intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắt C. Hình biểu diễn ba chiều của vật thể D. Hình chiếu bằng Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Kích thước Hình biểu diễn B. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn Kích thước Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Câu 3: Bản vẽ lắp gồm có mấy nội dung? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: Trong bộ truyền động đai, nếu tỉ số truyền i = 1 thì: A. Tốc độ bánh dẫn lớn hơn tốc độ bánh bị dẫn. B. Tốc độ bánh dẫn bé hơn tốc độ bánh bị dẫn. C. Tốc độ bánh dẫn và bánh bị dẫn bằng nhau D. Bánh bị dẫn đứng yên. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về bộ truyền động đai? A. Truyền động dây đai thẳng thì hai bánh dẫn và bánh bị dẫn quay ngược chiều nhau. B. Truyền động dây đai chéo thì hai bánh dẫn và bánh bị dẫn quay cùng chiều nhau. C. Bộ truyền động đai gồm 3 bộ phận: Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây xích. D. Bộ truyền động đai truyền động được là nhờ lực ma sát. Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp? A. Khung tên B. Bảng kê C. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Vật liệu nào làm từ kim loại A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 11: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn. Câu 12: Đâu không phải tính chất của kim loại màu? A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Có tính chống mài mòn C. Nhiệt độ nóng chảy thấp D. Dẫn điện tốt Câu 13: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. 1
  2. Câu 14: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, dây đai C. Bánh bị dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn Câu 15: Căn cứ vào đâu để phân biệt kim loại đen? A. Tỉ lệ carbon B. Tỉ lệ sắt C. Tỉ lệ crom D. Tỉ lệ niken Câu 16: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang B. Sắt và hợp kim của sắt C. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng D. Thép Câu 17: Tính chất của chất dẻo nhiệt rắn là gì? A. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo B. Sau khi gia nhiệt để chế tạo sản phẩm thì sẽ rắn cứng C. Không có khả năng tái chế D. Cả B và C đúng. Câu 18: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên đúng Câu 19: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C.Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid Câu 20: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Túi nhựa, chai nhựa B. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe C. Săm, lốp D. Chất dẻo thay thế chống vỡ Câu 21: Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là? A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai Câu 22: Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Truyền động đai. B. Truyền động xích. C. Truyền động bánh răng D. Cả B cà C đúng. Câu 23: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Bộ truyền động xích ứng dụng trong: A. Xe đạp B. Xe máy C. Máy nâng chuyển D. Cả 3 đáp án Câu 25: Nếu tỉ số truyền i  1 thì: A. Truyền động giảm tốc B. Truyền động tăng tốc C. Truyền động đẳng tốc D. Đáp án khác. Câu 26: Cơ cấu tay quay - con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biển đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến đổi chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 27: Trong cơ cấu tay quay thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của: A.Tay quay B. Thanh truyền C.Thanh lắc D. Giá đỡ Câu 28: Cơ cấu tay quay thanh lắc thường được ứng dụng trong? A. Máy dệt B. Máy khâu đạp chân C. Xe tự đẩy D. Tất cả các ứng dụng trên PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy vẽ minh họa cấu tạo của bộ truyền động đai với dây đai mắc thẳng và nêu các ứng dụng của bộ truyền động đai. 2
  3. Câu 2 (1,5 điểm): Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 50 răng quay với tốc độ n1 = 250 vòng/phút. Đĩa bị dẫn có số răng là 20 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động, tốc độ quay của đĩa bị dẫn. Và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 3
  4. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B B C D D C A B B D C D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C D D A A C D C D B A A D PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - HS vẽ đúng câu tạo của bộ truyền động đai 0,5 1,5 điểm - Chú thích được các bộ phận của bộ truyền động đai 0,5 - Nêu được các ứng dụng của bộ truyền động đai 0,5 Câu 2 - HS Tính được tỉ số truyền i = 0, 4 0,5 1,5 điểm - Tính được tốc độ quay của đĩa bị dẫn n2 = 625 vòng / phút 0,5 - Khẳng định được tốc độ quay của bánh bị dẫn quay nhanh hơn. 0,5 GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2