intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I. MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2024-2025. - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Mức độ TT Tổng nhận thức % tổng điểm Nội dung Đơn vị Thông Vận dụng kiến thức kiến thức Nhận biết Vận dụng Số CH hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Vẽ kĩ 1.1. thuật. Tiêu chuẩn 1 1 3,33 bản vẽ kĩ thuật. 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số 1 1 3,33 khối đa diện, khối tròn xoay. 1.3. Hình chiếu vuông
  2. góc của vật thể đơn giản. 1.4. Bản vẽ 1 1 3,33 chi tiết. 1.5. Bản vẽ 1 1 3,33 lắp. 1.6. Bản vẽ 1 1 3,33 nhà. 2.1.Vật liệu cơ 1 1 3,33 khí. 2.2. Cơ cấu truyền và biến 1 1 10 đổi chuyển động. 2. Cơ 2.3. Gia 2 khí. công cơ 5 1 1 5 2 56,7 khí bằng tay. 2.4. Nghành nghề 3 1 4 13,3 trong lĩnh vực cơ khí. Tổng: 12 3 1 1 1 15 3 10
  3. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 100% %: Tỉ lệ chung 70% 30% 100% (%): BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I. MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2024-2025. Số câu hỏi theo m Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết Thông kiến thức kiến thức hiểu Vận dụng Vận dụng c (3) (4) (5) (6) (7) (8) (1) (2) 1 I. Vẽ kĩ thuật. 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: bản vẽ kĩ thuật. - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: 1C1 - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu
  4. chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu - Trình bày khái vuông góc niệm hình chiếu. của - Gọi được tên một số khối đa các hình chiếu diện, khối tròn vuông góc, xoay. hướng chiếu. 1C2 - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp
  5. trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được các vật thể đơn giản. hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc
  6. của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi tiết. Nhận biết: - Trình bày được 1C3 nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu:
  7. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ lắp. Nhận biết: - Trình bày được 1C4 nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà. Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng 1C5 của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được
  8. các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ khí. 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: khí. - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 1C6 Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày được đổi chuyển động. nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được
  9. nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển 1C16 động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia công cơ Nhận biêt: khí bằng tay. - Kể tên được 2 (C7, C8) một số dụng cụ gia công cơ khí 3(C9, C10, C15) bằng tay. - Trình bày được một số phương 1C18 pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được 1C17 quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu:
  10. - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực cơ - Trình bày được 3(C11, C12, C13) khí. đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến C14 trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 12TN 3TN+1TL 1TL TỔNG PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MY NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG: PTDT BT TH MÔN: Công nghệ 8
  11. THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : ....................................... ………… Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. B. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối cầu. C. Khối nón. D. Khối trụ. Câu 3: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có A. khung bản vẽ, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. hình biểu diễn, khung bản vẽ, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. bảng kê, khung bản vẽ, khung tên, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Bản vẽ lắp dùng trong A. thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết. B. lắp ráp, sử dụng và kiểm tra sản phẩm.
  12. C. thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. D. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. Câu 5: Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì? A. Cửa sổ kép. B. Cửa đi đơn hai cánh. C. Cửa đi đơn một cánh. D. Cầu thang trên mặt cắt. Câu 6: Đặc điểm của cao su là A. có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sang màu nâu. B. có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng. C. có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. D. độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn nhiệt tốt. Câu 7: Đâu không phải dụng cụ đo và kiểm tra? A. Dụng cụ lấy dấu. B. Thước cặp. C. Thước lá. D. Ê ke. Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Dũa. D. Tua vít. Câu 9: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 10: Để xác định ranh giới giữa các chi tiết cần gia công với phần lượng dư thừa của vật liệu. Ta dùng dụng cụ gia công cơ khí bằng tay nào? A. Cưa. B. Dũa. C. Đục. D. Vạch dấu. Câu 11: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là A. thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí. B. thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới. C. thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí. D. sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao.
  13. Câu 12: Người tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. Câu 13: Đặc điểm của thợ cơ khí và sữa chữa máy móc là A. có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí. B. có tính kiên trì, óc quan sát tốt; tỉ mỉ, cẩn thận để thực hiện những công việc yêu cầu độ chính xác cao. C. sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao. D. lắp ráp, lặt đặt, bảo trì, sữa chữa động cơ, xe cộ, máy móc nông nghiệp hoặc công nghiệp và thiết bị cơ khí tương tự. Câu 14: Để trở thành một người làm việc trong lĩnh vực cơ khí, thì bản thân cần phải có khả năng như thế nào? A. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao. B. Có năng lực về những nội dung liên quan đến cơ khí, có khả năng trình bày, sáng tạo, giải quyết vấn đề. C. Có chuyên môn cơ bản của tất cả các lĩnh vực và kiến thức chuyên sâu lĩnh vực cơ khí. D. Có kĩ năng làm việc độc lập, tự chủ, không cần tham gia chung với đội nhóm. Câu 15: Đục kim loại là gì? A. Là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt. B. Là dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu. C. Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm. D. Làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D 1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh dẫn D1. b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. Câu 17: (2,0 điểm) H có một tấm kim loại bằng thiếc, H muốn chia tấm kim loại làm hai phần bằng nhau để gia công hoàn thành một sản phẩm, em hãy giúp H chuẩn bị một số dụng cụ và phương pháp nào để chia tấm thiếc thành hai phần bằng nhau? Câu 18: (2,0 điểm) Em hãy mô tả các thao tác kĩ thuật khi thực hiện cắt kim loại bằng cưa?
  14. (Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu hoàn thành câu 16, 17 phần tự luận.) ------------------------------------------Hết------------------------------------------ (Giám thị không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024 –2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,33 điểm.
  15. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D B D A C A D B D C A D B C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu a) Đường kính bánh dẫn D1 Theo công thức: i = = (1) 0,25 điểm Suy ra: D1 = = 160 mm 0,25 điểm Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 160 mm Câu 16 (1,0 điểm) b) Tỉ số truyền i Từ (1) suy ra i = = 0,25 điểm Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5 0,25 điểm - Chuẩn bị dụng cụ: Thước cuộn, thước thẳng và mũi vạch. 0,5 điểm - Phương pháp: + Duỗi thẳng tấm thiếc. 0,5 điểm Câu 17 + Dùng thước cuộn đo chiều dài và chia tấm thiếc thành hai phần 0,5 điểm (2,0 điểm) bằng nhau. + Dùng thước thẳng đặt và cầm mũi vạch, vạch dấu để chia làm 0,5 điểm hai phần bằng nhau. Câu 18 - Chuẩn bị: (2,0 điểm) + Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các răng của lưỡi cưa 0,25 điểm hướng ra khỏi phía cán cưa. + Lấy dấu trên phôi cần cưa. 0,25 điểm
  16. + Chọn ê tô theo tầm vóc của người và gá chặt phôi lên ê tô. 0,25 điểm - Tư thế đứng và thao tác cưa: yêu cầu người cưa đứng thẳng, thoải 0,25 điểm mái, khối lượng cơ thể phân bố đều lên hai chân, vị trí chân đứng so với bàn kẹp ê tô được tạo 1 góc 750 0,25 điểm - Cầm cưa: Tay thuận năm cán cưa, tay còn lại nắm đầu kia của khung 0,25điểm cưa - Thao tác: Kết hợp 2 tay và cơ thể để đẩy và kéo cưa. 0,5 điểm Người duyệt đề Người ra đề PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS DÀNH CHO HSKT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 –2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D B D A C A D B D C A D B C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu
  17. - Chuẩn bị: + Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các răng của lưỡi cưa 0,25 điểm hướng ra khỏi phía cán cưa. + Lấy dấu trên phôi cần cưa. 0,25 điểm + Chọn ê tô theo tầm vóc của người và gá chặt phôi lên ê tô. 0,25 điểm Câu 18 - Tư thế đứng và thao tác cưa: yêu cầu người cưa đứng thẳng, thoải 0,5 điểm (2,5 điểm) mái, khối lượng cơ thể phân bố đều lên hai chân, vị trí chân đứng so với bàn kẹp ê tô được tạo 1 góc 750 0,25 điểm - Cầm cưa: Tay thuận năm cán cưa, tay còn lại nắm đầu kia của khung 0,5điểm cưa - Thao tác: Kết hợp 2 tay và cơ thể để đẩy và kéo cưa. 0,5 điểm Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2