intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KHUNG MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 I. KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (giới hạn chương trình hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm:15 câu, phần tự luận: 2 câu MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Một số tiêu chuẩn trình 1 1 0,3 bày bản vẽ kĩ thuật 2. Hình chiếu 1 1 2 0,7 vuông góc
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Bản vẽ kĩ 3 3 6 2,0 thuật 4. Vật liệu cơ 1 1 1/2 2 1/2 4 1 3,3 khí 5. Truyền và biến 1/2 1 1 1/2 2 1 3,7 đổi chuyển động Số câu 6 1/2 6 1/2 3 1/2 0 1/2 15 2 17 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 4,0 10 điểm 10điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm B. BẢNG ĐẶC TẢ:
  3. Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN T ( Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (số câu) - Nhận biết tỉ lệ phóng nguyên hình Nhận biết - Đơn vị của kích thước dùng trong bản vẽ kĩ 1 C15 1. Tiêu chuẩn thuật trình bày bản vẽ Thông hiểu - Giải thích vì sao phải quy định các tiêu kĩ thuật chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng - Lựa chọn sử dụng nét vẽ. - Nhận biết khối đa diện. - Xác định hình chiếu đứng,chiếu bằng, chiếu Nhận biết 1 C1 2. Hình chiếu cạnh của vật thể. vuông góc - Xác định hướng của hướng chiếu. Thông hiểu - Hiểu cách tạo hình chiếu của một vật thể. 1 C2 - Nêu các nội dung các bước đọc của bản vẽ Nhận biết chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 3 C3, C5, C7 - Nêu yêu cầu kĩ thuật. - Hiểu được trình tự đọc bản vẽ kĩ thuật. 3. Bản vẽ kĩ thuật Thông hiểu - Tìm ra sự khác nhau về nội dung trong các 3 C4, C6, C9 bản vẽ kĩ thuật - Kí hiệu mỗi chi tiết của ngôi nhà - Lựa chọn sử dụng bản vẽ. Vận dụng - Đọc bản vẽ. 4. Vật liệu cơ khí Nhận biết - Nhận biết tỉ lệ Cacbon trong thép, gang 1 C11
  4. - Đặc điểm của kim loại đen. - So sánh về đặc điểm và tính ứng dụng của C13 Thông hiểu chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. 1 1/2 C17a - Tính chất của vật liệu kim loại và phi kim loại - - Vật liệu kim loại và phi kim loại C8, C12 Vận dụng được ứng dụng trong các vật dụng, bộ phận, 2 1/2 C17b chi tiết máy nào trong thực tiễn. - Biết được cấu tạo, nguyên lí hoạt động và ứng dụng của mỗi bộ truyền động. Nhận biết 1/2 C16a - Công thức tính tỉ số truyền i trong cơ cấu truyền động đai. 6. Truyền và biến - Hiểu về cơ cấu truyền chuyển động để tìm đổi chuyển động Thông hiểu phát biểu sai. - So sánh các bộ phận của các cơ cấu truyền 1 C10 động. Vận dụng - Tìm được những cơ cấu truyền động 1 C14 sử dụng trong các thiết bị, dụng cụ thực tế - Tính tỉ số truyền i. - Ứng dụng của cơ cấu tay quay thanh lắc. Vận dụng cao 1/2 C16b - Tính đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn và vận tốc của bánh bị dẫn.
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào? A. Bên trái hình chiếu đứng B. Bên dưới hình chiếu đứng C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào? A. Hình lăng trụ đều B. Hình trụ C. Hình chóp đều D. Hình hộp chữ nhật Câu 3: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Hình biểu diễn B. Kích thước, khung tên C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 5: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp? A. Khung tên C. Bảng kê B. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Vật liệu nào sau đây làm từ kim loại? A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 9. Kí hiệu bên quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa sổ kép. C. Cửa đi đơn bốn cánh. D. Cửa sổ đơn. Câu 10: Cơ cấu tay quay - con trượt không có bộ phận nào? A. Tay quay B. Thanh truyền C. Thanh lắc D. Giá đỡ Câu 11: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn. Câu 13: Đâu không phải tính chất của kim loại màu?
  6. A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Có tính chống mài mòn C. Nhiệt độ nóng chảy thấp D. Dẫn điện tốt Câu 14: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 15: Quy định kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. m II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): a) Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và ứng dụng của bộ truyền động đai. b) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 23cm. bánh bị dẫn có đường kính 46 cm. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ( Vận dụng cao) Câu 2 (2 điểm): Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại. Nêu ứng dụng của từng loại.
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 8 ĐỀ B Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng chính diện B. Mặt phẳng bên trái D. Mặt phẳng bên phải Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình tròn, đó là các hình chiếu của khối hình học nào? A. Hình lăng trụ đều B. Hình trụ C. Hình chóp đều D. Hình cầu Câu 3: Nội dung của một bản vẽ lắp bao gồm: A. Hình biểu diễn, kích thước B. Kích thước, khung tên C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật → khung tên B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật Câu 5: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Bảng kê D. Kích thước Câu 7: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 8. Sản phẩm nào sau đây làm từ kim loại? A. Bộ nồi nấu ăn B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 9. Kí hiệu bên quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn hai cánh. B. Cửa sổ kép. C. Cửa đi đơn một cánh. D. Cửa sổ đơn. Câu 10: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay B. Con trượt C. Thanh truyền D. Giá đỡ Câu 11: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ cacbon. B. Các nguyên tố tham gia. C. Tỉ lệ sắt. D. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia.
  8. Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn. Câu 13: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng C. Sắt và hợp kim của sắt. D. Thép Câu 14: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 15: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): a) Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và ứng dụng của bộ truyền xích. b) Đĩa dẫn của xe đạp có 40 răng, đĩa bị dẫn có 16 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ( vận dụng cao) Câu 2 (2 điểm): Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu phi kim loại. Nêu ứng dụng của từng loại.
  9. D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (5Đ) Một câu đúng được 0,3đ; 2 câu đúng được 0,7đ; 3 câu đúng được 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A D D D C D D C A A C B D C B A Đề B A D D D C C C A C B A D B B C II/ TỰ LUẬN: Đề Đáp án Điểm A - Câu 16: (3đ) - a) - - Nêu cấu tạo bộ truyền động đai 0,5đ - - Nguyên lí hoạt động 0,75 - - Ứng dụng 0,75đ - b) Tính tỉ số truyền 0,75đ - - Bánh nào quay nhanh hơn 0,25đ B - Câu 16: (3đ) - a) - - Nêu cấu tạo bộ truyền động xích 0,5đ - - Nguyên lí hoạt động 0,75 - Ứng dụng 0,75đ - b) Tính tỉ số truyền 0,75đ - Bánh nào quay nhanh hơn 0,25đ A Câu 17: (2đ) a) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại 1,0đ b) Nêu được ứng dụng của từng loại vật liệu 1,0đ B Câu 17: (2đ) a) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu phi kim loại 1,0đ b) Nêu được ứng dụng của từng loại vật liệu 1,0đ
  10. D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT I/ TRẮC NGHIỆM: (6,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 13 15 Đề D D D C D D C A C B C A A Đề A D D D C C C C B A B C B II/ TỰ LUẬN: (4,0đ) Đề Đáp án Điểm A - Câu 16: (2,0đ) - - Nêu cấu tạo bộ truyền động đai 0,5đ - - Nguyên lí hoạt động 0,75đ - - Ứng dụng 0,75đ B - Câu 16: (2,0đ) - - Nêu cấu tạo bộ truyền động xích 0,5đ - - Nguyên lí hoạt động 0,75đ - Ứng dụng 0,75đ A(2,0đ) Câu 17: Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại 2,0đ B Câu 17: (2,0đ) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu phi kim loại 2,0đ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Đức Anh Trí Nguyễn Văn Trực Doãn Thị Nhiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2