intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 (Thời gian 45 phút) Tổn Mức độ nhận thức Tổng g điểm STT Nội dung kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số tiêu chuẩn 1 trình Tỉ lệ 1 1 0,33 bày BVKT (1 tiết) 2 Hình Phương 1,33 chiếu pháp vuông các góc hình 1 1 (3 tiết ) chiếu vuông góc Hình chiếu vuông góc của khối đa diện Hình 1 1 chiếu vuông góc của khối tròn xoay
  2. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản Nội dung 3 của bản 1 1 Bản vẽ vẽ chi chi tiết. tiết. (2 tiết ) Đọc 0,67 bản vẽ 1 1 chi tiết Nội dung 4 1 1 Bản vẽ bản vẽ lắp lắp (2 tiết ) Đọc bản vẽ 1 1 lắp Kí hiệu 0,67 qui ước 2,33 một số bộ 5 phận 1 1 của ngôi Bản vẽ nhà nhà (2 tiết ) Nội dung 2 2 bản vẽ nhà Đọc bản vẽ 1 1 1 1 nhà.
  3. Khái quát về 6 2 2 vật liệu Vật cơ khí liệu cơ Các vật 1 1 1 2 1 khí liệu cơ (2 tiết ) khí 2,33 thông dụng 7 Một số 1 1 2 cơ cấu truyền Truyền chuyển và biến động đổi Một số chuyển cơ cấu 2,33 động biến (2 tiết ) 1 1 đổi chuyển động Tổng 9 1 6 1 2 1 15 5 100 số câu Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung 70 100 (%) Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 4 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ bài 5 đến bài 7 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%)
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Stt thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Một số tiêu Nhận biết: chuẩn trình bày - Gọi tên được BVKT các loại khổ giấy. 1.1. Khổ giấy Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1.2. Tỉ lệ Nhận biết: - Nêu được một 1(C1) số loại tỉ lệ. Thông hiểu: - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
  5. Nhận biết: - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 1.3. Nét vẽ. thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Thông hiểu: - Mô tả được 1.4. Ghi kích tiêu chuẩn về thước ghi kích thước. 2 Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm phương 1(C2) pháp các hình 2.1. Phương chiếu vuông pháp các hình góc. chiếu vuông góc - Gọi được tên các mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng chiếu. 2.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận dạng khối đa diện được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Trình bày được các bước
  6. vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận dạng khối tròn xoay được các khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một
  7. số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu 1(C16) vuông góc một số khối tròn xoay Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối tròn xoay - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
  8. 2.4. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được vật thể đơn giản các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng
  9. quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: - Trình bày 1(C3) 3.1. Nội dung được nội dung của bản vẽ chi và công dụng tiết của bản vẽ chi tiết. Nhận biết: - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn 1(C4) giản. 3 Bản vẽ chi tiết. Thông hiểu - Mô tả được trình tự các 3.2. Đọc bản vẽ bước đọc bản chi tiết vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 4 Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày 4.1. Nội dung được nội dung bản vẽ lắp và công dụng 1(C5) của bản vẽ lắp. 4.2. Đọc bản vẽ Nhận biết: lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn 1(C6) giản. Thông hiểu
  10. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Nêu được nội 2(C7, C13) 5.1. Nội dung dung và công bản vẽ nhà dụng của bản vẽ nhà. Nhận biết: 5.2. Kí hiệu qui - Nhận biết ước một số bộ được kí hiệu 1(C8) phận của ngôi quy ước một nhà số bộ phận của ngôi nhà Nhận biết: 5 Bản vẽ nhà - Trình bày 1(C9) được các bước đọc bản vẽ 1(C17) nhà đơn giản Thông hiểu: - Mô tả được 5.3. Đọc bản vẽ trình tự các nhà. bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  11. Nhận biết: - Nêu khái niệm 2(C10, C11) 6.1. Khái quát vật liệu cơ khí. về vật liệu cơ - Nêu được các khí tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Nhận biết: - Kể tên được 1(C12) một số vật liệu cơ khí thông 1(C14) dụng. Thông hiểu: 6 Vật liệu cơ khí - Mô tả 1(C20) được cách 6.2. Các vật nhận biết một liệu cơ khí số vật liệu c ơ thông dụng k h í thông dụng. Vận dụng: - Đề xuất một số vật dụng trong gia đình có sử dụng vật liệu cơ khí thông dụng. 7 Truyền và biến 7.1. Một số cơ Nhận biết: đổi chuyển cấu truyền - Trình bày 1(C18) động chuyển động được nội dung cơ bản của truyền chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền chuyển động. - Trình bày
  12. được nguyên lí 1(C19) làm việc của một số cơ cấu truyền chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền chuyển động. 7.2. Một số cơ Nhận biết: cấu biến đổi - Trình bày chuyển động được nội dung cơ bản của biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo 1(C15) của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu
  13. biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. 9 Tổng 11 1 TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 tên: ................................... MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 .............Lớp:..... (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
  14. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thuận. Câu 2. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3. Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung gì? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo. A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 5. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 7. Bản vẽ nhà có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà C. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 8. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi hai cánh. B. Cửa sổ đơn. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi một cánh. Câu 9. Trình tự đọc của bản vẽ nhà được sắp xếp theo. A. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn
  15. C. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 10. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Chất dẻo, cao su D. Vật liệu tổng hợp Câu 11. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại. A. Thủy tinh B. Chất dẻo C. Cao su D. Thép Câu 12. Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu kim loại ? A. Thép, cao su, gang B. Sắt, thép, đồng C. Sắt, gốm, chất dẻo. D. Sứ, thép, cao su Câu 13. Hình biểu diễn nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt ngang Câu 14. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 15. Cho các bước lắp ráp cơ cấu tay quay con trượt là Bước 1. Lắp ráp giá đỡ lên đế gá Bước 2. Lắp con trượt vào thanh truyền Bước 3. Lắp thanh truyền vào đĩa quay Bước 4. Lắp đĩa quay lên để gá đồng thời đưa con trượt vào Bước 5. Vặt chặt vít hãm của đĩa quay. Thứ tự thực hiện đúng lắp ráp cơ cấu này là: A. Bước 1→2→5→4→3. B. Bước 1→2→3→4→5. C. Bước 1→3→2→4→5. D. Bước 1→4→2→4→5 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau: Câu 17. (1 điểm) Em hãy mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Câu 18. (1 điểm) Thế nào là truyền chuyển động? Kể tên một số cơ cấu truyền chuyển động? Câu 19. (1 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 20. (1điểm) Hãy kể tên 3 vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu cơ khí và cho biết vật dụng đó làm từ vật liệu gì?
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á D B C A A B B D C C D B C D B N II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  17. 16 Vẽ mỗi hình chiếu đúng hình dạng 0,5.2 =1 17 Trình tự đọc Nội dung đọc 1,0 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi các hình biểu diễn. 3. Kích thước - Kích thước chung. - Kích thước từng bộ phận. 4. Các bộ phận - Số phòng. - Số cửa đi và cửa sổ. - Các bộ phận khác. 18 - Truyền chuyển động là truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt cách xa nhau. 1.0 - Một số cơ cấu truyền chuyển động: truyền động ma sát và truyền động ăn khớp
  18. 19 - i = z2/z1 Thay số và ta có i = 20/50= 0,4 1.0 - Chi tiết bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn vì tỉ số truyền nhỏ hơn1 20 Một số vật dụng trong gia đình: 0.33 - Dép nhựa: chất dẻo nhiệt - Găng tay cao su: cao su 0.33 - xoong nồi: nhôm 0.33
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2