intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội điểm Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số CH dung kiến kiến thức Thời Thời Thời Thời Số Số Thời gian thức gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 Hình chiếu vuông góc của khối 1 8 1 8 15 hình học cơ 1. Vẽ kĩ bản thuật 1.2. Bản vẽ 1,5 1 1 10 1 1 11,5 13,3 nhà 2.1. Vật liệu 2 10,5 1 1 10,5 30 cơ khí 2. Cơ khí 2.3. Truyền 3 6 và biến đổi 2 1 1 6 2 2 15 41,7 chuyển động Tổng 5 2 1 1 5 4 45 10,0
  2. II. ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận dụng Vận dụng Thông hiểu biết cao thấp Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 1. VẼ KĨ 1.1. Tiêu chuẩn trình thuật. THUẬT bày bản vẽ kĩ thuật Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước Nhận biết: - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. 1.2. Hình chiếu - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện Vuông góc của một thường gặp. số khối đa diện, khối - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ
  3. bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. 1 - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 1.3. Hình chiếu - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể vuông góc của vật thể đơn giản. đơn giản - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ
  4. thuật. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1.4. Bản vẽ chi tiết Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1.5. Bản vẽ lắp Thông hiểu: - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của 1.6. Bản vẽ nhà ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng:
  5. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Vận dụng cao: Vẽ được mặt bằng bản vẽ nhà đơn giản. 1 II. Cơ 2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: khí - Nhận biết được một số vật liệu cơ khí thông dụng. 2 Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu truyền và Nhận biết: biến đổi chuyển động - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và 2 biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Hiểu được ứng dụng và nguyên lí làm việc của một 1 số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động ở một số máy móc. - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 1 Tổng 5 2 1 1
  6. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu 1,2,3 rồi ghi đáp án vào giấy bài làm: Câu 1: Hãy nêu nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục của ngôi nhà. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. Câu 2: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay; B. Con trượt; C. Giá đỡ; D. Thanh truyền. Câu 3: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh răng; B. Bánh dẫn; C. Dây đai; D. Bánh bị dẫn. Câu 4: Cho các vật liệu cơ khí sau: Thép carbon, Thủy tinh, hợp kim đồng, Gỗ, Sứ, Kẽm, Bạc, Nhựa dẻo, Gang, Cao su. Em hãy sắp xếp chúng vào hai cột sau cho đúng Cột A: Vật liệu kim loại Cột B: Vật liệu phi kim loại Câu 5: Cho các vật thể 1,2,3 ( Hình 2.10) với các bản vẽ a, b, c (Hình 2.9) Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống cho các câu sau để có nội dung đúng. a/ Vật thể hình 1.10 (1) có bản vẽ tương ứng là hình 2.9 …(1)…và được ghép bởi hai khối
  7. ………(2)…… b/ Vật thể hình 1.10 ( 2) có bản vẽ tương ứng là hình 2.9 …(3)... và được ghép bởi khối hình trụ và ……(4)…….. c/ Vật thể hình 1.10 (3) có bản vẽ tương ứng là hình 2.9 …(5)… và được ghép bởi khối ………(6)……và hình trụ II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 6: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm và ứng dụng của Thép? Câu 7: (1,5 điểm) Quan sát mô hình xi lanh pit tông ở động cơ đốt trong và cho biết: a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động nào được ứng dụng trong mô hình xi lanh pit tông ở động cơ đốt trong? b/ Giải thích nguyên lý làm việc của cơ cấu xi lanh pit tông ở động cơ đốt trong? Câu 8: (2,0 điểm): Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và có tốc độ quay 40 (vòng/phút), đĩa bị dẫn quay với tốc độ 120 vòng/phút. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động và tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 9: (1.0 điểm) Nhà em có một diện tích đất khoảng 140 m2 với kích thước thửa đất dài 20m, rộng 7m. Em hãy vẽ mặt bằng ngôi nhà mơ ước của mình với đầy đủ các phòng chức năng như phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ, phòng bếp, nhà vệ sinh và sân vườn.(Tỉ lệ tùy chọn) Hết
  8. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu 1,2,3 rồi ghi đáp án vào giấy bài làm: Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. Câu 2: Cấu tạo của cơ cấu tay quay – con trượt không có bộ phận nào? A. Thanh lắc; B. Tay quay; C. Giá đỡ; D. Thanh truyền. Câu 3: Cấu tạo bộ truyền động xích không có bộ phận nào? A. Xích; B. Bánh dẫn; C. Dây đai; D. Bánh bị dẫn. Câu 4: Cho các vật liệu cơ khí sau: Inox, Chất dẻo nhiệt rắn, Chì, Chất dẻo nhiệt, Tre, Hợp kim nhôm, Sứ, Da, Thiếc, Đồng thau. Em hãy sắp xếp chúng vào hai cột sau cho đúng. Cột A: Vật liệu phi kim loại Cột B: Vật liệu kim loại Câu 5: Cho các vật thể a,b,c ( Hình 2.17) với các bản vẽ 1, 2, 3 (Hình 2.18) Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống cho các câu sau để có được nội dung đúng a/ Vật thể ở hình 2.17 a có bản vẽ tương ứng là hình 2.18 …(1)…và được ghép bởi khối ………(2)…… và hình trụ
  9. b/ Vật thể ở hình 2.17 b có bản vẽ tương ứng là hình 2.18…(3)... và được ghép bởi khối hình trụ và ……(4)………. c/ Vật thể ở hình 2.17 c có bản vẽ tương ứng là hình 2.18 …(5)… và được ghép bởi khối ………(6)……và hình hộp chữ nhật II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt? Câu 2: (1,5 điểm) Quan sát cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động của máy khâu đạp chân: a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động nào được ứng dụng trong mô hình của máy khâu đạp chân? b/ Giải thích nguyên lý làm việc của cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động ở máy khâu đạp chân? Câu 3: (2,0 điểm) Một hệ thống truyền động bằng đai. Biết bánh dẫn có đường kính 45 cm và có tốc độ quay 50 (vòng/phút), bánh bị dẫn quay với tốc độ 150 vòng/phút. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động và tính đường kính của bánh bị dẫn? Câu 4: (1điểm) Nhà em có một diện tích đất khoảng 120 m2 với kích thước thửa đất dài 20m, rộng 6m. Em hãy vẽ mặt bằng ngôi nhà mơ ước của mình với đầy đủ các phòng chức năng như phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ, phòng bếp, nhà vệ sinh và sân vườn. (Tỉ lệ tùy chọn) Hết
  10. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ KT (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu 1,2,3 rồi ghi đáp án vào giấy bài làm: Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. Câu 2: Cấu tạo của cơ cấu tay quay – con trượt không có bộ phận nào? A. Thanh lắc; B. Tay quay; C. Giá đỡ; D. Thanh truyền. Câu 3: Cấu tạo bộ truyền động xích không có bộ phận nào? A. Xích; B. Bánh dẫn; C. Dây đai; D. Bánh bị dẫn. Câu 4: Cho các vật liệu cơ khí sau: Inox, Chất dẻo nhiệt rắn, Chì, Chất dẻo nhiệt, Tre, Hợp kim nhôm, Sứ, Da, Thiếc, Đồng thau. Em hãy sắp xếp chúng vào hai cột sau cho đúng. Cột A: Vật liệu phi kim loại Cột B: Vật liệu kim loại Câu 5: Cho các vật thể a,b,c ( Hình 2.17) với các bản vẽ 1, 2, 3(Hình 2.18) Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống cho các câu sau để có được nội dung đúng a/ Vật thể ở hình 2.17 a có bản vẽ tương ứng là hình 2.18 …(1)… b/ Vật thể ở hình 2.17 b có bản vẽ tương ứng là hình 2.18…(3)...
  11. c/ Vật thể ở hình 2.17 c có bản vẽ tương ứng là hình 2.18 …(5)… II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Nêu đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt? Câu 2: (2,0 điểm) Quan sát cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động của máy khâu đạp chân: a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động nào được ứng dụng trong mô hình của máy khâu đạp chân? b/ Giải thích nguyên lý làm việc của cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động ở máy khâu đạp chân?
  12. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ Đề A: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 3 mỗi câu đúng 1/3 điểm, (3 câu 1 điểm) Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: A Câu 4: HS xếp đúng mỗi từ vào cột được 0,15 điểm Cột A: Vật liệu kim loại Cột B: Vật liệu phi kim loại Thép carbon Thủy tinh Kẽm Sứ Hợp kim đồng Gỗ Gang Nhựa dẻo Bạc Cao su Câu 5: HS điền đúng mỗi từ 0,25 điểm như sau: a/ (1) Hình c (2) Hình trụ b/ (3) Hình a (4) Hình nón cụt c/ (5) Hình b (6) Nửa hình cầu (Hình chỏm cầu) II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Đặc điểm:Thép có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa 0,75 đ 6 Ứng dụng: Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây 0,75đ dựng, cầu đường, các vật dụng trong gia đình… 7 a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động được ứng dụng trong mô hình xi lanh pit tông ở động cơ đốt trong là: Cơ cấu biến đổi chuyển 0,5 đ động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại. b/ Nguyên lý làm việc của cơ cấu xi lanh pit tông ở động cơ đốt trong: Khi trục khuỷu quay tròn, thông qua thanh truyền, pit tông sẽ chuyển 1đ động lên xuống trong xi lanh và ngược lại. (Nếu HS nêu không đầy đủ thì tùy mức độ có thể trừ 0,25 đến 0,5đ)
  13. Tóm tắt: Bài giải: Z1 = 60 răng Công thức tỉ số truyền i là: 8 n1 40 1 1 n1 = 40 (vòng/phút) i=n = = 2 120 3 n1 Z2 1 0,5 đ n2 = 120 vòng/phút mặt khác ta có: i = n = = 2 Z1 3 Z1 i = ? ; Z2 = ? Z2 = = 60/3 = 20 (răng) 0,5 đ 3 9 - HS vẽ đủ các yêu cầu như: Sân vườn, phòng khách, phòng ngủ, phòng 0,5 đ bếp và phòng vệ sinh. - Đúng kích thước chiều rộng 7cm, chiều dài 20cm. 0,25 đ - Bố trí các phòng có bố cục hợp lý, thẩm mỹ. 0,25 đ
  14. MÃ Đề B: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 3 mỗi câu đúng 1/3 điểm (3 câu 1 điểm) Câu 1: D, Câu 2: A, Câu 3: C Câu 4: HS điền đúng mỗi từ được 0,15 điểm Cột A: Vật liệu phi kim loại Cột B: Vật liệu kim loại Chất dẻo nhiệt rắn Inox Chất dẻo nhiệt Chì Tre Hợp kim nhôm Sứ Thiếc Da Đồng thau Câu 5: HS điền đúng mỗi từ 0,25 điểm như sau: a/ (1) Hình 3 (2) Nửa hình cầu (Hình chỏm cầu) b/ (3) Hình 1 (4) Hình hộp chữ nhật c/ (5) Hình 2 (6) Hình nón cụt II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1.0 đ 6 Đặc điểm: Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị ôxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và có khả năng tái chế. Ứng dụng: Làm vật dụng trong gia đình, dép, can, rổ, cốc … 0,5đ 7 a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động được ứng dụng trong máy khâu đạp chân là: Cơ cấu biến đổi chuyển động lắc thành 0,5 đ chuyển động quay và ngược lại. b/ Nguyên lý làm việc của cơ cấu: Khi bàn đạp chuyển động lắc, thông qua thanh truyền, vô lăng dẫn sẽ chuyển động quay tròn 1đ và ngược lại.
  15. Tóm tắt: Bài giải: D1 = 45 cm Công thức tỉ số truyền i là: 8 n1 50 1 1 n1 = 50 (vòng/phút) i=n = = 2 150 3 n1 D2 1 n2 = 150 vòng/phút mặt khác ta có: i = n = = 0,5 đ 2 D1 3 D1 i = ? ; D2= ? D2 = = 45/3 = 15 (cm) 0,5 đ 3 9 - HS vẽ đủ các yêu cầu như: Sân vườn, phòng khách, phòng 0,5 đ ngủ, phòng bếp và phòng vệ sinh. 0,25 đ - Đúng kích thước chiều rộng 7cm, chiều dài 20cm. - Bố trí các phòng có bố cục hợp lý, thẩm mỹ. 0,25 đ Đề KT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 3 mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: D, Câu 2: A, Câu 3: C Câu 4: HS điền đúng mỗi từ được 0,2 điểm Cột A: Vật liệu phi kim loại Cột B: Vật liệu kim loại Chất dẻo nhiệt rắn Inox Chất dẻo nhiệt Chì Tre Hợp kim nhôm Sứ Thiếc Da Đồng thau Câu 5: HS điền đúng mỗi từ 0,5 điểm như sau: a/ (1) Hình 3 (2) Nửa hình cầu (Hình chỏm cầu) b/ (3) Hình 1 (4) Hình hộp chữ nhật c/ (5) Hình 2 (6) Hình nón cụt II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  16. - Đặc điểm: Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn 2.0 đ 6 điện, không bị ôxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và có khả năng tái chế. 1.0 đ - Ứng dụng: Làm vật dụng trong gia đình, dép, can, rổ, cốc … 7 a/ Cơ cấu biến đổi chuyển động được ứng dụng trong máy khâu đạp chân là: Cơ cấu biến đổi chuyển động lắc thành 1đ chuyển động quay và ngược lại. b/ Nguyên lý làm việc của cơ cấu: Khi bàn đạp chuyển động lắc, thông qua thanh truyền, vô lăng dẫn sẽ chuyển động quay tròn 1đ và ngược lại. Duyệt đề của BGH Người ra đề Hồ Thị Tuyết Trinh Nguyễn Thị Tuyết HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Câu 1: Xác định được hình dạng và hình chiếu của các khối hình học cơ bản Câu 2: Nội dung và trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 3: Phân loại vật liệu kim loại, phi kim loại? Câu 4: Nêu đặc điểm và ứng dụng của gang, thép, chất dẻo nhiêt và chất dẻo nhiệt rắn? Câu 5: Cấu tạo, nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai, truyền động ăn khớp? Câu 6: Cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại, cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại? Câu 7: Bài tập vận dụng công thức tính tỉ số truyền để giải bài tập. Vẽ được một số hình chiếu của chi tiết, nhà ở đơn giản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2