intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận

  1. PHÒNG GD HUYỆN VĨNH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút I. PHẠM VI KIẾN THỨC: - Nội dung kiến thức: kiến thức học sinh đã học về vẽ kĩ thuật, cơ khí (vật liệu cơ khí và gia công cơ khí) - Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ ; 70% TL) II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mức % tổng độ điểm Tổng nhận TT thức Chủ Bài Vận đề học Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng Cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ Điểm KQ KQ 1.1. Tiêu chuẩn 1 trình 1C 1 0,25 2,5 bày 0,25 đ bản Chủ vẽ kỹ đề 1: thuật Vẽ kỹ 1.2. thuật Hình 2C 1C 1C chiếu 0,5 đ 3 1 1,75 17,5 0,25 đ 1đ vuông 5 góc 1.3. 1C Bản 3C 2C 1C 1đ 5 2 4,25 42,5 vẽ kỹ 0,75 đ 0,5 đ 2đ thuật 2 Chủ 2.1. 2C 1C 1C 1C 3 2 3,75 37,5 đề 2: Vật 0,5 đ 2đ 0,25 đ 1đ Cơ liệu
  2. Mức % tổng độ điểm Tổng nhận TT thức Chủ Bài Vận đề học Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng Cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ Điểm KQ KQ khí cơ khí Tổng 8 1 4 1 2 1 12 5 10 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cần kiểm tra, cao đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: 1 trình bày bản - Gọi tên được vẽ kĩ thuật các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 - Nêu được các Chủ đề 1: Vẽ kĩ loại đường nét
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) thuật dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biệt: 2 1 1 chiếu vuông - Trình bày khái góc niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Bản vẽ kỹ Nhận biết: 3 thuật - Trình bày được 3 1 nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: 3 1 1 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Chủ đề 2: Thông hiểu: Cơ Khí - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Vận dụng cao: Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) chúng làm từ vật liệu gì. Tổng 5 1 IV. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  10. PHÒNG GD HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ Và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp :8A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 5. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm. Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm. Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó? Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì? Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em. Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
  11. Bài làm
  12. PHÒNG GD HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ Và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp :8A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 3. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 4. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 5. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 6. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 7. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm. Câu 8. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câvậ9. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm. Câu 11. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 12. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó? Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì? Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em. Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
  13. Bài làm V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề 1 C A A C C C D B C A A D Đáp án đề 2 C D B C C C A D C A A A II. Phần tự luận: (7,0 điểm). Câu 13: (1,0 điểm) Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung 0,5 điểm tên. Khác nhau: 0,25 điểm + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật. 0,25 điểm + Bản vẽ lắp có bảng kê. Câu 14: (2,0 điểm) Trình tự đọc Nội dung đọc 2,0 điểm 1. Khung tên - Tên ngôi nhà - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình biểu diễn 3. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận 4. Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác Câu 15: (2,0 điểm) Vật liệu kim loại được chia làm 2 loại: - Kim loại đen: 0,5 điểm + Thép 0,25 điểm
  14. + Gang 0,25 điểm - Kim loại màu: 0,25 điểm + Đồng và hợp kim của đồng 0,25 điểm + Nhôm và hợp kim của nhôm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 16: (1,0 điểm) - Chảo: gang. 0,25 điểm - Lõi dây điện: đồng. 0,25 điểm - Đế giày: cao su. 0,25 điểm - Rổ: chất dẻo nhiệt. 0,25 điểm Câu 17: (1,0 điểm) Hình 1 0,5 điểm Hình 2 0,25 điểm Hình 3. 0,25 điểm (Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2