Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 8 I. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ nhận Tổng Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng thức biết hiểu dụng TT thức cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1.1 Một số tiêu chuẩn trình 2 2 bày bản vẽ kỹ thuật 1.2 Hình 1. Vẽ kỹ chiếu 1 1 1 1 3 thuật vuông góc 1.3 Bản vẽ chi 2 2 tiết 1.4 Bản 2 2 vẽ lắp 1.5 Bản 2 0,5 0,5 3 vẽ nhà 2 2. Cơ 2.1 Vật 2 2 khí liệu cơ khí
- 2.2 Truyền và biến 1 1 2 4 đổi chuyển động Tổng số 9 0,5 3 1,5 1 3 18 câu Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm I. BẢNG ĐẶC TẢ: Thứ tự câu hỏi theo mức độ nhận biết Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT Vận thức thức cần kiểm tra, Thông Nhận biết dụn Vận dụng cao đánh giá hiểu g (1) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: - Nhận biết kí hiệu trong 3 1.1 Một số tiêu bản vẽ kỹ thuật. 5 chuẩn trình bày - Nhận biết công dụng của bản vẽ kỹ thuật các loại nét vẽ trong bản vẽ kỹ thuật. 1.2 Hình chiếu Thông hiểu: 1 vuông góc - Xác định được cách tạo 13 khối cầu. Vân dụng: 3(TL - Vẽ được hình chiếu. ) Vận dụng cao: 2 - Xác định được cần bao nhiêu hình chiếu để biễn
- diễn khối tròn xoay. Nhận biết: - Biết các hình biểu diễn 12 1.3 Bản vẽ chi tiết của bản vẽ chi tiết. 7 - Biết được loại của bản vẽ chi tiết. Nhận biết: - Biết được số nội dung 4 1.4 Bản vẽ lắp trong bản vẽ lắp. 10 - Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp. Nhận biết: - Biết được công dụng của 14 các bộ phận trong đọc bản 8 vẽ nhà. - Nhận biết nội dung các hình biểu diễn trong bản 1(TL) 1.5 Bản vẽ nhà vẽ nhà - Nêu được nội dung bản 1(TL) vẽ nhà. Thông hiểu: - Hiểu được vì sao sử dụng kí hiệu trong bản vẽ nha. 2 Thông hiểu: - Xác định được đồ vật 9 2.1 Vật liệu cơ khí làm từ thép. 6 - Xác định được đồ vật làm từ chất dẻo nhiệt. 2.2 Truyền và biến Nhận biết: đổi chuyển động - Biết được tên các bộ 15 phận trong bộ truyền động xích. Thông hiểu: 2(TL) - Giải thích được sự chênh lệch số bánh răng 1,11
- của bộ truyền động trên xe đạp. Vận dụng cao: - Vận dụng công thức tính tỉ số truyền để làm bài tập.
- Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ và tên:............................................. NĂM HỌC 23-24, MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp:… /…….PHÒNG……………….. Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) : Câu 1: Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 25 răng. Đĩa bị dẫn có số răng là 50 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền. A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Câu 2: Đối với khối tròn xoay, người ta dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn? A. Một hình chiếu B. Hai hình chiếu C. Ba hình chiếu D. Bốn hình chiếu Câu 3: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì? A. d B. R C. Ø D. O Câu 4: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 6: Đâu là đồ dùng được làm từ thép? A. Lưỡi dao B. Xoong, nồi C. Khung xe đạp D. Đầu kìm điện Câu 7: Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ nhà Câu 8: Mặt bằng biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao.. D. Đặc điểm bên ngoài của ngôi nhà. Câu 9: Đâu không phải là vật dụng được làm từ chất dẻo nhiệt? A. Túi nilon B. Dép xỏ ngón C. Vỏ ổ điện D. Rổ Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 11: Cho bộ truyền bánh đai . Bánh dẫn có đường kính D1 = 72 cm , quay với tốc độ n1 = 120 vòng / phút . Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng / phút . Xác định đường kính bánh bị dẫn? A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 12: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu B. Hình cắt
- C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ Câu 13: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu? A. Được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định B. Được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông C. Được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. Được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định Câu 14: Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 15: Cấu tạo của bộ truyền động xích không có bộ phận nào dưới đây. A. Đĩa dẫn B. Bánh dẫn C. Xích D. Đĩa bị dẫn B. Tự luận(5 điểm): Câu 1: Bản vẽ nhà là gì? Em hãy giải thích vì sao khi thiết kế bản vẽ nhà, người ta dùng kí hiệu chứ không vẽ trực tiếp vật thể vào bên trong bản vẽ. (2 điểm) Câu 2: Vì sao trong cơ cấu truyền động xích ở xe đạp số bánh răng của đĩa xe đạp luôn lớn hơn số bánh răng của lip.(1 điểm) Câu 3: Em hãy vẽ hình chiều đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau: (2 điểm) BÀI LÀM: Đáp án trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p D B C C C A A B C A D D C D B án Mỗi câu đúng 0,33 điểm
- B. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 1 Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật. 1,0 Câu 1 2 Người ta dùng kí hiệu thay cho hình vẽ cụ thể trong bản vẽ nhà để đơn 1,0 giản hơn trong việc thiết kế và sử dụng bản vẽ nhà. Ta có số bánh răng trên đĩa dẫn tỉ lệ ngịch với tốc độ chuyển động của đĩa dẫn đó từ đó suy ra số bánh răng trên lip càng ít thì tốc độc quay của líp Câu 2 1,0 càng nhanh. Từ đó làm tăng tốc độ của xe đạp trong khi tốc độ đạp xe của người không thay đổi => tiết kiệm sức lực. 1,0 (mỗi ý Câu 3 đúng 0,25đ) Người duyệt đề Người ra đề (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên); Nguyễn Đức Ân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 813 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn