Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 03 câu hỏi ở các mức độ: Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm. - Nội dung nửa đầu học kì 1: 40% (4 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6 điểm) % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội Nhận Thông Vận dung Đơn vị kiến VDC Số CH biết hiểu dụng kiến thức Số Số Số thức Số T CH C CH C CH C CH TN CH L H H H 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ 1 C1 1 3.3% kĩ thuật 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số 1 C2 1 3.3% khối đa diện, I. Vẽ khối tròn xoay kĩ 1.3. Hình thuậ chiếu vuông 1 C3 1 3.3% t góc của vật thể đơn giản 40% 1.4. Bản vẽ C4 2 2 6.6% chi tiết C5 1.5. Bản vẽ 1 C6 1 3.3% lắp 1.6. Bản vẽ C7 2 2 6.6% nhà C8 2.1. Vật liệu 1 C9 1 3.3% cơ khí II. 2.2 Cơ cấu Cơ truyền và biến C1 khí 1 1 10% đổi chuyển 5 động
- 2.3. Gia công C10 36.6 cơ khí bằng 2 1 C14 2 1 C12 % tay 60% 2.4. Ngành C11 23.3 nghề trong 2 1 1 C13 % lĩnh vực cơ khí Tổng 9 4 1 1 12 3 100 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 12 3 100 100 Người duyệt Giáo viên bộ môn
- Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối kỳ I Năm học 2024 -2025 Nội Số câu hỏi theo Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, mức độ nhận thức kiến kiến đánh giá thức NB TH VD VDC thức (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: 1 - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1.1. - Nêu được một số loại tỉ lệ. Tiêu - Nêu được các loại đường nét dùng trong chuẩn bản vẽ kĩthuật. bản vẽ Thông hiểu: kĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. thuật - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Nhận biết: 1 - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. I. Vẽ - Nhận biết được hình chiếu của một số khối 1.2. kĩ tròn xoaythường gặp. Hình thuật - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu chiếu vuông gócmột số khối đa diện, tròn xoay Vuông thường gặp góc Thông hiểu: của - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa một số diện, khối tròn xoay. khối đa - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông diện, góc của một số khối đa diện thường gặp trên khối bản vẽ kỹ thuật. tròn Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc xoay của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hìnhchiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đadiện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: 1 - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơngiản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu 1.3. vuông góc của vật thể đơn giản. Hình Thông hiểu: chiếu - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc vuông của vật thểđơn giản. góc - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu của vuông góccủa vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. vậtthể - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu đơn vuông góccủa vật thể đơn giản. giản Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: 2 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽchi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn 1.4. giản. Bản vẽ Thông hiểu: chitiết - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơngiản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 1 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽlắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1.5. Thông hiểu: Bản vẽ - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự cácbước. Nhận biết: 2 1.6. - Nêu được nội dung và công dụng của bản Bản vẽ vẽ nhà. nhà - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận củangôi nhà.
- - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự cácbước. II. Cơ Nhận biết: 1 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 2.1. Thông hiểu: Vật - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu cơ liệu thông dụng. khí Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Nhận biết: 1 - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. 2.2. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu Cơ truyền vàbiến đổi chuyển động. cấu - Trình bày được nguyên lí làm việc của một truyền số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. và Thông hiểu: biến - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ đổi truyền vàbiến đổi chuyển động. chuyể Vận dụng : n - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến động đổi chuyểnđộng. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền vàbiến đổi chuyển động. Nhận biêt: - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia 2.3. công cơ khíbằng tay. Gia - Trình bày được quy trình gia công cơ khí công bằng tay. cơkhí Thông hiểu: 2 1 bằng - Mô tả được các bước thực hiện một số tay phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.
- Nhận biết: 2.4. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một Ngành số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ nghề khí. 2 trong Thông hiểu: lĩnh - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân vực cơ đối với một số ngành nghề phổ biến trong khí lĩnh vực cơ khí. Tổng 9 4 1 1 Người duyệt Giáo viên bộ môn
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn Công nghệ 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng vào giấy làm bài (Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm) Câu 1. Tỉ lệ phóng to của bản vẽ A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 100. D. 100 : 1. Câu 2. Quan sát các hình chiếu và phân biệt hình chiếu nào là hình chiếu của khối tròn xoay? A B C D Câu 3. Em hãy xác định hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể sau. A B C D Câu 4. Nội dung của bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật. Câu 5. Công dụng của bản vẽ chi tiết. A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ghép sản phẩm. Câu 6. Nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. Câu 7. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn hai cánh. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa sổ kép. Câu 8. Công dụng của bản vẽ nhà. A. Dùng trong thiết kế xây dựng ngôi nhà. B. Dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. C. Dùng trong thiết kế và thi công xây dựng. D. Dùng trong thi công xây dựng ngôi nhà.
