intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khái niệm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh - Nhận biết được các hình chiếu của vật trên bản vẽ - Nội dung cơ bản và trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp - Biết phân loại vật liệu cơ khí - Tỉ lệ cacbon trong vật liệu khi nào gang,thép. - Tính chất của vật liệu cơ khí. - Nhận biết kim loại màu, kim loại đen. - Chi tiết máy là gì? Nêu phân loại chi tiết máy? -Hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục quay. - Nội dung cơ bản và trình tự đọc của bản vẽ lắp. - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt - Dụng cụ gia công . 2. Kỹ năng: - Nhận dạng được các vật trong thực tế có dạng khối đa diện. - Nhận dạng được những vật có dạng khối tròn xoay thường gặp. - Nhận biết được chi tiết nào có ren ngoài, chi tiết nào có ren trong - Ví dụ mối ghép cố định hay mối ghép động trong thực tế. Giải thích? - Tính tỉ số truyền của bộ truyền động đai, truyền động xích. - Vẽ được các hình chiếu của một vật thể 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác và nghiêm túc làm bài kiểm tra..
  2. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. ( 50% trắc nghiệm, 50% tự luận)Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút III.MA TRẬN Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng chủ đề thấp TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Bản vẽ - Hướng chiếu của - Nhận dạng được - Nhận biết được - Vẽ được hình các hình chiếu cạnh, vật trong thực tế có sự tương quan chiếu đứng, bằng, hình chiếu bằng dạng khối đa diện, giữa các hình cạnh của một vật khối khối tròn xoay chiếu và hướng thể cho trước hình - Cấu tạo của hình chiếu của một vật học chóp đều và hình -Nhận dạng được thể lăng trụ đều hình dạng của các hình chiếu của hình tròn Số câu 2 1 1 1 1 5 hỏi Số 2/3 1/3 1 2 1 5 điểm Bản vẽ Nêu nội dung và - Phân biệt được kỉ thuật thứ tự đọc bản vẽ chi tiết có ren chi tiết trong và ren ngoài
  3. Số câu 2 1 3 Số 2/3 1/3 1 điểm Gia Phân loại vật liệu Nêu được sự khác công cơ cơ khí nhau cơ bản giữa khí vật liệu kim loại và - Nhận biết được phi kim loại vật liệu là gang, thép, kim loại màu - Đặc điểm của các mối ghép tháo - Kể tên được dụng được và không cụ tháo, lắp, kẹp tháo được chặt - Nhận biết được các loại mối ghép không tháo được - Khái niệm chi tiết máy Số câu 5 1 2 8 Số 5/3 1 4/3 4 điểm TS điểm 4 (40%) 3 (30%) 2 (20%) 1 (10%) 10 IV. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 Thứ tự mã đề A (mã đề B) Câu Mức độ Nội dung kiến thức 1 Nhận biết Khái niệm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh 2 Cấu tạo của hình chóp đều và hình lăng trụ đều 3 Nội dung cơ bản của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp 4 Phân loại vật liệu cơ khí, vật liệu kim loại 5 Kể tên được dụng cụ tháo, lắp, kẹp chặt 6 Nhận biết được kim loại màu
  4. 7 Tỉ lệ cacbon trong vật liệu khi nào gang,thép. 8 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 9 Nhận biết được mối ghép nào là không tháo được 14 Chi tiết máy là gì? Nêu phân loại chi tiết máy 10 Thông hiểu Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại 11 Đinh vít và đai ốc là chi tiết có ren ngoài 12 Nhận diện vật thể có dạng khối đa diện, khối tròn xoay 13 Đặc điểm của mối ghép bu lông, đinh tán, vít cấy, không tháo được 15 Hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục quay. 16 Vận dụng Xác định được sự tương quan giữa các hình chiếu và hướng chiếu của một vật thể 17 Vẽ được hình chiếu đứng, bằng, cạnh của một vật thể cho trước V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mã đề A I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 1/3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A B C B C C C D B A C án Câu 13 1điểm. Nối đúng mỗi câu 0,25đ 1- B; 2 - D; 3 - A; 4 - C II.TỰ LUẬN: (5đ)
  5. Câu Nội dung Điểm hỏi Câu Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một 14 nhiệm vụ nhất định trong máy 1 điểm Câu 1 điểm 15 - Hình chiếu đứng : Hình chữ nhật - 0,5đ - Hình chiếu bằng: Hình tròn - 0,5đ
  6. Bảng 1.1 2 điểm Câu Hướng chiếu - Điền đúng 16 Hình chiếu cả 2 bảng cho 2đ, nếu A B C có ô điền sai thì cho mỗi ô 1/3đ 1 X 2 X 3 X Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu đứng 2 Hình chiếu bằng 3 Hình chiếu cạnh
  7. Câu Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của 1 điểm 17 vật thể theo kích thước tuỳ chọn. Vẽ đúng cả 3 hình cho 1 điểm, nếu HCĐ HCC vẽ sai 1 hình trừ 0,25đ - Vẽ đúng cả VvvvvvT HCB Mã đề B I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 1/3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D C D C A B D A D C A án Câu 13 1điểm. Nối đúng mỗi câu 0,25đ
  8. 1- C; 2 - E; 3 - D; 4 - B II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một 14 nhiệm vụ nhất định trong máy 1 điểm Câu 1 điểm 15 - Hình chiếu đứng : Hình tam giác cân - 0,5đ - Hình chiếu bằng: Hình tròn - 0,5đ
  9. Bảng 1.1 2 điểm Câu Hướng chiếu - Điền đúng 16 Hình chiếu cả 2 bảng cho 2đ, nếu A B C có ô điền sai thì cho mỗi ô 1/3đ 1 x 2 x 3 x Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu bằng 2 Hình chiếu đứng 3 Hình chiếu cạnh
  10. Câu Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của 1 điểm 17 vật thể theo kích thước tuỳ chọn. Vẽ đúng cả 3 hình cho 1 điểm, nếu vẽ sai 1 hình trừ 0,25đ - Vẽ đúng cả VvvvvvT VI. Nội dung đề Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mã đề A Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Công nghệ -Thời gian 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào? A. Từ phải sang. B. Từ trước tới. C. Từ trên xuống. D. Từ trái sang.
  11. Câu 2: Các mặt của hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Hình đa giác đều và tam giác cân. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. C. Hình đa giác đều và tam giác vuông. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 3: Nội dung cơ bản của bản vẽ lắp. A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, mặt cắt. D. Khung tên, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Vật liệu kim loại được chia thành những loại nào? A. Thép và gang. B. Đồng và hợp kim của đồng. C. Kim loại đen và kim loại màu. D. Nhôm và hợp kim của nhôm. Câu 5. Dụng cụ tháo, lắp gồm A. cờ lê, ê tô. B. cờ lê, mỏ lết. C.cờ lê, kìm. D. ê tô, kìm. Câu 6: Vật liệu nào sau đây là kim loại màu? A. Gang. B. Nhựa. C. Đồng. D. Cao su. Câu 7: Vật liệu gọi là thép nếu A.tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,14%. B. tỉ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%. C. tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%. D. tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%. Câu 8: Thứ tự đọc nội dung bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 9: Mối ghép nào sau đây là mối ghép không tháo được? A. Mối ghép chốt. B. Mối ghép bu lông. C. Mối ghép vít cấy. D. Mối ghép bằng hàn.
  12. Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại là A. kim loại dẫn điện kém, phi kim loại dẫn nhiệt kém. B. kim loại dẫn điện tốt, phi kim loại không có ( hoặc kém ) dẫn điện. C. kim loại dẫn nhiệt kém, phi kim loại dẫn nhiệt tốt. D. kim loại nặng hơn phi kim loại. Câu 11: Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren ngoài. B. Ren trong. C. Cả ren trong và ren ngoài. D. Ren bị che khuất. Câu 12. Vật nào sau đây có dạng khối tròn xoay? A. Cái muỗng. B. Cái đĩa. C. Quả bóng. D. Vỏ hộp phấn. Câu 13: Hãy dùng gạch nối để ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành bốn câu hoàn chỉnh, phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép? (Mỗi nội dung ở các cột chỉ ghép ở một câu) 1. Trong mối ghép không tháo được A. các chi tiết ghép thường có dạng tấm. 2. Trong mối ghép bằng vít cấy B. muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết.
