Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TNKQ TL TL 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ 1 2,5% thuật 0,25đ 0,25đ 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối 2 5% tròn xoay 0,5đ 0,5đ 1 I. Vẽ kĩ thuật 1.3. Hình chiếu vuông góc của 1 1 5% vật thể đơn giản 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1.4. Bản vẽ chi tiết 1 1 5% 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1.5. Bản vẽ lắp 2 5% 0,5đ 0,5đ 1.6. Bản vẽ nhà 1 1 5% 0,25đ 0,25đ 0,5đ 2.1. Vật liệu cơ khí 2 3 12,5% 0,5đ 0,75đ 1,25đ 2 II. Cơ khí
- 2.2. Cơ cấu truyền và biến 2 đổi chuyển động 0,5đ 5% 0,5đ 2.3. Gia công cơ khí bằng 5 3 1 40% tay 1,25đ 0,75đ 2đ 4,0đ 2.4. Ngành nghề trong lĩnh 1 1 1 15% vực cơ khí 0,25đ 0,25đ 1đ 1,5đ Tổng số câu 16 12 1 1 30 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Trịnh Thị Ngọc Hải
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh kiến thức giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1(TN) - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. (C1) Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. 1 I. Vẽ kĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. thuật - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng 2(TN) diện, khối tròn chiếu. xoay - Nhận dạng được các khối đa diện. (C5, C8) - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp.
- Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể vật thể đơn giản đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc 1(TN) 1(TN) của vật thể đơn giản. (C3) Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. (C2) - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ
- kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. (C9) - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1(TN) 1(TN) Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. (C10) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. (C4, 2(TN) C11) Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. (C7) 1(TN) 1(TN) - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. (C14) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự
- các bước. 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. (C22, C28) Thông hiểu: 2(TN) 3(TN) 2 - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. (C16, C18, C20) Vận dụng: II. Cơ - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. khí 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và đổi chuyển động biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. 2(TN) - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động và ứng dụng của nó. (C15, C19) Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia công cơ Nhận biết: khí bằng tay - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. (C6, C27) - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ 5(TN) 3(TN) 1(TL) khí bằng tay. (C17) - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. (C23, C26)
- Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. (C12, C13, C24) Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. (C1 TL) 2.4. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực cơ - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số khí ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. (C21) 1(TN) 1(TN) 1(TL) Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. (C25) Vận dụng cao: Dựa vào kiến thức đã học, xác định được ngành nghề tương ứng và giải thích. (C2 TL) Tổng 16 TN 12 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Trịnh Thị Ngọc Hải
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. T n: 45 ú (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC : : …………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………... ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ đứn rướ ươn n đún ở mỗi câu sau: Câu 1: Muốn vẽ đường gióng, đường kích thước cần sử dụng nét vẽ: A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 2: Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh. D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. Từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh. B. Từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh. C. Từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh. D. Từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh. Câu 4: Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là: A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lập phương. C. Hình lăng trụ đứng tứ giác đều. D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào k n ả là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 7: Kí hiệu biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa sổ đơn. B. Cửa sổ kép. C. Cửa đi đơn hai cánh. D. Cửa đi đơn một cánh. Câu 8: Hình nón được tạo bởi khi quay hình nào sau đây quanh trục của hình? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác vuông. D. Hình tam giác cân. Câu 9: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nội dung mạ kẽm thuộc nội dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Kích thước. Câu 11: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Trình tự tháo, lắp chi tiết. D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. Câu 12: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
- A. Đẩy dũa tạo lực cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. Câu 13: Nguyên tắc an toàn chung khi cưa, dũa, đục kim loại là: A. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng tay gạt mạt cưa. B. Sử dụng bảo hộ lao động và kẹp chặt phôi vào ê tô. C. Sử dụng bảo hộ lao động, dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. D. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng miệng thổi phoi. Câu 14: Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình: A. 3000mm B. 600mm C. 4200mm D. 4800mm Câu 15: Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy khâu. D. Máy nâng chuyển. Câu 16: Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Thép. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 17: Kĩ thuật nào xác định vị trí tương quan các bề mặt sản phẩm gia công? A. Cắt kim loại. B. Dũa. C. Cưa. D. Vạch dấu. Câu 18: Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu: A. Cao su. B. Chất dẻo nhiệt. C. Chất dẻo nhiệt rắn. D. Gỗ. Câu 19: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 20: Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu? A. Thau nhôm. B. Khóa van nước bằng đồng. C. Nồi gang. D. Lắc vàng. Câu 21: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kiến trúc sư. B. Thợ sửa chữa ô tô. C. Kĩ sư cầu đường. D. Tiếp viên hàng không. Câu 22: Đặc tính đàn hồi cao, cách điện và cách âm tốt là của vật liệu nào sau đây? A. Cao su. B. Chất dẻo nhiệt. C. Chất dẻo nhiệt rắn. D. Gỗ. Câu 23: Quy trình thực hiện thao tác dũa là: A. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Kẹp phôi → Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 24: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?
- A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa. B. Tay thuận đặt úp lên đầu dũa, tay còn lại cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay. C. Tay trái cầm chi tiết đặt giữa hai mỏ thước, tay phải giữ cán thước. D. Kẹp chặt khung động bằng các ngón tay cái và ngón trỏ của tay phải. Khi đó, tay trái giữ mỏ của cán dũa. Câu 25: Để trở thành một kĩ thuật viên máy của tàu thủy, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Học viện Ngoại giao. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. C. Đại học Sư phạm. D. Đại học Hàng hải. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục? A. Có thể dùng búa có cán bị nứt, dùng đục bị mẻ. B. Kẹp chặt phôi vào ê tô. C. Phải có lưới chắn phôi ở phía đối diện người đục. D. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục. Câu 27: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 28: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe. B. Săm, lốp. C. Chất thay thế chống vỡ. D. Túi nhựa, chai nhựa. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Tuấn chơi trò dạy học với em, Tuấn muốn tạo một huy hiệu chiến thắng làm phần thưởng cho em để tạo hứng thú cho em học tập. Em hãy dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu các vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị và tiến trình thực hiện để giúp Tuấn tạo một chiếc huy hiệu. Câu 2 (1,0 điểm): Nam đã thể hiện ước mơ của mình trong lĩnh vực cơ khí qua hình vẽ dưới đây. Được biết nghề Nam thích đôi khi cần phải tư vấn về các khía cạnh cơ học của vật liệu. Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, em hãy cho biết ngành nghề mà Nam theo đuổi và giải thích. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. T n: 45 ú (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC : : …………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………... ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ đứn rướ ươn n đún ở mỗi câu sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục? A. Kẹp chặt phôi vào ê tô. B. Phải có lưới chắn phôi ở phía đối diện người đục. C. Có thể dùng búa có cán bị nứt, dùng đục bị mẻ. D. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục. Câu 2: Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3: Muốn vẽ đường gióng, đường kích thước cần sử dụng nét vẽ: A. Nét liền mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét gạch chấm mảnh. D. Nét đứt. Câu 4: Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình: A. 3000mm B. 600mm C. 4800mm D. 4200mm Câu 5: Đặc tính đàn hồi cao, cách điện và cách âm tốt là của vật liệu nào sau đây? A. Gỗ. B. Chất dẻo nhiệt rắn. C. Chất dẻo nhiệt. D. Cao su. Câu 6: Quy trình thực hiện thao tác dũa là: A. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. D. Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 7: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe. B. Túi nhựa, chai nhựa. C. Chất thay thế chống vỡ. D. Săm, lốp. Câu 8: Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu? A. Lắc vàng. B. Khóa van nước bằng đồng. C. Nồi gang. D. Thau nhôm. Câu 9: Để trở thành một kĩ thuật viên máy của tàu thủy, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây?
- A. Đại học Sư phạm. B. Học viện Ngoại giao. C. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. D. Đại học Hàng hải. Câu 10: Nội dung mạ kẽm thuộc nội dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 11: Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể? A. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Câu 12: Kĩ thuật nào xác định vị trí tương quan các bề mặt sản phẩm gia công? A. Cắt kim loại. B. Cưa. C. Vạch dấu. D. Dũa. Câu 13: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Dũa. B. Đục. C. Cưa. D. Búa. Câu 14: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. B. Đẩy dũa tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Kéo dũa về tạo lực cắt. Câu 15: Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu: A. Chất dẻo nhiệt rắn. B. Cao su. C. Gỗ. D. Chất dẻo nhiệt. Câu 16: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cầu đường. B. Tiếp viên hàng không. C. Thợ sửa chữa ô tô. D. Kiến trúc sư. Câu 17: Hình nón được tạo bởi khi quay hình nào sau đây quanh trục của hình? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác cân. C. Hình tam giác vuông. D. Hình tròn. Câu 18: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào k n ả là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Dũa. D. Tua vít. Câu 19: Nguyên tắc an toàn chung khi cưa, dũa, đục kim loại là: A. Sử dụng bảo hộ lao động và kẹp chặt phôi vào ê tô. B. Sử dụng bảo hộ lao động, dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. C. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng miệng thổi phoi. D. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng tay gạt mạt cưa. Câu 20: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 21: Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Thép. Câu 22: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. Từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh. B. Từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh. C. Từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh. Câu 23: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 24: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?
- A. Tay thuận đặt úp lên đầu dũa, tay còn lại cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay. B. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa. C. Kẹp chặt khung động bằng các ngón tay cái và ngón trỏ của tay phải. Khi đó, tay trái giữ mỏ của cán dũa. D. Tay trái cầm chi tiết đặt giữa hai mỏ thước, tay phải giữ cán thước. Câu 25: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Trình tự tháo, lắp chi tiết. D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. Câu 26: Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là: A. Hình lăng trụ đứng tứ giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình lập phương. Câu 27: Kí hiệu biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa đi đơn hai cánh. D. Cửa sổ kép. Câu 28: Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Máy nâng chuyển. B. Hộp số xe máy. C. Xe máy. D. Máy khâu. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Tuấn chơi trò dạy học với em, Tuấn muốn tạo một huy hiệu chiến thắng làm phần thưởng cho em để tạo hứng thú cho em học tập. Em hãy dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu các vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị và tiến trình thực hiện để giúp Tuấn tạo một chiếc huy hiệu. Câu 2 (1,0 điểm): Nam đã thể hiện ước mơ của mình trong lĩnh vực cơ khí qua hình vẽ dưới đây. Được biết nghề Nam thích đôi khi cần phải tư vấn về các khía cạnh cơ học của vật liệu. Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, em hãy cho biết ngành nghề mà Nam theo đuổi và giải thích. BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. T n: 45 ú (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC : : …………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………... ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứn rướ ươn n đún ở mỗi câu sau: Câu 1: Nguyên tắc an toàn chung khi cưa, dũa, đục kim loại là: A. Sử dụng bảo hộ lao động và kẹp chặt phôi vào ê tô. B. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng miệng thổi phoi. C. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng tay gạt mạt cưa. D. Sử dụng bảo hộ lao động, dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. Câu 2: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 3: Quy trình thực hiện thao tác dũa là: A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 4: Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu: A. Gỗ. B. Chất dẻo nhiệt. C. Chất dẻo nhiệt rắn. D. Cao su. Câu 5: Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu? A. Nồi gang. B. Thau nhôm. C. Khóa van nước bằng đồng. D. Lắc vàng. Câu 6: Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể? A. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. B. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. Câu 7: Kí hiệu biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa đi đơn hai cánh. D. Cửa sổ kép. Câu 8: Đặc tính đàn hồi cao, cách điện và cách âm tốt là của vật liệu nào sau đây? A. Chất dẻo nhiệt rắn. B. Cao su. C. Gỗ. D. Chất dẻo nhiệt. Câu 9: Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Sắt. B. Nhôm. C. Đồng. D. Thép.