- Câu 9. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. Đồng. B. Nhôm. C. Chất dẻo. D. Kẽm. Câu 10. Quan sát hình và cho biết tên của dụng sau: A. Búa. B. Đục. C. Mũi vạch. D. Mũi đột. Câu 11. Người tiến hành nghiêm cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị …; tư vấn, chỉ đạo, vận hành, bảo trì và sửa chữa; nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh cơ học của vật liệu; sản phẩm hoặc quy trình cụ thể là A. Kỹ sư cơ khí. B. Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí. C. Thợ cơ khí. D. Thợ sửa. Câu 12. Nối cột A và cột B để hoàn thiện khái niệm về phương pháp gia công cơ khí bằng tay. Cột A Cột B A. là một dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa 1. Vạch dấu chuyển động qua lại để cắt vật liệu 2. Cắt kim loại bằng B. là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng gia cưa tay công lớn hơn 0,5mm C. để làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn hoặc dũa 3. Đục kim loại dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ. D. là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần 4. Dũa lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt. II. Tự luận (5 điểm) Câu 13. (2 điểm) Từ những kiến thức đã học về ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí em hãy xác ít nhất 03 sở thích và 03 khả năng của bản thân em đối với ngành nghề này. Câu 14. (2 điểm) Em hãy nêu những tai nạn thường xảy ra khi cắt kim loại bằng cưa tay và cách phòng tránh. Câu 15. (1 điểm) Bạn M có một chiếc xe đạp, đĩa xích 100 răng, đĩa líp có 30 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn? ---Hết---
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Tự luận (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D C A B C A D B C D A Câu 12. Cột A 1 2 3 4 Cột B D A B C II. Tự luận (5 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm hỏi * Sở thích - Có quan tâm hoặc muốn tìm hiểu về các nghề liên quan đến cơ khí. - Có thích và muốn tương lai sẽ làm một nghề nghiệp cụ thể thuộc lĩnh 1 vực cơ khí. điểm - Có thấy các hoạt động của máy móc cơ khí là hữu ích. - Có hứng thú khi tham gia các hoạt động gia công cơ khí. - Có thích tìm tòi, mở rộng các kiến thức liên quan và những ứng dụng của thiết bị cơ khí. * Khả năng Câu - Có dễ dàng hoàn thành công việc sử dụng các dụng cụ cơ khí cầm tay 13 (mài, khoan, …) giúp bố mẹ. - Có hiểu và dễ dàng trình bày về các nội dung liên quan đến lắp đặt 1 các thiết bị cơ khí đơn giản. điểm - Có khả năng sửa chữa một số vật dụng cơ khí thiết yếu trong gia đình. - Có khả năng làm việc ở điều kiện môi trường khắc nghiệt. - Có khả năng tổ chức, quản lí và phân công công việc phù hợp trong hoạt động nhóm. (Học sinh trả lời 03 ý đạt 1 điểm hoặc học sinh trả lời ngoài các ý bên đúng hợp lý cũng có điểm) * Những tai nạn xảy ra khi cắt kim loại bằng cưa tay - Mạt cưa rơi vào mắt. - Vật cưa rơi vào chân. - Cưa vào bản thân. 2 Câu điểm * Cách phòng tránh: 14 - Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi cưa - Kẹp chặt phôi - Lưỡi cưa căng vừa phải, dùng cưa đảm bảo kỹ thuật - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật tránh rơi vào chân
- - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa Mỗi ý đúng 0,25 điểm * Tỉ số truyền i Tóm tắt: Giải Z1 = 100 răng. Tỉ số truyền i là Z2 = 30 răng. 1 Câu điểm i=? 15 * Đĩa líp quay nhanh hơn. Tóm tắt được 0,25 điểm, ghi được công thức 0,25 điểm, thế số và tính đúng 0,25 điểm, trả lời được bánh nào quay nhanh hơn 0,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn