Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ , LỚP 8 – DÀNH CHO HSKT - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc tuần 17 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 2 câu ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu TN/Tổn Đơn vị g số ý Nội kiến TL dung thức Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. Vẽ 1 Tiêu 1 kĩ chuẩn thuật bản vẽ 1 2 0,67 kĩ thuật (1 tiết) 2. Hình chiếu vuông góc của
- một số khối đa diện, khối tròn xoay và của vật thể đơn giản (3 tiết) 3. Bản 2 vẽ chi 2 0,66 tiết (2 tiết) 4. Bản 2 vẽ lắp 2 0,67 (2 tiết) 5. Bản 3 vẽ nhà 1 3 1 4 (2 tiết) II. Cơ 1. Vật 2 khí liệu cơ 1 1 3 1 3 khí (2 tiết) 2. Cơ 2 cấu truyền và biến 1 3 1 đổi chuyển động (2 tiết)
- Điểm số 4,0 1,0 3,0 2,0 15 2 10,0 Tổng số 4,0 4,0 2,0 10,0 điểm TRƯỜNG BẢNG ĐẶC TẢ THCS LÊ QUÝ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 – DÀNH CHO HSKT TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao I I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: thuật chuẩn bản vẽ - Gọi tên kĩ thuật được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ C1 lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
- Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về C2 ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu Trình bày vuông góc khái niệm hình của chiếu. một số khối - Gọi được tên đa diện, khối các hình chiếu tròn xoay vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện.
- - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
- - Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Kể tên được của vật thể các hình chiếu đơn giản vuông góc của vật thể đơn giản.
- - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày được nội dung C3 và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản C4 vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ Nhận biết: lắp - Trình bày được nội dung C5 và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản C6 vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- 1.5. Bản vẽ Nhận biết: nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một C7 số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước C8,C9 đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các C1TL bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- II. Cơ khí 2.1. Vật liệu Nhận biết: cơ khí - - Nêu khái niệm vật liệu cơ khí. -Nêu được các tính chất cơ C10 bản của vật C11 liệu cơ khí. -Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: Mô tả được cách nhận biết C12 một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số C2TL vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và Trình bày biến đổi được nội dung chuyển động cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động.
- Trình bày được cấu tạo của một số cơ C13 cấu truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu C14 truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ C15 truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 – DÀNH CHO HSKT Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2C….) Câu 1. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 3. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 4. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây? A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn.
- C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 5. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 6. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 7. Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
- A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn bốn cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép Câu 8. Để hình dung được hình dạng bên ngoài ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ mặt bằng. C. Bản vẽ mặt đứng. D. Bản vẽ mặt cắt. Câu 9. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 10. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Sắt. B. Cao su. C. Nhựa. D. Nhôm, đồng Câu 11. Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ... B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ... Câu 12. Đâu là tính chất của cao su? A. có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng. B. độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sang màu nâu. D. có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. Câu 13. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai Câu 14. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trượt là A. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động tịnh tiến.
- B. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. C. biến chuyển động quay thành chuyển động quay. D. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 15. Các thao tác khi lắp ráp bộ truyền động đai như sau (1) Lắp dây đai (2) Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay (3) Vặn chặt vít hãm của bánh đai dẫn (4) Lắp bánh đai dẫn vào trục quay (5) Vặn chặt vít hãm của bánh đai bị dẫn Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (2), (3), (5), (4). B. (3), (1), (2), (5), (4). C. (4), (3), (2), (5), (1). D. (3), (2), (1), (4), (5). II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 2. (2,0 điểm) Chủ nhật, Mai ở nhà dọn nhà, bạn đã thu gom được rất nhiều đồ vật không dùng như: vỏ lon bia, dép nhựa, vỏ sữa ông thọ, áo mưa, bao ni lông, lưỡi kéo cắt giấy, vỏ dây điện, khung xe đạp. Em hãy giúp bạn Mai phân loại các đồ vật vào ô như sau: Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại ……………………Hết……………………. (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 – DÀNH CHO HSKT I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D A D A A C A C A D B D A B C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu
- Mô tả trình tự đọc của bản vẽ nhà: 0,5 * Khung tên: - Tên gọi ngôi nhà 0,5 - Tỉ lệ 0,5 * Hình biểu diễn: - Tên gọi các hình biểu diễn 0,5 1 * Kích thước: - Kích thước 0,5 (3 điểm) chung. 0,5 - Kích thước từng bộ phận của ngôi nhà * Các bộ phận : Số phòng Số cửa đi và cửa sổ Các bộ phận khác Vật liệu kim loại 0,5 0,5 2 - Vỏ lon bia 0,5 (2 điểm) - Vỏ sữa ông thọ 0,5 - Lưỡi kéo cắt giấy - Khung xe đạp (Học sinh trình bày cách khác nhưng đảm bảo chính xác khoa học thì vẫn đạt điểm tối đa) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn