Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: ... điểm; Vận dụng: ...... điểm; Vận dụng cao: ...... điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH điểm STT Nội dung Đơn vị kiến thức cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu chuẩc bản vẽ kĩ 1 1 3,3% thuật thuật 0,5đ 1.2. Hình chiếu vuông 2 2 13,3% góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay 1 đ 1.3. Hình chiếu vuông góc 1 1 của vật thể đơn giản 0,1 đ 1.4. Bản vẽ chi tiết 1 1 6,7% 0,5đ 1.5. Bản vẽ lắp 2,5đ 2 1 1 3 1 6,7% 1.6. Bản vẽ nhà 2,5 đ 1 1 1 1 20% 2 II. Cơ khí 2.1. Vật liệu cơ khí 2 2 1 2 1 20% đ
- Tổng 8 4 1 1 15 4 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận dụng TT kiến thức thức biết hiểu dụng cao I I. Vẽ kĩ Nhận biết: thuật Gọi tên được các loại khổ giấy. Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 (C1) 1.1. Tiêu Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. chuẩn bản Thông hiểu: vẽ kĩ thuật Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. (2t) Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu Vuông Trình bày khái niệm hình chiếu. góc của một Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 1 (C2) số khối đa Nhận dạng được các khối đa diện. diện, khối Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. tròn xoay Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. 1 (C3) (3t) Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu:
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 1.3. Hình - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. chiếu vuông Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên góc của vật bản vẽ kĩ thuật. thể đơn giản Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn (1t) giản. Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng cao: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể, ghi 1 (C13) đúng kích thước quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 1 (C4) (2t) Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Nhận biết: Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 1 (C5) 1.5. Bản vẽ Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 (C6) lắp Thông hiểu: 1 (C7) (2t) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 (C11) Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. 1.6. Bản vẽ Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. nhà Thông hiểu: (2t) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. 1 (C8) Vận dụng: Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1 (C14) 2 II. Cơ khí Nhận biết: 2 Kể tên được một số vật liệu thông dụng. (C9,10) 2.1. Vật liệu Thông hiểu: cơ khí Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. 1 (C12) (2t) Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:…………………………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thuận. Câu 2. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên xuống lên mặt phẳng chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào? A. Hình tam giác và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 4. Bản vẽ chi tiết dùng để A. thiết kế, chế tạo máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. thiết kế và thi công sản phẩm. Câu 5. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên Bảng kê Hình biểu diễn Kích thước Phân tích các chi tiết Tổng hợp. D. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Bảng kê Tổng hợp. Câu 7. Khi đọc khung tên của bản vẽ lắp thì nội dung nào bắt buộc phải đọc? A. Tên người vẽ, tên gọi sản phẩm. B. Tên người kiểm tra, tỉ lệ bản vẽ. C. Tên gọi sản phẩm, nơi sản suất. D. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. Câu 8. Kích thước chung của ngôi nhà gồm những kích thước nào? A. Kích thước tất cả các phòng trong ngôi nhà. B. Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của ngôi nhà. C. Kích thước mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt của ngôi nhà. D. Chiều dài nền, chiều rộng nền và chiều cao tường của ngôi nhà. Câu 9. Vật liệu nào sau đây là vật liệu kim loại đen? A. Thép. B. Chì. C. Than. D. Nhôm. Câu 10. Vật liệu nào sau đây không phải vật liệu phi kim loại? A. Cao su. B. Nhựa cứng. C. Nhựa PVC. D. Thuỷ ngân
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Khi đọc kích thước của bản vẽ lắp ta cần đọc những kích thước nào? Câu 12: (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của hợp kim đồng và hợp kim nhôm? Câu 13: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho theo tỷ lệ 1:1. Câu 14: (2 điểm) Em hãy đọc khung tên, hình biểu diễn, kích thước chung, kích thước các bộ phận (phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung; chiều cao tường, mái) trong bản vẽ nhà sau đây? Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ nhà 1 tầng 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. - Tỉ lệ. 2. Hình biểu - Tên gọi các hình biểu diễn. diễn. 3. Kích thước - Kích thước chung. - Kích thước từng bộ phận. ---HẾT---
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:…………………………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… MÃ ĐỀ B Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên xuống lên mặt phẳng chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 2. Kích thước chung của ngôi nhà gồm những kích thước nào? A. Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của ngôi nhà. B. Kích thước tất cả các phòng trong ngôi nhà. C. Kích thước mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt của ngôi nhà. D. Chiều dài nền, chiều rộng nền và chiều cao tường của ngôi nhà. Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Bảng kê Tổng hợp. D. Khung tên Bảng kê Hình biểu diễn Kích thước Phân tích các chi tiết Tổng hợp. Câu 4. Vật liệu nào sau đây là vật liệu kim loại đen? A. Chì. B. Than. C. Thép. D. Nhôm. Câu 5. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào? A. Hình tam giác và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình vuông. C. Đều là các hình tròn. D. Hình chữ nhật và hình tròn. Câu 6. Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ thuận. D. Tỉ lệ phóng to. Câu 7. Bản vẽ chi tiết dùng để A. thiết kế, chế tạo máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế và thi công sản phẩm. D. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Câu 8. Vật liệu nào sau đây không phải vật liệu phi kim loại? A. Cao su. B. Nhựa cứng. C. Thuỷ ngân D. Nhựa PVC. Câu 9. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 10. Khi đọc khung tên của bản vẽ lắp thì nội dung nào bắt buộc phải đọc? A. Tên người vẽ, tên gọi sản phẩm. B. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. C. Tên người kiểm tra, tỉ lệ bản vẽ. D. Tên gọi sản phẩm, nơi sản suất.
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Khi đọc kích thước của bản vẽ lắp ta cần đọc những kích thước nào? Câu 12: (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của hợp kim đồng và hợp kim nhôm? Câu 13: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho theo tỷ lệ 1:1. Câu 14: (2 điểm) Em hãy đọc khung tên, hình biểu diễn, kích thước chung, kích thước các bộ phận (phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung; chiều cao tường, mái) trong bản vẽ nhà sau đây? Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ nhà 1 tầng 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. - Tỉ lệ. 2. Hình biểu - Tên gọi các hình biểu diễn. diễn. 3. Kích thước - Kích thước chung. - Kích thước từng bộ phận. ---HẾT ---
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 – MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Từ câu 1 đến câu 10. Mỗi đáp án đúng được 0.5đ. MÃ ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C B C D B A D MÃ ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D C D C D C A B II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 11. (1.0 - Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng, chiều cao toàn bộ 1/3đ điểm). sản phẩm. - Kích thước lắp ráp: Kích thước chung của hai chi tiết lắp với 1/3đ nhau. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. 1/3đ Câu 12. (1.0 - Hợp kim đồng: có màu đỏ, mềm, dẻo, dễ kéo dài, dễ dát 0,5 đ điểm). mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hoá trong môi trường. - Hợp kim nhôm: Thường có màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo dài, 0,5đ tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hoá trong môi trường. Câu 13. (2.0 Trình tự Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ nhà 1 điểm). đọc tầng 1. Khung - Tên gọi ngôi - Nhà một tầng 0,2 tên nhà. 0,2 - Tỉ lệ. - 1;100 2. Hình - Tên gọi các - Mặt đứng 0,2 biểu diễn. hình biểu diễn. - Mặt bằng 0,2 - Mặt cắt A-A 0,2 3. Kích - Kích thước - 6300 x 4800 x 4800. 0,2 thước chung. - Phòng ngủ: 2400x2400. 0,2 - Kích thước - Phòng sinh hoạt chung: 0,2 từng bộ phận. 4800x2400 + 600x2400. - Tường cao: 2700. 0,2 - Mái cao: 1500. 0,2
- Câu 14. (1.0 Mỗi hình đúng ghi 0,25 điểm 0,75 đ điểm). Vẽ đúng vị trí của các hình 0,25đ chiếu Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn