghép bằng bu lông. B. Mối ghép bằng đinh vít. C. Mối ghép bằng bản lề cửa. D. Mối ghép bằng vít cấy. Câu 9. Các loại khớp động thường gặp là A. khớp tịnh tiến, ren. B. khớp quay, khớp tịnh tiến. C. khớp cầu, khớp vít. D. bulông, khớp tịnh tiến. Câu 10. Vị trí của hình chiếu bằ ng trên bản vẽ là A. nằm bên phải hình chiếu đứng. B. nằm trên hình chiếu bằng. C. nằm dưới hình chiếu đứng. D. nằm bên trái hình chiếu đứng. Câu 11. Hình lăng trụ đều có các mă ̣t bên là A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình tam giác cân. D. hình tam giác đều. Câu 12. Đối với ren nhìn thấy đường chân ren trong bản vẽ được vẽ bằng A. nét liền đậm. B. nét đứt. C. nét liền mảnh. D. đường gạch gạch. Câu 13. Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, vòng đệm. B. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Khung xe đạp, đai ốc, lò xo. Câu 14. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm: A. Tính axít, tính cứng, tính dẫn điện. B. Tính dẻo, tính hàn, tính rèn. C. Tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. Câu 15. Mối ghép cố định là mối ghép có A. các chi tiết ghép có thể chuyển động tương đối với nhau. B. các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. các chi tiết ghép không có sư ̣ chuyển động tương đối với nhau. D. các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, ăn khớp với nhau. II. Phần tự luận. ( 5.0 điểm). Cho vật thể sau: 1cm 3cm 6cm 5cm Hình 1 Câu 1.(1.0 điểm). Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể hình 1. Vẽ đúng theo kích thước đã cho.
  11. Câu 2.(1.0 điểm). Khi nói về mối ghép bằng đinh tán, bạn Nam đã có trình bày như sau: Mối ghép bằng đinh tán là một loại mối ghép cố định tháo được. Mối ghép bằng đinh tán được sử dụng khi cần ghép những chi tiết có dạng tấm. Tùy thuộc vào độ dày của hai tấm ghép mà chọn lựa loại đinh tán cho phù hợp. Khi ghép phải khoan lỗ cho đinh tán, vật liệu dùng làm đinh tán phải dẻo, khi tán đinh dùng lực tác dụng vào đầu đinh tán để hình thành mối ghép. Em hãy chỉ ra nội dung chưa đúng trong nội dung bạn Nam đã trình bày và sửa lại cho đúng vào bảng sau: Nội dung chưa đúng Nội dung đúng Câu 3.(1.0 điểm). Để nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cơ khí cần phải như thế nào? Câu 4. (2.0 điểm). Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, G, H và các hình chiếu I, II, III. a. Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1. b. Đánh dấu X vào ô tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng 2. I Bảng 1 Bảng 2 Các mặt Hình chiếu Tên gọi Hình chiếu A B C D E F G H I I II II III III
  12. Bài làm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  13. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 Đáp C B A B D D A C B C A C A D C án II. Phần tự luận. (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1.(1.0 điểm). - Mỗi hình chiếu đúng được 0.25đ - Đúng vi tri ̣ ́ các hiǹ h chiế u 0.25đ ----
  14. Câu 2.(1.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ Nội dung chưa đúng Mố i ghép cố đinh ̣ tháo đươ ̣c Mố i ghép cố đinh ̣ không tháo đươ ̣c Khoan lỗ cho đinh tán Khoan lỗ cho tấ m ghép Câu 3.(1.0 điểm) Dựa vào mục đích sử dụng chúng 1.0đ ta cần quan tâm đến các tính chất của vật liệu cơ khí hoặc có thể thay đổi một vài tính chất để nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cơ khí
  15. Câu 4.(2.0 điểm). Bảng 1 - Bảng 1 đúng được 0.5đ Bảng 2 - Bảng 2 đúng được 1.5đ Hình Tên gọi Các mặt chiế Hình chiếu u I Hình chiếu I đứng II Hình chiếu II bằng III Hình chiếu III cạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2