Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8, NĂM HỌC: 2023 -2024 TT Nội Mức độ nhận thức Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH kiến % tổng Đơn vị Cao điểm thức kiến Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL thức 1.1 Một số tiêu chuẩn về trình 1 C1 1 3.3% bày bản vẽ kĩ thuật 1.2 Hình chiếu 1 C3 1 10% 1 1. Vẽ kĩ vuông góc thuật 1.3 Bản vẽ C2, 2 1 C3 3 10% chi tiết C4 1.4 Bản vẽ 1 C5 1 C6 2 6.7% lắp 1.5 Bản vẽ 1 C2 1 20% nhà 2 2. Cơ khí C7, 2.1 Vật liệu 3 C8, 1 C16 3 1 20% cơ khí C9 2.2 Truyền và biến đổi C10, 2 1 C12 1 C4 3 1 20% chuyển C11 động 2.3 Gia 3 C13, 3
- công cơ khí C14, 10% bằng tay C15 Tổng 12 4 2 1 15 4 Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 5 5 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị dung
- 2.2 Nhận biết: Truyền - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển và biến động. C10, C11 đổi - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển C12 động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: C4 TL - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia Nhận biêt: C13, công cơ - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. C14, C15 khí bằng - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay tay - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Tổng: 12 4 2 1
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1. Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 2. Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để A. chế tạo chi tiết máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. kiểm tra chi tiết máy. D. thiết kế, lắp ráp sản phẩm. Câu 3. Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào sau đây? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Công dụng của hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết là dùng để A. chế tạo chi tiết máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết. D. thiết kế , lắp ráp sản phẩm. Câu 5. Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp A. hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. B. khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. C. khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. D. khung tên→ Hình biểu diễn →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. Câu 7. Vật liệu kim loại gồm A. thép, gang, đồng. B. cao su, chất dẻo, nhôm. C. thép, gang, cao su. D. gang, đồng, chất dẻo. Câu 8. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 9. Gang là gì?
- A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh rang. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai. Câu 12. Cơ cấu tay quay- con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở điểm nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 13. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công cơ khí? A. Cưa B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 15. Chiều dài của thước lá nằm trong khoảng nào? A. 150 – 1000 mm. B. 300 – 2000 mm. C. 50 – 1000 mm. D. 500 – 5000 mm. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy cho biết những vật dụng sau đây: Rổ nhựa, vỏ quạt điện, ổ cắm điện, áo mưa, thước kẻ nhựa, được làm từ chất dẻo nào? Câu 2. (2.0 điểm) Trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. Câu 3. (1.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho 3cm 2cm 1cm 5cm Câu 4. (1.0 điểm) Cho bộ truyền động đại sau: bánh dẫn 1 có đường kính 80 cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 40 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ chuyển động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2. Biết rằng bánh dẫn một quay với tốc độ 16 vòng/phút. ---HẾT--- *Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 8 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm khách quan. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ (đúng 3 câu được 1.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B B C A B B A A C A C D II. Phần tự luận. (5.0 điểm). Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 1.(1.0 Đúng Mỗi ý Dụng cụ Chất dẻo điểm). là 0.2đ Rổ nhựa Dẻo nhiệt Vỏ quạt điện Dẻo nhiệt rắn Ổ cắm điện Dẻo nhiệt rắn Áo mưa Dẻo nhiệt Thước kẻ nhựa Dẻo nhiệt Câu 2.(2.0 Trình tự đọc Nội dung đọc Đúng mỗi điểm). 1.Khung tên -Tên gọi ngôi nhà. bước là 0.5đ -Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn -Tên gọi các hình biểu diễn 3.Kích thước -Kích thước chung. -Kích thước từng phận. 4.Các bộ phận -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ. -Các bộ phận khác Câu 3.(1.0 - Vẽ được các hình chiếu của vật thể cho trước theo tỷ lệ - Mỗi hình điểm). đã cho chiếu đúng được 0.5đ - Vẽ đúng kích thước 0.5đ Câu 4.(1.0 a. Tỷ số truyền 0.5đ điểm). i = D2/D1 = 40/80 = 0,5 b. Tốc độ quay của bánh bị dẫn i = n1/n2 0.5đ
- => n2 = n1/i = 16/0,5 = 32 vòng/phút
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Người ra đề Năm học: 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Duyệt của Tổ chuyên môn ĐỀ CHÍNH THỨC Duyệt của hội đồng duyệt đề Thời gian: 45 phút (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) Lê Quốc Hội MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm). Câu 1. Công dụng của hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết là dùng để A. chế tạo chi tiết máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết. D. thiết kế , lắp ráp sản phẩm. Câu 2. Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để A. chế tạo chi tiết máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. kiểm tra chi tiết máy. D. thiết kế, lắp ráp sản phẩm. Câu 3. Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào sau đây? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 5. Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp A. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. B. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. C. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. D. Khung tên→ Hình biểu diễn →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. Câu 7. Vật liệu kim loại gồm A. thép, gang, đồng. B. cao su, chất dẻo, nhôm. C. thép, gang, cao su. D. gang, đồng, chất dẻo. Câu 8. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 9. Gang là gì? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%.
- B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh rang. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai. Câu 12. Cơ cấu tay quay- con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở điểm nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 13. Chiều dài của thước lá nằm trong khoảng nào? A. 150 – 1000 mm. B. 300 – 2000 mm. C. 50 – 1000 mm. D. 500 – 5000 mm. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công cơ khí? A. Cưa B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 15. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy cho biết những vật dụng sau đây: Rổ nhựa, vỏ quạt điện, ổ cắm điện, áo mưa, thước kẻ nhựa, được làm từ chất dẻo nào? Câu 2. (2.0 điểm) Trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. Câu 3. (1.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho sau đây: 4cm 3cm 2cm 6cm Câu 4. (1.0 điểm) Cho bộ truyền động đại sau: bánh dẫn 1 có đường kính 80 cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 40 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ chuyển động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2. Biết rằng bánh dẫn một quay với tốc độ 16 vòng/phút. ---HẾT--- *Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 8 MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm khách quan: (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ (đúng 3 câu được 1.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A D B C A B B A A C A C D II. Phần tự luận: (5.0 điểm). Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 1.(1.0 Đúng Mỗi ý Dụng cụ Chất dẻo điểm). là 0.2đ Rổ nhựa Dẻo nhiệt Vỏ quạt điện Dẻo nhiệt rắn Ổ cắm điện Dẻo nhiệt rắn Áo mưa Dẻo nhiệt Thước kẻ nhựa Dẻo nhiệt Câu 2.(2.0 Trình tự đọc Nội dung đọc Đúng mỗi điểm). 1.Khung tên -Tên gọi ngôi nhà. bước là 0.5đ -Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn -Tên gọi các hình biểu diễn 3.Kích thước -Kích thước chung. -Kích thước từng phận. 4.Các bộ phận -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ. -Các bộ phận khác Câu 3.(1.0 - Vẽ được các hình chiếu của vật thể cho trước theo tỷ lệ - Mỗi hình điểm). đã cho chiếu đúng được 0.5đ - Vẽ đúng kích thước 0.5đ Câu 4.(1.0 c. Tỷ số truyền 0.5đ điểm). i = D2/D1 = 40/80 = 0,5 d. Tốc độ quay của bánh bị dẫn i = n1/n2 0.5đ => n2 = n1/i = 16/0,5 = 32 vòng/phút
- Người ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của hội đồng duyệt đề Lê Quốc Hội
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn