Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đông Giang
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đông Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đông Giang
- PHÒNG GDĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL -Học sinh biết vẽ các Chương I. - HS biết được các phép chiếu -Nhận dạng được các vật hình chiếu của vật Bản vẽ các - HS biết được vị trí các hình trong thực tế có dạng khối thể có dạng khối khối hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. đa diện. tròn xoay thường học - Biết được sự liên quan giữa gặp sao cho đúng vị hướng chiếu và hình chiếu. - Hình chiếu của khối tròn trí, kích thước. -Nhận dạng được các khối đa xoay trên mặt phẳng diện thường gặp: hình hộp chữ vuông góc hoặc song song nhật, hình lăng trụ đều, hình với trục quay chóp đều. - Cách tạo thành khối tròn xoay thường gặp Số câu hỏi 5 2 1 8 Số điểm, 5/3 2/3 1 3,34 Tỉ lệ % ≈ 16,7% 6,7% 10% (33,4%) Chương II: Biết được khái niệm và công - HS đọc được nội dung của Bản vẽ kỹ dụng của hình cắt. bản vẽ chi tiết thuật Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm, 1/3 2 2,33 Tỉ lệ % ≈ 0,33% 20% (≈23,3%)
- - Biết cách phân loại các vật - Hiểu được vai trò của cơ liệu cơ khí phổ biến. khí trong sản xuất và đời Chương III: - Biết được công dụng của một sống Gia công cơ số dụng cụ cơ khí khí - Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Số câu hỏi 4 1 5 Số điểm, 4/3 1/3 1,67 Tỉ lệ % ≈ 1,33 % ≈0,33% (16,7%) - Biết được các kiểu lắp ghép - Hiểu được khái niệm về Chương của chi tiết máy. chi tiết máy. 4.Chi tiết - Biết được ứng dụng của một máy và lắp số mối ghép không tháo được ghép thường gặp. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm, 2/3 2,0 2,67 Tỉ lệ % ≈0,67 % 20% (26,7%) TS câu hỏi 12 3 1 1 18 Tổng số 4,0 1,0 2,0 2,0 10 điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%)
- PHÒNG GDĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể, người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc và song song B. Vuông góc và xuyên tâm C. Song song và xuyên tâm D. Vuông góc Câu 2: Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ kĩ thuật là: A. Ở trên hình chiếu cạnh B. Ở dưới hình chiếu đứng C. Ở dưới hình chiếu bằng. D. Ở trên hình chiếu đứng Câu 3: Hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống Câu 4: Vật nào sau đây có dạng khối đa diện? A. Kim tự tháp B. Viên bi C. Lon sữa D. Cái nón lá. Câu 5: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: A. Hình cầu B. Hình nón C. Hình trụ D. Hình hộp chữ nhật Câu 6: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 7: Đặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng của nó có hình dạng là A. hình tròn B. hình chữ nhật C. hình tam giác D. hình vuông Câu 8: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Diễn tả hình dạng của vật thể C. Cho đẹp D. Biểu diễn rõ hình dạng bên trong của vật thể. Câu 9: Vật liệu cơ khí được chia thành A. Vật liệu kim loại, kim loại màu B. Vật liệu phi kim, kim loại đen C. Vật liệu kim loại, kim loại đen D. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim Câu 10: Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo lắp, kẹp chặt? A. Mỏ lết B. Cưa C. Cờ lê D. Tua vít Câu 11: Các tính chất như: tính đúc, tính hàn, tính rèn... là tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí? A. Tính chất cơ học. B. Tính chất vật lí. C. Tính chất hóa học. D. Tính chất công nghệ. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt? A. Thước lá B. Dũa C. Kìm D. Đục Câu 13: Cơ khí có vai trò quan trọng trong A. sản xuất B. lao động C. sinh hoạt D. sản xuất và đời sống. Câu 14: Mối ghép cố định gồm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 15: Trong các mối ghép sau, những mối ghép nào là mối ghép cố định? A. đinh tán, then và chốt. B. đinh tán, pittông – xi lanh. C. khớp cầu, pittông – xi lanh. D. khớp cầu, then và chốt. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Chi tiết máy là gì? Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Kể tên 4 chi tiết máy mà em biết? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy quan sát bản vẽ kỹ thuật bên dưới, đọc nội dung: khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. Câu 3 (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể dưới đây trên mặt phẳng đúng kích thước đã cho. --------------------HẾT--------------------
- PHÒNG GDĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D B A A C C B D D B D C D A A II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1đ (2 đ) một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: + Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh. 0,25 + Không thể tách rời được nữa. 0,25 - Ví dụ về chi tiết máy: kể đúng 4 chi tiết 0,5 2 Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ ống lót (2 đ) Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Vật liệu - Thép 0,5 - Tỉ lệ -1:1 Hình biểu - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu cạnh diễn - Vị trí hình cắt -Hình cắt ở hình 0,5 chiếu đứng Kích thước - Kích thước chung - Ø28, 30 của chi tiết - Kích thước các -Đường kính ngoài 0,5 phần của chi tiết Ø28 Đường kính lỗ Ø 16 Chiều dài 30 Yêu cầu kĩ - Gia công - Làm tù cạnh thuật - Xử lý bề mặt - Mạ kẽm 0,5 3 - Biểu diễn hình chiếu đúng hình dạng. 0,5 (1 đ) - Đúng kích thước. 0,5 Người ra đề Nguyễn Thị Nhung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn