intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

  1. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ 8 M Nội ứ dun c TT g Đơn vị đ kiến kiến ộ thứ thức T c n ổ % tổng điểm h n ậ g n t h ứ c Vận Nhận Thôn Vận Số Thời dụng biết g hiểu dụng CH gian cao (phút) Thời Thời Thời Thời Sô gian Số gian Số gian Số gian T TL CH CH CH CH N (Phú (Phú (Phú (Phú t) t) t) t) 1 Vẽ Tiêu chuẩn kĩ trình bày thuậ bản vẽ kĩ 2 1,5 1 1,5 3 3,0 7,5 t thuật Hình chiếu 4 3 1 1,5 5 4,5 12,5 vuông góc Bản vẽ kĩ 2 1,5 4 6 6 7,5 15,0 thuật Vật liệu cơ 2 1,5 3 4,5 0,5 5 5 0,5 11,0 22,5 khí 2 Hì Gia công cơ 0,75 1 1 1,5 0,5 5 2 0,5 7,25 15,0
  2. nh khí chi Truyền và ếu biến đổi 3 2,25 1 1,5 1 5 4 1 8,75 20,0 vuô chuyển động ng Ngành nghề góc phổ biến 1,5 2 1 1,5 3 3,0 7,5 trong lĩnh vực cơ khí Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ 4 3 2 1 70 30 100 (%) 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận Nội dung Đơn vị Mức độ hiểu dụng dụng kiến thức kiến thức, cao kĩ năng VẼ KĨ THUẬT 1. Tiêu 1. Tiêu Nhận biết - C1,C2 chuẩn chuẩn – Mô tả được tiêu trình bày trình bày chuẩn về khổ giấy, tỉ bản vẽ kĩ bản vẽ kĩ lệ, đường nét và ghi thuật thuật kích thước. C8 Thông hiểu - Giải thích lí do phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng - Lựa chọn sử dụng nét vẽ. 2. Hình Nhận biết: C5,C6,C7,C9, C10 chiếu – Vẽ được hình chiếu vuông góc vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. – Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu - Hiểu nguyên tắc tạo thành hình trụ. 3. Bản vẽ Nhận biết- C4,C12 kĩ thuật – Đọc được bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp đơn giản. – Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. C3, C11, Thông hiểu: - Vai trò C13, C14 của bản vẽ mặt cắt. - Giải thích lí do bản vẽ mặt bằng được
  4. quan tâm hàng đầu. - Lựa chọn sử dụng bản vẽ. - Đọc bản vẽ. CƠ KHÍ 4. Vật liệu -Nhận biết: C16, C18 C24 C1a cơ khí – Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu - Đặc điểm của kim loại đen. Vận dụng: - Phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. 5.Gia Nhận biết: C21,C25,C17 C15 C1b công cơ – Trình bày được một khí số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Hiểu về quy tắc an toàn khi dũa để tìm phát biểu sai. Vận dụng: - Sử dụng công cụ đo. - Những lưu ý để đảm bảo an toàn khi cưa. 6. Truyền Nhận biết: C27, C28 C19,C20 C2 và biến – Trình bày được nội đổi dung cơ bản của chuyển truyền và biến đổi động chuyển động; cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Tính tỉ số truyền i. - Hiểu cơ cấu truyền động đai. Vận dụng:
  5. – Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động 7. Ngành Nhận biết: C22 C26, C23 nghề phổ – Trình bày được đặc biến trong điểm cơ bản, nhận biết lĩnh vực được sự phù hợp của cơ khí bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Hiểu về phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. Liên hệ thực tiễn. ĐỀ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 3:1 B. 1:5 C. 5:1 D. 1:1 Câu 2. Để biểu diễn đường bao thấy, cạnh thấy, em sử dụng nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét liền mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 3. Để biết được hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy, sử dụng như tài liệu để lắp đặt, vận hành và kiểm tra sản phẩm, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật. Câu 4. Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì? A. Hình dạng, kích thước và vật liệu của một chi tiết máy. B. Hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy. C. Hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. D. Hình dạng, công dụng và kích thước của một chi tiết máy.
  6. Câu 5. Để biểu diễn chính xác hình dạng của một vật thể, thông thường phải sử dụng mấy hình chiếu vuông góc của vật thể? A. 1 B. 2 C. 3 B. 4 Câu 6. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng hình chiếu được gọi là A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu vuông góc. Câu 7. Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào? A. B. C. D. Câu 8. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau. B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm. C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm. D. Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất. Câu 9. Hình nào không phải là khối đa diện? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình nón. Câu 10. Hình trụ được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó. C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
  7. Câu 11. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào? A. Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước. B. Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ,... C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng. D. Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng. Câu 12. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì? A. Vật liệu thép. B. Tỉ lệ 2:1. C. Làm tù cạnh. D. Tất cả đáp án trên. Câu 13. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. Câu 14. Theo em, vì sao khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà? A. Vì mặt bằng thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Vì mặt bằng thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ... C. Vì mặt bằng thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. D. Vì mặt bằng thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng... Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi dũa?
  8. A. Kẹp vật dũa đủ chặt. B. Bàn ê tô phải chắc chắn. C. Dùng dũa không có cán. D. Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt. Câu 16. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Nhựa Câu 17. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn D. Ê ke Câu 18. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit. Câu 19. Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy khâu. D. Máy nâng chuyển. Câu 20. Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn quay với tốc độ n 1 = 144 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai. A. 2 B. 0,4 C. 1,5 D. 2,5 Câu 21. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Đẩy dũa tạo lực cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần ấn. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng. Câu 22. Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí không có hoạt động nào sau đây? A. Lập bản vẽ chi tiết máy. B. Điều khiển máy CNC. C. Sử dụng phần mềm máy tính chuyên dụng. D. Khảo sát địa hình, địa chất, lập kế hoạch và đánh giá tính khả thi của dự án. Câu 23. Để trở thành một kĩ sư cơ khí, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Đại học Bách Khoa. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. C. Đại học Sư phạm. D. Học viện Ngoại giao. Câu 24. Đặc điểm của kim loại đen là: A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. C. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
  9. Câu 25. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 26. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có phẩm chất như thế nào? A. Cẩn thận, kiên trì, ưa sạch sẽ. B. Ham học hỏi, yêu thích máy tính. C. Có khả năng giao tiếp, thuyết trình tốt. D. Có sức khỏe tốt, không bị dị ứng với dầu mỡ bôi trơn động cơ. Câu 27. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc. C. Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc. Câu 28. Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D 1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữ dây đai và hai bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D 2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/ phút), tỉ số truyền động i được tính theo công thức: A. i = = B. i = = C. i = = D. i = = PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a. Phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. b. Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì? Câu 2 (1,0 điểm) Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 50 răng, quay với tốc độ n 1 = 120 vòng/phút. Đĩa bị dẫn có số răng là 20 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền, tốc độ quay của đĩa bị dẫn. Cho biết đĩa nào quay nhanh hơn? Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm. B. Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất. C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm. D. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau. Câu 2. Theo em, vì sao khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà? A. Vì mặt bằng thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. B. Vì mặt bằng thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ... C. Vì mặt bằng thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng... D. Vì mặt bằng thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
  10. Câu 3. Để biểu diễn chính xác hình dạng của một vật thể, thông thường phải sử dụng mấy hình chiếu vuông góc của vật thể? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 4. Hình nào không phải là khối đa diện? A. Hình chóp đều. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình nón. D. Hình hộp chữ nhật. Câu 5. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng hình chiếu được gọi là A. Hình chiếu vuông góc. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng. Câu 6. Để biểu diễn đường bao thấy, cạnh thấy, em sử dụng nét vẽ nào? A. Nét đứt mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét gạch dài - chấm - mảnh. D. Nét liền mảnh. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi dũa? A. Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt. B. Bàn ê tô phải chắc chắn. C. Kẹp vật dũa đủ chặt. D. Dùng dũa không có cán. Câu 8. Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn quay với tốc độ n1 = 144 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai. A. 2 B. 1,5 C. 0,4 D. 2,5 Câu 9. Để biết được hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy, sử dụng như tài liệu để lắp đặt, vận hành và kiểm tra sản phẩm, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây? A. Bản vẽ lắp. B. Bản vẽ chi tiết. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật. Câu 10. Hình trụ được tạo thành như thế nào? A. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó. C. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. D. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. Câu 11. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính chịu axit. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. Câu 12. Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì? A. Hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy. B. Hình dạng, công dụng và kích thước của một chi tiết máy. C. Hình dạng, kích thước và vật liệu của một chi tiết máy. D. Hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. Câu 13. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Nhựa B. Nhôm C. Cao su D. Sắt Câu 14. Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy nâng chuyển. D. Máy khâu. Câu 15. Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào?
  11. A. B. C. D. Câu 16. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước cuộn B. Thước cặp C. Ê ke D. Thước lá Câu 17. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì? A. Tất cả đáp án trên. B. Làm tù cạnh. C. Vật liệu thép. D. Tỉ lệ 2:1. Câu 18. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 5:1 B. 3:1 C. 1:5 D. 1:1 Câu 19. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.
  12. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. Câu 20. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào? A. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng. B. Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ,... C. Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước. D. Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng. Câu 21. Để trở thành một kĩ sư cơ khí, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Đại học Sư phạm. B. Đại học Bách Khoa. C. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. D. Học viện Ngoại giao. Câu 22. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Kéo dũa về không cần ấn. B. Đẩy dũa tạo lực cắt. C. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng. D. Kéo dũa về tạo lực cắt. Câu 23. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Cưa C. Dũa D. Búa Câu 24. Đặc điểm của kim loại đen là: A. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao. B. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. C. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. D. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. Câu 25. Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữ dây đai và hai bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/ phút), tỉ số truyền động i được tính theo công thức: A. i = = B. i = = C. i = = D. i = = Câu 26. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu bánh răng - con lắc. C. Cơ cấu tay quay thanh lắc. D. Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. Câu 27. Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí không có hoạt động nào sau đây? A. Lập bản vẽ chi tiết máy. B. Điều khiển máy CNC. C. Sử dụng phần mềm máy tính chuyên dụng. D. Khảo sát địa hình, địa chất, lập kế hoạch và đánh giá tính khả thi của dự án. Câu 28. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có phẩm chất như thế nào? A. Ham học hỏi, yêu thích máy tính. B. Có khả năng giao tiếp, thuyết trình tốt. C. Cẩn thận, kiên trì, ưa sạch sẽ. D. Có sức khỏe tốt, không bị dị ứng với dầu mỡ bôi trơn động cơ. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a. Phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. b. Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì? Câu 2 (1,0 điểm) Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 60 răng, quay với tốc độ n 1 = 120 vòng/phút. Đĩa bị dẫn có số răng là 30 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền, tốc độ quay của đĩa bị dẫn. Cho biết đĩa nào quay nhanh hơn?
  13. ĐÁP ÁN : ĐỀ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1-B 2 -A 3-B 4-C 5-C 6-B 7-B 8-D 9-D 10 - C 11 - B 12 - C 13 - D 14 - D 15 - C 16 - B 17 - C 18 - A 19 - C 20 - B 21 - B 22 - D 23 - A 24 - A 25 - B 26 - D 27 - A 28 - B ĐỀ 2: 1-B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-D 8-C 9 -A 10 - D 11 - C 12 - D 13 - B 14 - D 15 - D 16 - A 17 - B 18 - C 19 - C 20 - B 21 - B 22 - D 23 - C 24 - B 25 - C 26 - A 27 - D 28 - D B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Phân biệt: (2,0 điểm) - Chất dẻo nhiệt: + Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất các dụng cụ gia đình như: rổ, cốc, can, 0,25 điểm ghế, bình nước… - Chất dẻo nhiệt rắn: + Chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm 0,25 điểm điện, bánh răng... b. Khi cưa cần chú ý: - Mặc trang phục bảo hộ lao động. 0,25 điểm
  14. - Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. 0,25 điểm - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không 0,25 điểm rơi vào chân. - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạt cưa để 0,25 điểm tránh bắn vào mắt. Câu 2 Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 điểm) i= = i = = 0,4 0,25 điểm n2 = = = 300 (vòng/phút) 0,25 điểm Đĩa bị dẫn quay nhanh hơn. 0,25 điểm 0,25 điểm ĐỀ 2: Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Phân biệt: (2,0 điểm) - Chất dẻo nhiệt: + Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất các dụng cụ gia đình như: rổ, cốc, can, 0,25 điểm ghế, bình nước… - Chất dẻo nhiệt rắn: + Chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm 0,25 điểm điện, bánh răng... b. Khi cưa cần chú ý: - Mặc trang phục bảo hộ lao động. 0,25 điểm - Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. 0,25 điểm - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không
  15. rơi vào chân. 0,25 điểm - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạt cưa để tránh bắn vào mắt. 0,25 điểm Câu 2 Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 điểm) i= = i = = 0,4 0,25 điểm n2 = = = 300 (vòng/phút) 0,25 điểm Đĩa bị dẫn quay nhanh hơn. 0,25 điểm 0,25 điểm ĐỀ 2: Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Phân biệt: (2,0 điểm) - Chất dẻo nhiệt: + Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất các dụng cụ gia đình như: rổ, cốc, can, 0,25 điểm ghế, bình nước… - Chất dẻo nhiệt rắn: + Chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao. 0,25 điểm + Dùng để sản xuất tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm 0,25 điểm điện, bánh răng... b. Khi cưa cần chú ý: - Mặc trang phục bảo hộ lao động. 0,25 điểm - Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. 0,25 điểm - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không rơi vào chân. 0,25 điểm - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạt cưa để tránh bắn vào mắt. 0,25 điểm
  16. Câu 2 Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 điểm) i= = i = = 0,5 0,25 điểm n2 = = = 240 (vòng/phút) 0,25 điểm Đĩa bị dẫn quay nhanh hơn. 0,25 điểm 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1