Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 MÃ ĐỀ CN801 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 23/12/2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí A. trên hình chiếu đứng. B. bên phải hình chiếu đứng. C. bên trái hình chiếu đứng. D. dưới hình chiếu đứng. Câu 2. Mặt phẳng bên phải gọi là A. mặt phẳng hình chiếu bằng. B. mặt phẳng hình chiếu. C. mặt phẳng hình chiếu đứng. D. mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 3. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. song song với nhau. B. cùng đi qua 1 điểm. C. vuông góc với mặt phẳng chiếu. D. song song với mặt phẳng cắt. Câu 4. Để nhận được hình chiếu bằng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trái sang phải. B. Từ trước ra sau. C. Từ trên xuống dưới. D. Từ phải sang trái. Câu 5. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Bản vẽ lắp dùng để A. thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. B. thiết kế và thi công ngôi nhà. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết. D. sử dụng và kiểm tra sản phẩm. Câu 7. Mặt cắt trên bản vẽ nhà biểu diễn A. hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. B. hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. C. hình dạng, kích thước ngôi nhà theo chiều cao. D. hình dạng, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ. Câu 8. Trên bản vẽ nhà không có hình biểu diễn nào sau đây? A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt ngang. Câu 9. Bản vẽ nhà không xác định A. hình dạng ngôi nhà. B. kích thước ngôi nhà. C. cấu tạo ngôi nhà. D. giá thành ngôi nhà. Câu 10. Số phòng, số cửa đi và cửa sổ nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận. Câu 11. Kích thước chung nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận. Câu 12. Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa đi đơn hai cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa sổ kép. Mã đề: CN801 Trang 3/4
- Câu 13. Căn cứ vào tính chất vật liệu cơ khí chia làm các nhóm là A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 14. Vật liệu cơ khí có các tính chất nào? A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ. B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chống ăn mòn. C. Tính chất cơ học, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẫn điện. D. Tính chất vật lí, tính chất hoá học, tính chất công nghệ và tính dẻo. Câu 15. Gang có tỉ lệ carbon A. C > 2,14% B. < 2,14% C. ≤ 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 16. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo. B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo. C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn. D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo. Câu 17. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường kích thước, đường gióng. C. đường bao thấy, cạnh thấy. D. đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 18. Đường tâm, đường trục đối xứng được vẽ bằng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 19. Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Lí do thực hiện. D. Khung tên. Câu 20. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 21. Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ không sử dụng bản vẽ nhà để làm gì? A. Hình dung trước không gian, hình dáng của ngôi nhà. B. Dự đoán chi phí cần thiết. C. Tính toán trước kích thước vật dụng, thông qua thông số kĩ thuật. D. Kiểm tra phong thuỷ của ngôi nhà. Câu 22. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để xác định đúng kích thước của ngôi nhà. B. Để dễ hình dung ngôi nhà giống trong thực tế. C. Để tính toán được chi phí xây dựng. D. Để ngôi nhà trở nên đẹp hơn. Câu 23. Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ lắp. Câu 24. Trình tự đọc bản vẽ nhà nào sau đây là đúng? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà. B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà. Mã đề: CN801 Trang 3/4
- D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 25. Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là A. dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước. B. dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp. D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. Câu 26. Kim loại đen được ứng dụng làm A. rổ, cốc, can, ghế, bình nước. B. vật liệu xây dựng, chi tiết máy. C. ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép. D. lõi dây dẫn điện, nồi, chảo. Câu 27. Chất dẻo nhiệt rắn được ứng dụng làm A. rổ, cốc, can, ghế, bình nước. B. tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện. C. ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép. D. lõi dây dẫn điện, nồi, chảo. Câu 28. Chất dẻo nhiệt được ứng dụng làm A. lõi dây dẫn điện, nồi, chảo. B. rổ, cốc, can, ghế, bình nước. C. ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép. D. tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy kể tên 2 sản phẩm gia dụng trong gia đình em có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để khai thác hết tính năng của sản phẩm trong quá trình sử dụng. Hãy trình bày tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của sản phẩm đó? Câu 2. (2 điểm) Em hãy đọc bản vẽ nhà sau theo trình tự các bước ở trong bảng. Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi các hình chiếu Mã đề: CN801 Trang 3/4
- 3. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước phòng khách, phòng ngủ 4. Các bộ phận - Tổng số phòng - Số cửa đi và cửa sổ Mã đề: CN801 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn