
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 06/01/2025 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh Câu 2: Từ khổ giấy A3 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A4 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. D. Chia ba chiều dài khổ giấy. Câu 3: Đường kính của đường tròn được kí hiệu: A. R B. C. D. Câu 4: Nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các nét vẽ còn lại trên bản vẽ? A. Nét liền mảnh. B. Nét gạch chấm mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền đậm. Câu 5: Từ tờ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4? A. 10 tờ. B. 12 tờ. C. 14 tờ. D. 16 tờ. Câu 6: Để nhận được hình chiếu bằng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. C. từ trên xuống dưới. B. từ trái sang phải. D. từ phải sang trái. Câu 7: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đều thể hiện kích thước nào ? A. Chiều dài cạnh đáy, chiều cao lăng trụ. B. Chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy. C. Chiều cao lăng trụ, chiều dài cạnh đáy. D. Chiều cao đáy, chiều cao lăng trụ. Câu 8: Hình chóp đều có các mặt bên là___ hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Hình chiếu bằng của hình trụ, hình nón, hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 10: Quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản: a.1. Xác định các hướng chiếu. a.2. Vẽ các hình chiếu. a.3. Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của vật thể. a.4. Ghi các kích thước của vật thể. a.5. Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ. A. 5, 1, 2, 3, 4 B. 3, 1, 5, 2, 4 C. 5, 3, 2, 1, 4 D. 3, 5, 1, 4, 2 Câu 11: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được: A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu. D. Hình chóp. Câu 12: Trên khung tên của bản vẽ, tỉ lệ được ký hiệu là : A. TỈ LỆ 1 : 1000 B. TỈ LỆ 1000 / 1 C. Tỉ lệ 1000 ; 1 D. Tỉ lệ 1 : 1000 Câu 13: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là A. đồng, carbon cùng một số nguyên tố khác. B. sắt, carbon cùng một số nguyên tố khác. C. nhôm, carbon cùng một số nguyên tố khác. D. sắt, nhôm cùng một số nguyên tố khác. Trang 1/2
- Câu 14: Thép có tỉ lệ carbon A. ≤ 2,14%. B. ≤ 2,41% . C. ≥ 2,14%. D. < 2,14%. Câu 15: Tính chất đặc trưng của phi kim loại: A. không dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. không dẫn nhiệt, không dẫn điện. B. bị oxy hóa, không dẫn điện. D. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Câu 16: Cao su là loại vật liệu có A. độ đàn hồi cao, cách điện và không cách âm. B. độ đàn hồi cao, dẫn điện và cách âm tốt. C. độ đàn hồi thấp, cách điện và cách âm tốt. D. độ đàn hồi cao, cách điện và cách âm tốt. Câu 17: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu. B. Kim loại đen . C. Chất dẻo, cao su. D. Vật liệu tổng hợp. Câu 18: Chất dẻo được chia làm hai loại: A. chất dẻo nhiệt, cao su. C. chất dẻo nhiệt rắn, cao su. B. chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn. D. chất dẻo, cao su. Câu 19: Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng A. cứng và giòn. B. mềm và dẻo. C. cứng và dẻo. D. mềm và giòn. Câu 20: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen? A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. Dễ gia công. B. Tính chống ăn mòn cao. D. Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen. Câu 21: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. dưới 10 mm. B. từ 20 - 30 mm. C. từ 10 – 20 mm. D. từ 30 – 40 mm. Câu 22: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 23: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì? A. Vừa tầm vóc người đứng. C. Thấp hơn tầm vóc người đứng. B. Song song với tầm vóc người đứng. D. cao hơn người đứng. Câu 24: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. 30 – 40 mm. Câu 25: Quy trình thực hiện thao tác dũa là: A. Kẹp phôi →Dũa phá →Dũa hoàn thiện. B. Kẹp phôi →Lấy dấu →Thao tác dũa. C. Lấy dấu →Kẹp phôi→Dũa hoàn thiện. D. Lấy dấu →Kiểm tra dũa →Kẹp phôi→Dũa phá. Câu 26: Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào? A. Ba lô. B. Kính. C. Dép lê. D. Túi xách. Câu 27: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 45 độ. B. 60 độ. C. 75 độ. D. 90 độ. Câu 28: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. êke. B. ke vuông. C. thước cặp. D. thước đo góc vạn năng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm): Câu 1: Hãy nêu quy trình vẽ hình chiếu khối hình học. (1.0 điểm) Câu 2: Trong thực tế có mấy nhóm thép cơ bản và loại nào được ưa chuộng nhất? (1.0 điểm) Câu 3: Làm thế nào để đảm bảo an toàn lao động khi cưa vật thể? (1.0 điểm) Trang 2/2
- ----------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------- Trang 3/2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 8 Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ TT kiến thức thức đánh giá ( Chương ) Nhận biết ( Bài họchiểu Thông ) Vận dụng 1 I. Vẽ kĩ thuật I.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: Nêu trình bày bản vẽ khái niệm bản vẽ 2 kĩ thuật kĩ thuật. Thông hiểu: Trình bày được tiêu 2 chuẩn của bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng: Biết ghi kích thước trên bản vẽ. I.2. Hình chiếu Nhận biết: Nêu vuông góc được khái niệm hình chiếu vật thể, 2 các khối đa diện, các khối tròn xoay. Thông hiểu: Vẽ được hình chiếu vuông góc của 2 một số khối đa diện, khối tròn xoay. Vận dụng: Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông 1 góc của vật thể đơn giản. I.3. Bản vẽ kĩ Nhận biết: Nêu 2 Trang 4/2
- thuật được công dụng bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Thông hiểu: Trình bày được nội dung 2 bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Vận dụng: Biết cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2 II. Cơ khí II.1.Vật liệu cơ Nhận biết: Biết khí được một số vật 6 liệu thông dụng Thông hiểu: Trình bày được thế nào là vật liệu kim loại 2 và vật liệu phi kim loại Vận dụng: Biết công dụng của vật 1 liệu cơ khí dùng để làm gì. II.2.Gia công cơ Nhận biết: Nêu khí được khái niệm 4 dụng cụ đo, vạch dấu, cưa, đục, dũa. Thông hiểu: Trình 4 bày được một số phương pháp và quy trình gia công Trang 5/2
- cơ khí bằng tay Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia 1 công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Tổng 16 3 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ Tổng % tổng ( Chương ) ( Bài ) nhận điểm thức Nhận Thông Vận Số CH Thời biết hiểu dụng gian (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian (phút) (phút) (phút) 1 Chương I.1. Tiêu I: Vẽ kĩ chuẩn thuật trình 2 2,25 2 2,25 4 0 4,5 1 bày bản vẽ kĩ thuật I.2. 2 2,25 2 2,25 1 4,5 4 1 9 2 Hình chiếu vuông góc Trang 6/2
- I.3. Bản vẽ kĩ 2 2,25 2 2,25 4 0 4,5 1 thuật 2 Chương II.1. Vật II: Cơ liệu cơ 6 6,75 2 2,25 1 4,5 8 1 13,5 3 khí khí II.2. Gia công cơ 4 4,5 4 4,5 1 4,5 8 1 13,5 3 khí Tổng 16 18 12 13,5 3 13,5 28 3 45 10.0 Tỉ lệ 40 30 30 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 31 45 10 Trang 7/2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
