Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2023-2024 MÔN CN 8. THỜI GIAN 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố kiến thức từ tiết 1 đến tiết 22 2.Kỹ năng; Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và trí nhớ 3.Thái độ: Giúp học sinh có nhận thức đúng về bộ môn 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, phân tích, tổng hợp II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm 50%, tự luận 50% III.MA TRẬN ĐỀ. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 Vẽ kỹ Một số thuật tiêu chuẩn trình 1 1 0,25đ bày bản vẽ kỹ thuật (1 tiết) Hình chiếu vuông 1 1 1 0,75đ góc (3 tiết) Bản vẽ 1 1 0,5đ
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm chi tiết (2 tiết) Bản vẽ lắp 1 1 0,5đ (2 tiết) Bản vẽ nhà 1 1 0,5đ (2 tiết) Vật liệu 2 1 2đ cơ khí 1 2 (2 tiết) Truyền 2 Cơ và biến khí đỗi 1 2 0.75đ chuyển động (3 tiết) Gia công cơ khí 2 1 1 1 3.25đ bằng tay (3 tiết) Nghành 1 1.5đ nghề
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm trong lĩnh vực cơ khí (2 tiết) Số câu 8 2 6 1 2 1 4 20 4 21 Điểm số 2đ 2đ 1,5 đ 1,5 đ 0,5đ 1,5đ 1đ 5,0đ 5,0đ 10đ Tổng số 10 điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm IV. BẢN ĐẶC TẢ. Số câu hỏi theo Nội mức độ nhận thức TT Nhận biết dung Thông hiểu Đơn Vậnvị Vận dụng kiến kiến dụng cao 1 Vẽ kỹ thuật Một số tiêu Nhận biết: thức chuẩn trình - Gọi tên được bày bản vẽ kỹ các loại khổ thuật giấy. C1 (1 tiết) - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong
- bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Gọi được tên C2 (3 tiết) các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối C3 đa diện. - Nhận dạng C4 được hình chiếu các khối tròn xoay. Thông hiểu: - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Vân dụng: Vê được các
- hình chiếu đơn gian. Bản vẽ chi tiết Nhận biết: (2 tiết) - Trình bày C5 được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. C6 Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Bản vẽ lắp Nhận biết: (2 tiết) - Trình bày C7 được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. C8 Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. -
- Bản vẽ nhà Nhận biết: (2 tiết) - Trình bày được nội dung C18 và công dụng của bản vẽ nhà - Kể tên các bước đọc bản vẽ nhà. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu C19 quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự. 2 Cơ khí Vật liệu cơ Nhận biết: khí - Kể tên được
- (2 tiết) một số vật C9 C10 C17 C20 liệu thông C21 dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Truyền và biến đỗi C12 C11 chuyển động C13 (3 tiết) Gia công cơ Nhận biêt: khí bằng tay - Kể tên được C14 C15 C16 C23 (3 tiết) một số dụng cụ gia công cơ C22 khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm
- tay. Nghành nghề Nhận biết: trong lĩnh - Trình bày C24 vực cơ khí được đặc (2 tiết) điểm cơ bản. Thông hiểu: -Hiẻu được.đặc điểm của một số nghề Vận dụng: Lựa chọn sự phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí Tổng 10 7 4 (5đ) (3đ) (1đ) V. NỘI DUNG ĐÈ KIỂM TRA. ĐỀ A. I. Trắc nghiệm: 5 điểm. Câu 1:Trong vẽ kĩ thuật đường bao thấy, cạnh thấy là ứng dụng của
- A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh . D. Nét gạch dài- chấm- mảnh. Câu 2: Trong vẽ kĩ thuật có bao hình chiếu vuông góc ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu. B. Vật chiếu. C. Mặt phẳng chiếu. D. Vật thể. Câu 4: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang Câu 5: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nộ.i dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 6. Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Bảng kê. D. Yêu cầu kỹ thuật. Câu 7: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước . D. Khung tên. Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 9: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 10: Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% .
- B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% . D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 11: Tỉ số truyền i = 1 thì A. Bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn. B. Bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn. C. Bánh dẫn quay bằng bánh bị dẫn. D. Bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn và ngược lại. Câu 12: Cấu tạo truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn. B. Tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai D.Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây xích. Câu 13. Cấu tạo cơ cấu tay quay thanh lắc A. Tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây xích. C.Tay quay, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít . D. Dũa. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng. B. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. C. Đứng thật thoải mái. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. Câu 16: Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa . D. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. Câu 17: Hãy cho biết lõi dây điện được làm từ vậ t liệu kim loại nào? A. Thép . B. Gang. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 18: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là ? A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt ngang D. Mặt bằng Câu 19. Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen? A. Tính chống ăn mòn cao. B.Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen .
- C. Dễ gia công . D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. II. Tự luận: 5 điểm. Câu 1: Nêu đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt. (1 đ) Câu 2: Dụng cụ cơ khí cầm tay là gì? Cho ví dụ. (1 ) Câu 3: Nêu cấu tạo của thước cặp và công dụng của nó? (1,5 đ) Câu 4: Hãy nêu yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí? (1,5 ) ĐỀ B I. Trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt. C. Nét liền mảnh. D. Nét chấm gạch. Câu 2: Trong vẽ kĩ thuật có bao nhiêu mặt phẳng hình chiếu. hình chiếu vuông góc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu. B. Vật chiếu. C. Mặt phẳng chiếu. D. Vật thể. Câu 4: Để thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 6. Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Bảng kê. D. Yêu cầu kỹ thuật. Câu 7: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Hình biểu diễn. B. Khung tên. C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
- A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 9: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. C. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 10: Thép là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.. B Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.. Câu 11: Tỉ số truyền i > 1 thì A. Bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn. B. Bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn. C. Bánh dẫn quay bằng bánh bị dẫn. D. Bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn và ngược lại. Câu 12: Cấu tạo truyền động ăn khớp gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn. B. Tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. C. Đĩa dẫn dẫn, đĩa bị dẫn và dây xích. D.Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây xích. Câu 13. Cấu tạo cơ cấu tay quay con trượt A.Tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. ..B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây xích. ..D.Tay quay, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. B. Đứng thật thoải mái. C. Đứng thẳng. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. Câu 16: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?
- A. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. . C. Kẹp phôi → Thao tác dũa . D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 17: Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ... B. làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ... Câu 18: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là ? A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt ngang D. Mặt bằng Câu 19. Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen? A. Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen. B. Tính chống ăn mòn cao. C. Dễ gia công. D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. II. Tự luận: 5 điểm. Câu 1: Nêu đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt rắn. (1 đ) Câu 2: Dụng cụ cơ khí cầm tay là gì? Cho ví dụ. (1 ) Câu 3: Nêu cấu tạo của đục và công dụng của nó? (1,5 đ) Câu 4: Hãy nêu yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí? (1,5 ) VI. HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐỀ I: I. Trắc nghiệm : 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 `14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B A A D C B A B B C C C C D B D D C B án II. Tự luận: 5 đ Câu 21: Đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt: Mỗi ý 0,5 đ
- + Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị ô xi hoá, ít bị hoá chất tác dụng, dễ pha màu và khả năng tái chế. + Ưng dụng: Làm các vật dụng trong gia đình: dép, can, rỗ, cốc, chén… Câu 22: ý một 0,75 đ; ý hai 0,25 đ - Dụng cụ cơ khí cầm tay là những dụng cụ thường có kích thước nhỏ gọn, dễ nắm. Chúng thường được sử dụng trong hộ gia đình và xưởng gia công sản xuất hoặc sửa chữa vật dụng liên quan đến cơ khí. - VD: Búa, đục, cưa, dũa, … Câu 23: Cấu tạo của thước cặp và công dụng của nó. Ý một 1 điểm, ý 2 0,5 điểm. - Cấu tạo gồm: Cán, mỏ đo trong, khung động, vít hãm, thang chia độ chính, thước đo chiều sâu lỗ, mỏ đo ngoài, thang chia đọ của du xích. - Công dụng: Dùng đo dường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ….với những kích thước không lớn. Câu 24: Yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. Mỗi ý 0,25 đ Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí phải biết: -Sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị. -Đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp, sửa chửa… -Sử dụng phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng và chế tạo. -Có sức khoẻ tốt, cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật -Có tinh thần hợp tác tốt, khả năng làm việc theo nhóm và chịu áp lực công việc cao. -Có phản ứng nhanh nhạy để xử lí tình huống trong quá trình lao động, tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động… ĐỀ II: I. Trắc nghiệm : 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 `14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B A C A C D D C B D C A C A C A D C A án I. Tự luận: 5 đ Câu 21: Đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt: Mỗi ý 0,5 đ + Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị ô xi hoá, ít bị hoá chất tác dụng, dễ pha màu và khả năng tái chế.
- + Ưng dụng: Làm các vật dụng trong gia đình: dép, can, rỗ, cốc, chén… Câu 22: ý một 0,75 đ; ý hai 0,25 đ - Dụng cụ cơ khí cầm tay là những dụng cụ thường có kích thước nhỏ gọn, dễ nắm. Chúng thường được sử dụng trong hộ gia đình và xưởng gia công sản xuất hoặc sửa chữa vật dụng liên quan đến cơ khí. - VD: Búa, đục, cưa, dũa, … Câu 23: Cấu tạo của đục và công dụng của nó. Ý một 1 điểm, ý 2 0,5 điểm. -Cấu tạo gồm: Đầu đục, thân đục, lưỡi cắt . Thường được làm bằng thép có độ cứng cao,lưỡi đục có thể thẳng hoặc cong. -Công dụng: Dùng để gia công khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5mm. Câu 24: Yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. Mỗi ý 0,25 đ Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí phải biết: -Sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị. -Đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp, sửa chửa… -Sử dụng phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng và chế tạo. -Có sức khoẻ tốt, cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật -Có tinh thần hợp tác tốt, khả năng làm việc theo nhóm và chịu áp lực công việc cao. -Có phản ứng nhanh nhạy để xử lí tình huống trong quá trình lao động, tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động… VII. Kiểm tra đề: NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn