Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MÔN: CÔNG NGHỆ 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Nội dung chương trình : Hết tuần 15. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm: 15 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm: 3 câu. Mức Tên Cộng độ chủ Nhận Thông Vận đề biết hiểu dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN Vẽ kĩ thuật TL TN TL TN TL Bài 1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ KT. Số câu 1 1câu hỏi Số 0.33 0.33 điểm Bài 2. Hình chiếu vuông góc. Số câu 2 2 1 5câu hỏi Số 0.66 0.66 1 2.33 điểm Bài 3. Bản vẽ chi tiết. Số câu 2 2câu hỏi Số 0.66 0.66 điểm Bài 4. Bản vẽ lắp. Sồ câu 2 2câu hỏi Số 0.66 0.66 điểm Bài 5. Bản vẽ nhà. Số câu 2 2câu hỏi Số 0.66 0.66 điểm Mức Cộng Cơ độ Nhận Thông Vận
- biết hiểu dụng khí TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài 6. Vật liệu cơ khí. Số câu 1 1 2câu hỏi Số 0.33 2 2.33 điểm Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động. Số câu 1 1 2câu hỏi Số 0.33 2 2.33 điểm Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay. Số câu 1 1câu hỏi Số 0.33 0.33 điểm Bài 9. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí. Số câu 1 1câu hỏi Số 0.33 0.33 điểm Tổng 18 12 3 1 1 1 số câu câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- * Bảng đặc tả đề kiểm tra Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung Đơn vị kiến kỹ năng Vận dụng kiến thức thức cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao tra, đánh giá Chủ đề 1. Bài 1. Một - Nhận biết: Vẽ kĩ thuật số tiêu Nắm được chuẩn trình kích thước 1(C1) bày bản vẽ các khổ KT. giấy. Bài 2. Hình - Nhận biết: 2(C2,3) 2(C4,5) 1(C18) chiếu vuông Xác định
- góc. được các hình chiếu, hướng chiếu. - Thông hiểu: Hiểu được vị trí các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất và hình chiếu của hình cầu. - Vận dụng cao: Nhận biết và vẽ được các hình chiếu. Bài 3. Bản - Nhận biết: vẽ chi tiết. nội dung và 2(C6,7) trình tự đọc bản vẽ. Bài 4. Bản - Nhận biết: vẽ lắp. nội dung và 2(C8,9) trình tự đọc bản vẽ lắp. Bài 5. Bản - Nhận biết: vẽ nhà. nội dung và 2(C10,11) trình tự đọc bản vẽ nhà. Chủ đề Bài 6. Vật - Nhận biết: Cơ khí liệu cơ khí Biết được kim loại dẫn điện tốt nhất. - Thông 1(C12) hiểu: Hiểu 1(C16) được các tính chất của vật liệu phi kim loại. Bài 7. - Nhận biết: 1(C13) Truyền và Biết được biến đổi chi tiết nào chuyển không phải 1(C17) động của cơ cấu tay quay – thanh lắc. - Vận dụng thấp: Vận dụng công
- thức tỉ số truyền để tính bài toán đơn giản. Bài 8. Gia - Nhận biết: công cơ khí Biết được 1(C14) bằng tay. cấu tạo thước lá. Bài 9. - Thông Ngành nghề hiểu: Hiểu trong lĩnh được vai trò 1(C15) vực cơ khí. cơ khí trong đời sống. Tổng 12 4 1 1
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …. /12/2023 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Học sinh làm bài trên giấy riêng). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 420 x 297. D. 297 × 210. Câu 2. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh có vị trí như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Đặt phía trên. B. Đặt phía dưới. C. Đặt bên phải. D. Đặt bên trái. Câu 3. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu đứng có vị trí như thế nào so với hình chiếu bằng: A. đặt phía trên. B. đặt phía dưới. C. đặt bên phải. D. đặt bên trái. Câu 4. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất. A. Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. Câu 5. Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu. A. Hình cầu được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. B. Hình cầu được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. C. Hình cầu được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. Hình cầu được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định. Câu 6. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. C. hình cắt và hình chiếu bằng. D. hình cắt và hình chiếu. Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 8. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. C. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích các chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích các chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 10. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt trái. Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Hãy cho biết lõi dây điện được làm từ vật liệu kim loại nào? A. Thép. B. Gang. C. Đồng. D. Chì. Câu 13. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Con trượt. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ. Câu 14. Độ dài của thước lá từ A. 150 đến 1000 mm. B. 300 đến 2000 mm. C. 50 đến 1000 mm. D. 500 đến 5000 mm. Câu 15. Cơ khí có vai trò quan trọng trong A. sản xuất. B. đời sống. C. sản xuất và đời sống. D. nhu cầu. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. Trình bày tính chất của vật liệu phi kim loại gồm: chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su.(2điểm). Câu 17. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. a/ Tính tỉ số truyền i. b/ Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?(2điểm). Câu 18. Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể. Kích thước vẽ tùy chọn.(1điểm). ……………….HẾT………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Mỗi câu đúng 0.33đ x 15 = 5điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A D C A B C A D C A C C C B A C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 16. (2điểm). Trình bày đủ 3 tính chất của vật liệu phi kim: - Chất dẻo nhiệt: Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được.(0,75đ) - Chất dẻo nhiệt rắn: Hóa rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công.(0,75đ) - Cao su: Độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt.(0,5đ) Câu 17. (2điểm) a/ Tính đúng tỉ số truyền i = 2,5 : 1đ. b/ - Nêu được chi tiết đĩa líp quay nhanh hơn: 0.5đ. - Nhanh hơn 2,5 lần: 0,5đ. Câu 18. (1điểm) - Vẽ đúng mỗi hình chiếu: 0,5 điểm. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 DÀNH CHO HSKTTT VÀ HSKTNN. (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(7,5 điểm) Mỗi câu đúng 0.5đ x 15 = 7,5điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A D C A B C A D C A C C C B A C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 16. (2,5điểm). Trình bày đủ 3 tính chất của vật liệu phi kim: - Chất dẻo nhiệt: Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được.(1đ) - Chất dẻo nhiệt rắn: Hóa rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công.(1đ) - Cao su: Độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt.(0,5đ) –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? A. Một đa giác đều và các tam giác cân. B. 1 hình chữ nhật và các tam giác đều. C. Một hình chữ nhật và các hình tròn. D. Một hình chữ nhật và các đa giác đều. Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
- C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 5. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là? A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4 Câu 6. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là? A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật. B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều. C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác. D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông. Câu 7. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác. Câu 8: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 9: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác Câu 10. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 13: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước và khung tên D. Cả a, b, c đều đúng Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 15: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Tất cả đều sai Câu 16: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là ? A. Mặt cắt B. Mặt bằng C. Mặt đứng D. Tất cả đều đúng Câu 17: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là ? A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt ngang D. Mặt bằng Câu 18: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào: A. Nguồn gốc vật liệu B. Cấu tạo vật liệu C. Tính chất vật liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 20: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1(2đ). Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3 (H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
- Bảng 1.1 Bảng 1.2 Hướng chiếu Hình chiếu Tên hình chiếu A B C Hình chiếu 1 1 2 2 3 3 Câu 2 (2đ). Nêu sự khác nhau giữa gang và thép về thành phần cấu tạo, tính chất và ứng dụng? Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết được làm từ gang và thép mà em biết. Câu 3 (1đ). Phương pháp cắt kim loại bằng cưa tay là gì? Nêu cấu tạo của dụng cụ cưa tay.
- PHÒNG GD &ĐT VIỆT YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THƯỢNG LAN Năm học: 2023- 2024 Môn: Công nghệ 8. Thời gian: 45 phút. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng được (0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đ/a B A C D D B C C B D A C D C C D D C B B PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Mỗi - Thiếu hoặc sai mỗi ý trừ 0,25 điểm bảng Câu 1 đúng (2,0 1đ điểm) - Thép có độ bền, độ cứng và tính dẻo cao, dễ uốn và dễ rèn dập, thường được dùng để chế tạo các sản phẩm cơ khí như trục, bánh răng hay trong 1đ xây dựng nhà cửa, công trình giao thông,... Câu 2 - Gang cứng và giòn, có khả năng chịu mài mòn tốt, khó biến dạng dẻo và (2đ) không thể kéo thành sợi, thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng 1đ phức tạp như: thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp,... - - - Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp gia công nguội dung 0,5 cưa tay đế cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn….thành những Câu 3 đoạn có chiều dài mong muốn. 0,5 (1 đ) - - Cấu tạo cưa tay: Khung cưa, lưỡi cưa, tay nắm, chốt lắp lưỡi cưa, đai ốc căng lưỡi cưa. - GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Thị Mai Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn