
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 -2025 TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I,khi kết thúc nội dung bài 15. Thời gian làm bài: 45 phút. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: Phần trắc nghiệm:7,0 điểm, gồm 22 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:13 câu,thông hiểu 12 câu) Phần tự luận: Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng:2,0 điểm;Vận dụng cao:1,0điểm) Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm; 16 tiết) Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7,0 điểm; 17 tiết) Chi tiết khung ma trận CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ SỐ CÂU TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1: Vẽ kĩ thuật 5c 1,75 1.1.Một số tiêu chuẩn trình bày 2c BVKT. 1.2. Hình chiếu 2c 1.4. Các bản vẽ 3c Chương 2. Cơ khí 5c 2,0 2.1. Vật liệu cơ khí 1c 2.2. Truyền và biến đổi chuyển 1c động. 2.3. Gia công cơ khí bằng tay. 2c 2.4. Nghành nghề trong lĩnh vực cơ 1c khí. Chương 3. An toàn điện 4,0 3.1. Tai nạn điện 2c 3.2. Các biện pháp an toàn 2c 1c 1c 3.3. Sơ cứu người bị tai nạn điện 1c 2c Chương 4. Kĩ thuật điện 1c 2c 2,25 4.1. Khái quát về mạch điện 1c 4.2. Cảm biến và mô đun cảm biến. Tổng số câu/Tổng số điểm 16c/4,0 4c/1,0 1c/2,0 1c/2,0 1c/1,0 23c 10,0
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 TT Nội dung Đơn vị kiến Các mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao I 1.1. Tiêu Nhận biết: 1.Vẽ kĩ chuẩn bản - Gọi tên được các loại khổ giấy. thuật vẽ kĩ thuật - Nêu được một số loại tỉ lệ. 2c (C1,4) - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Nhận biết: Hình chiếu -Trình bày khái niệm hình chiếu. Gọi được vuông góc tên các hình chiếuvuông góc, hướng chiếu. 1c(C2) củamột số Nhận dạng được các khối đa diện. khối đa - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện, khối diện thường gặp. tròn xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khốiđa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: - Phânbiệt được các hình chiếu của khối đa diện,khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ
- kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Nhận biết: Hình chiếu - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể 1c(C3) vuông góc đơn giản. của vật thể - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông đơn giản góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góccủa vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. -Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thểđơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản 1c(C5) vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ Nhận biết: lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1c(C6) Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ Nhận biết: nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận 1c(C7) của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. II 2. Cơ khí 2.1. Vật Nhận biết: liệu cơ khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 1c(C8) Thông hiểu:
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi biến đổi chuyển động. chuyển - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu động truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 1c(c23) Nhận biêt: 2.3. Gia - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí công cơ khí bằng tay. 2c(C11,13) bằng tay - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.
- 2.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số 1c(C14) lĩnh vực cơ ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. khí Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. III 3. An 3.1. Nguyên Nhận biết: 2c(C9,10) toàn điện nhân gây tai -Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. nạn điện. Thông hiểu: - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. 3.2. Biện Nhận biết: 2c(C15,16) pháp an - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện toàn điện. 3.3. Dụng Nhận biết: cụ bảo vệ an - Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn toàn điện điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Thông hiểu: - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ 1c(C17) an toàn điện. Vận dụng: - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn 1c(C22) điện. 3.4. Sơ cứu Nhận biết: người bị tai - Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai 1c(C12) nạn điện nạn điện. Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người 2c(18,19) bị tai nạn điện.
- Vận dụng: -Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện IV 4. Kĩ 4.1. Khái Nhận biết: thuật quát về - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. điện mạch điện Thông hiểu: - Hiểu được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện (Ví dụ: các bộ phận: nguồn, tải, 1c(C20) truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện). Vận dụng: - Vận dụng những kiến thức đã học để mô tả được các bộ phận của mạng điện trong gia đình. 4.2. Cảm Nhận biết: biến và mô - Biết được khái niệm cảm biến. đun cảm Thông hiểu: biến - Hiểu được mô đun cảm biến và một số mô đun 1c(C21) cảm biến thông dụng và ứng dụng của chúng.
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ tên:...........................................................................Lớp:.......... MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 420 x 297. D. 297 × 210 Câu 2: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể Câu 3. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. đường thẳng chiếu B. tia chiếu C. đường chiếu D. đoạn chiếu Câu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A.vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. đường kích thước, đường gióng D.vẽ đường tâm, đường trục Câu 5. Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 8. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Nhôm B. Đồng C. Hợp kim đồng D. Chì Câu 9. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp Câu 10. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp B. Thả diều gần đường dây điện C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp Câu 11. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Tua vít B. Đục C. Cưa D. Dũa
- Câu 12. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp Câu 14. Người thực hiện các nhiệm vụ để hỗ trợ nghiên cứu và thiết kế sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, sửa chữa máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị B. Kĩ sư cơ khí C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc D. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí Câu 15. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là A. không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp. B. khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem. C. đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. D. chơi đùa khi nhà bị ngập nước. Câu 16. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. B. Không sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. C. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. Câu 17. Các dây dẫn có vỏ bọc như thế nào thì được xem là an toàn về điện? A. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa. B. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su. C. Vỏ bọc cách điện phải chịu được dòng điện định mức quy định cho mỗi dụng cụ điện. D. Vỏ bọc làm bất kì bằng vật liệu nào cũng được. Câu 18. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên làm thế nào? A. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu. B. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì. C. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước. D. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân ăn cháo. Câu 19. Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Câu 20. Chức năng của nguồn điện là? A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau II.TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(2,0điểm): Thế nào là mô đun cảm biến? Nêu một số loại mô đun cảm biến thông dụng và ứng dụng của chúng? Câu 22(2,0điểm): Thao tác sử dụng bút thử điện nào trong Hình 12.3 là không đúng cách? Chỉ ra các thao tác sai trong mỗi hình.
- Câu 23(1,0điểm): Tính tỉ số truyền của các cơ cấu ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1= 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1=88 Z2 = 44 ***********Hết********* ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁCUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: Công nghệ (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2. Người thực hiện các nhiệm vụ để hỗ trợ nghiên cứu và thiết kế sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, sửa chữa máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc B. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị C. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí D. Kĩ sư cơ khí Câu 3. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên làm thế nào? A. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu. B. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân ăn cháo. C. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì. D. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước. Câu 4. Các dây dẫn có vỏ bọc như thế nào thì được xem là an toàn về điện? A. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su. B. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa. C. Vỏ bọc cách điện phải chịu được dòng điện định mức quy định cho mỗi dụng cụ điện. D. Vỏ bọc làm bất kì bằng vật liệu nào cũng được. Câu 5. Chức năng của nguồn điện là? A. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện B. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau C. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau Câu 6. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là A. khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem. B. không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp. C. đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. D. chơi đùa khi nhà bị ngập nước. Câu 7. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. mặt phẳng chiếu B. hình chiếu C. vật chiếu D. vật thể Câu 8. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp Câu 9. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất B. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện C. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp D. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện Câu 10. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 × 420. D. 297 × 210
- Câu 11. Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân C. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 13. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. đường chiếu B. tia chiếu C. đoạn chiếu D. đường thẳng chiếu Câu 14. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Thả diều gần đường dây điện B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp D. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp Câu 15. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. B. Không sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. C. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. D. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. Câu 16. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Đồng B. Hợp kim đồng C. Chì D. Nhôm Câu 17. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Dũa B. Đục C. Tua vít D. Cưa Câu 18. Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết Câu 19. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. đường kích thước, đường gióng B. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. vẽ đường tâm, đường trục D. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 20. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích kích thước của ngôi nhà B. Phân tích hình biểu diễn C. Xác định các bộ phận của ngôi nhà D. Xác định kích thước của ngôi nhà. II.TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(2,0điểm): Thế nào là mô đun cảm biến? Nêu một số loại mô đun cảm biến thông dụng và ứng dụng của chúng? Câu 22(2,0điểm): Thao tác sử dụng bút thử điện nào trong Hình 12.3 là không đúng cách? Chỉ ra các thao tác sai trong mỗi hình. Câu 23(1,0điểm): Tính tỉ số truyền của các cơ cấu ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1= 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1=88 Z2 = 44
- ------ HẾT ------ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁCUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: Công nghệ (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................. Lớp: ....... Mã đề 03 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Chức năng của nguồn điện là? A. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện B. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau C. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau Câu 2. Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 4. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Thả diều gần đường dây điện B. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp Câu 5. Người thực hiện các nhiệm vụ để hỗ trợ nghiên cứu và thiết kế sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, sửa chữa máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc C. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường kích thước, đường gióng C. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. D. vẽ đường tâm, đường trục Câu 7. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 594 × 420. B. 841 x 594. C. 420 x 297. D. 297 × 210 Câu 8. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Hợp kim đồng B. Đồng C. Chì D. Nhôm Câu 9. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Tua vít B. Dũa C. Đục D. Cưa Câu 10. Các dây dẫn có vỏ bọc như thế nào thì được xem là an toàn về điện? A. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa. B. Vỏ bọc cách điện phải chịu được dòng điện định mức quy định cho mỗi dụng cụ điện. C. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su. D. Vỏ bọc làm bất kì bằng vật liệu nào cũng được. Câu 11. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất B. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện C. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
- D. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện Câu 12. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. C. Không sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. D. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. Câu 13. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên làm thế nào? A. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì. B. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu. C. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân ăn cháo. D. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước. Câu 14. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp Câu 15. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là A. không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp. B. chơi đùa khi nhà bị ngập nước. C. khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem. D. đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. Câu 16. Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Câu 17. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. vật thể B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. hình chiếu Câu 18. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. đoạn chiếu B. đường chiếu C. đường thẳng chiếu D. tia chiếu Câu 20. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. II.TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(2,0điểm): Thế nào là mô đun cảm biến? Nêu một số loại mô đun cảm biến thông dụng và ứng dụng của chúng? Câu 22(2,0điểm): Thao tác sử dụng bút thử điện nào trong Hình 12.3 là không đúng cách? Chỉ ra các thao tác sai trong mỗi hình.
- Câu 23(1,0điểm): Tính tỉ số truyền của các cơ cấu ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1= 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1=88 Z2 = 44 ------ HẾT ------ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁCUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: Công nghệ (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................. Lớp: ....... Mã đề 04 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. vật chiếu B. vật thể C. hình chiếu D. mặt phẳng chiếu Câu 2. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. đường thẳng chiếu B. đường chiếu C. đoạn chiếu D. tia chiếu Câu 3. Các dây dẫn có vỏ bọc như thế nào thì được xem là an toàn về điện? A. Vỏ bọc cách điện phải chịu được dòng điện định mức quy định cho mỗi dụng cụ điện. B. Vỏ bọc làm bất kì bằng vật liệu nào cũng được. C. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su. D. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa. Câu 4. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp B. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp C. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp D. Thả diều gần đường dây điện Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 6. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. B. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. D. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. Câu 7. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Nhôm B. Chì C. Đồng D. Hợp kim đồng Câu 8. Người thực hiện các nhiệm vụ để hỗ trợ nghiên cứu và thiết kế sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, sửa chữa máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Kĩ sư cơ khí D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị Câu 9. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp Câu 10. Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết Câu 11. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là A. đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. B. không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp. C. khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem. D. chơi đùa khi nhà bị ngập nước.
- Câu 12. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. B. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. vẽ đường tâm, đường trục D. đường kích thước, đường gióng Câu 13. Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất C. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Tua vít B. Dũa C. Cưa D. Đục Câu 15. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 420 x 297. B. 297 × 210 C. 841 x 594. D. 594 × 420. Câu 16. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 17. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện B. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện D. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất Câu 18. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên làm thế nào? A. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì. B. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu. C. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân ăn cháo. D. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước. Câu 19. Chức năng của nguồn điện là? A. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố B. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện C. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau Câu 20. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Xác định các bộ phận của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Phân tích kích thước của ngôi nhà. II.TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(2,0điểm): Thế nào là mô đun cảm biến? Nêu một số loại mô đun cảm biến thông dụng và ứng dụng của chúng? Câu 22(2,0điểm): Thao tác sử dụng bút thử điện nào trong Hình 12.3 là không đúng cách? Chỉ ra các thao tác sai trong mỗi hình.
- Câu 23(1,0điểm): Tính tỉ số truyền của các cơ cấu ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1= 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1=88 Z2 = 44 ------ HẾT ------ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP 8 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. -Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau(từ câu 1 đến câu 20): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D A B C A B A D C C A B B D A C C A C A Đề 2 C C C C B B B B B D D A B D D C C C A B Đề 3 B B C C C B D C A B D B B B A B D B D A Đề 4 C D A B D D B B B D B D B A B B C B C A II. TỰ LUẬN(5,0điểm) : Câu Đáp án Điểm Câu 21 - Mô đun cảm biến là mạch điện bao gồm cảm biến và linh kiện phụ trợ giúp 0,5 2,0 điểm người dùng dễ dàng kết nối và sử dụng cảm biến trong các mạch điều khiển. - Một số loại mô đun cảm biến + Mô đun cảm biến ánh sáng: là mạch điện được dùng để biến đổi ánh sáng thành tín 0,5 hiệu điều khiển. Thường được sử dụng thiết kế các hệ thống chiếu sáng tự động + Mô đun cảm biến độ ẩm: là mạch điện được dùng để biến đổi độ ẩm của môi 0,5 trường thành tín hiệu điều khiển. + Mô đun cảm biến nhiệt độ: là mạch điện được dùng để biến đổi nhiệt độ của môi 0,5 trường thành tín hiệu điều khiển. Câu 22 - Thao tác không đúng là: hình c, hình d. 0,5 2,0điểm - Giải thích: +Hình c: Tay cầm bút thử điện chưa chạm vào kẹp kim loại. 0,75 +Hình d: Tay cầm bút thử điện chưa chạm vào kẹp kim loại, ngón tay chạm vào phần đầu bút có thể bị điện giật. 0,75 Câu 23 Tỉ số truyền: Mỗi ý 1,0điểm Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn Tỉ số truyền đúng 1 Bộ truyền động D1 = 200 mm D2 = 120 mm i = 120/200 = 0,6 được đai 0,5 2 Bộ truyền động Z1 = 88 Z2 = 44 i = 44/88 = 0,5 bánh răng *Học sinh làm theo cách khác, đúng đủ ý vẫn cho điểm tối đa. Xã Đoàn Kết, ngày 12 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Trường An Trần Thị Thu Vân Đào Thị Ngọc Hân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