  13. 3. Trong mối ghép bằng đinh tán C. có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. 4. Trong mối ghép bu lông D. một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn. E. các lỗ trên chi tiết đều có ren. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 14:(1,0 điểm ) Chi tiết máy là gì? Câu 15: (1,0 điểm ) Nếu đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có hình dạng gì? Câu 16: (2,0 điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (Hình 1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu ? b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 ? B 1 2 3
  14. C A Hình 1 Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 3 2 3 Câu 17. (1,0 điểm ) Cho vật thể như hình 2. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn? Hình 2
  15. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13: 1 - ...... ; …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mã đề B Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Công nghệ -Thời gian 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. Câu 1: Hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào? A. Từ phải sang. B. Từ trước tới. C. Từ trên xuống. D. Từ trái sang. Câu 2: Các mặt của hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Hình tam giác cân và đa giác đều. C. Hình chữ nhật và tam giác đều. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 3: Nội dung cơ bản của bản vẽ chi tiết gồm: A. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê. B. bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
  16. Câu 4: Vật liệu cơ khí được chia thành những nhóm nào? A. Chất dẻo và cao su. B. Kim loại đen và kim loại màu. C. Thép và gang. D. Kim loại và phi kim loại. Câu 5. Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. cờ lê, tua vít. B. cờ lê, mỏ lết. C.ê tô, kìm. D. ê tô, tua vít. Câu 6: Vật liệu nào sau đây là kim loại màu? A. Nhôm. B. Nhựa. C. Gang. D. Cao su. Câu 7: Vật liệu gọi là gang nếu A.tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,14%. B. tỉ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%. C. tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%. D. tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%. Câu 8: Thứ tự đọc nội dung bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 9: Mối ghép nào sau đây là mối ghép không tháo được? A. Mối ghép đinh tán. B. Mối ghép bu lông. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bằng then. Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại là: A. kim loại dẫn điện kém, phi kim loại dẫn nhiệt kém. B. kim loại nặng hơn phi kim loại. C. kim loại dẫn nhiệt kém, phi kim loại dẫn nhiệt tốt. D. kim loại dẫn điện tốt, phi kim loại không có (hoặc kém) dẫn điện. Câu 11: Đai ốc là chi tiết có ren gì? A. Ren bị che khuất. B. Ren trong. C. Ren ngoài. D. Cả ren trong và ren ngoài.
  17. Câu 12: Vật nào dưới đây có dạng khối đa diện? A. Vỏ hộp phấn. B. Cái nón lá. C. Cái chén. D. Cái đĩa. Câu 13: Hãy dùng gạch nối để ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành bốn câu hoàn chỉnh, phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép? (Mỗi nội dung ở các cột chỉ ghép ở một câu) 1. Trong mối ghép bằng bu lông A. các lỗ trên chi tiết đều có ren. 2. Trong mối ghép bằng đinh tán B. muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết. 3. Trong mối ghép bằng vít cấy C. có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. 4. Trong mối ghép không tháo được D. một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn. E. các chi tiết ghép thường có dạng tấm. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 14. (1,0 điểm) Chi tiết máy là gì? Câu 15. (1,0 điểm ) Nếu đặt hình nón có trục quay vuông góc với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có hình dạng gì? Câu 16: (2,0 điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (Hình 1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu ? b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 ? B 2 3 1 A C
  18. Hình 1 Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 2 3 3 Câu 17: (1,0 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể hình 2 theo kích thước tuỳ chọn? Hình 2
  19. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13: 1 - ; 2 - ..... ; 3 - ......; 4 - . . . . . Duyệt của CM Duyệt của TT GV ra đề (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Nguyễn Thị Tuyết Trương Thị Trọng Hồ Tự Nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2