- Câu 10: Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 11: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Chất thay thế chống vỡ. B. Săm, lốp. C. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe. D. Túi nhựa, chai nhựa. Câu 12: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Kéo dũa về không cần cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt. C. Đẩy dũa tạo lực cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. Câu 13: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào k n ả là dụng cụ gia công? A. Tua vít. B. Đục. C. Cưa. D. Dũa. Câu 14: Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là: A. Hình chóp tứ giác đều. B. Hình lập phương. C. Hình lăng trụ đứng tứ giác đều. D. Hình hộp chữ nhật. Câu 15: Để trở thành một kĩ thuật viên máy của tàu thủy, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Đại học Sư phạm. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. C. Học viện Ngoại giao. D. Đại học Hàng hải. Câu 16: Kĩ thuật nào xác định vị trí tương quan các bề mặt sản phẩm gia công? A. Vạch dấu. B. Cắt kim loại. C. Dũa. D. Cưa. Câu 17: Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Xe máy. B. Hộp số xe máy. C. Máy nâng chuyển. D. Máy khâu. Câu 18: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa? A. Kẹp chặt khung động bằng các ngón tay cái và ngón trỏ của tay phải. Khi đó, tay trái giữ mỏ của cán dũa. B. Tay trái cầm chi tiết đặt giữa hai mỏ thước, tay phải giữ cán thước. C. Tay thuận đặt úp lên đầu dũa, tay còn lại cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay. D. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa. Câu 19: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục? A. Kẹp chặt phôi vào ê tô. B. Phải có lưới chắn phôi ở phía đối diện người đục. C. Có thể dùng búa có cán bị nứt, dùng đục bị mẻ. D. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục. Câu 21: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Tiếp viên hàng không. B. Kiến trúc sư. C. Kĩ sư cầu đường. D. Thợ sửa chữa ô tô. Câu 22: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Trình tự tháo, lắp chi tiết. B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. C. Các hình chiếu, hình cắt. D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. Câu 23: Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình:
- A. 600mm B. 4200mm C. 4800mm D. 3000mm Câu 24: Hình nón được tạo bởi khi quay hình nào sau đây quanh trục của hình? A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác vuông. Câu 25: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Cưa. B. Đục. C. Dũa. D. Búa. Câu 26: Nội dung mạ kẽm thuộc nội dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 27: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. Từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh. B. Từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh. C. Từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh. D. Từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 28: Muốn vẽ đường gióng, đường kích thước cần sử dụng nét vẽ: A. Nét đứt. B. Nét liền đậm. C. Nét gạch chấm mảnh. D. Nét liền mảnh. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Tuấn chơi trò dạy học với em, Tuấn muốn tạo một huy hiệu chiến thắng làm phần thưởng cho em để tạo hứng thú cho em học tập. Em hãy dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu các vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị và tiến trình thực hiện để giúp Tuấn tạo một chiếc huy hiệu. Câu 2 (1,0 điểm): Nam đã thể hiện ước mơ của mình trong lĩnh vực cơ khí qua hình vẽ dưới đây. Được biết nghề Nam thích đôi khi cần phải tư vấn về các khía cạnh cơ học của vật liệu. Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, em hãy cho biết ngành nghề mà Nam theo đuổi và giải thích. BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. T n: 45 ú (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC : : …………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………... ĐỀ 4: I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ đứng rướ ươn n đún ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Kéo dũa về tạo lực cắt. B. Đẩy dũa tạo lực cắt. C. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. D. Kéo dũa về không cần cắt. Câu 2: Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Nhôm. B. Thép. C. Đồng. D. Sắt. Câu 3: Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình: A. 600mm B. 4200mm C. 4800mm D. 3000mm Câu 4: Muốn vẽ đường gióng, đường kích thước cần sử dụng nét vẽ: A. Nét gạch chấm mảnh. B. Nét đứt. C. Nét liền mảnh. D. Nét liền đậm. Câu 5: Nội dung mạ kẽm thuộc nội dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào k n ả là dụng cụ gia công? A. Tua vít. B. Dũa. C. Cưa. D. Đục. Câu 7: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ sửa chữa ô tô. B. Kĩ sư cầu đường. C. Tiếp viên hàng không. D. Kiến trúc sư. Câu 8: Nguyên tắc an toàn chung khi cưa, dũa, đục kim loại là: A. Sử dụng bảo hộ lao động, dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. B. Sử dụng bảo hộ lao động và kẹp chặt phôi vào ê tô. C. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng tay gạt mạt cưa. D. Sử dụng bảo hộ lao động, không dùng miệng thổi phoi. Câu 9: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. C. Trình tự tháo, lắp chi tiết. D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn