intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

  1. Tiết 16: KIỂM TRA HỌC KỲ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Mức Tổng dung độ nhận thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6: Ghép Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.75đ Tỉ lệ % 10% 2.5% 2.5% 2.5% 17.5% Bài 7: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi Số câu 20 câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 câu 30 câu Số điểm 5đ 1đ 0.75đ 0.5đ 1đ 8.25đ Tỉ lệ % 50% 10% 7.5% 5% 10% 82.5% Tổng số 20 câu 1 câu 5 câu 4 câu 3 câu 1 câu 34 câu câu Tổng số 5đ 1đ 1.25đ 1đ 0.75đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 50% 10% 12.5% 10% 7.5% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRỰC TUYẾN TRƯỜNG THCS ĐA TỐN MÔN CÔNG NGHỆ 9 Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………… I/ TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng: Câu 1. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là: A. Chiết, ghép. B. Ghép cành. C. Ghép mắt. D. Giâm. Câu 2. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây: A. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. B. Cây á nhiệt đới. C. Cây nhiệt đới. D. Cây ôn đới. Câu 3. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 4 - tháng 5. B. Tháng 2 - tháng 4. C. Vụ xuân, vụ thu D. Tháng 8 - tháng 10. Câu 4. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A. Bón nuôi quả. B. Sau khi hái quả và tỉa cành. C. Đón trước khi hoa nở. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây. Câu 5. Cây có múi có các loại rễ nào? A. Không có rễ. B. Có cả rễ cọc và rễ con. C. Chỉ có rễ cọc. D. Chỉ có rễ con. Câu 6. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi? A. Sâu đục cành. B. Sâu vẽ bùa. C. Bọ ngựa. D. Sâu xanh. Câu 7. Họ Cam quýt bao gồm các giống sau đây A. Nhãn, vải, cam Vinh. B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch. C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng. D. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc. Câu 8. Khoảng cách trồng của cây cam: A. 6m x 5m. B. 6m x 7m. C. 7m x 7m. D. 3m x 3m. Câu 9. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng? A. < 50C. B. < 170C. C. < 130C. D. < 150C. Câu 10. Khoảng cách trồng của cây chanh:
  3. A. 7m x 7m. B. 6m x 5m. C. 6m x 7m. D. 3m x 3m. Câu 11. Bệnh vàng lá ở cây ăn quả có múi được lan truyền qua một loại sâu hại: A. Rầy chổng cánh. B. Rầy xanh. C. Rầy nâu. D. Sâu đục thân. Câu 12. Thời gian tốt nhất để thu hoạch cây ăn quả là: A. Nắng ráo. B. Trời mát. C. Sáng sớm. D. Có mưa. Câu 13. Chọn cây làm gốc ghép là A. Cây cùng loài. B. Cây khác loài. C. Cây khác họ. D. Cây cùng họ. Câu 14. Chọn cành để chiết và cành để ghép là A. Cành vươn ra ánh sáng, giữa tầng tán cây. C. Cành khỏe, không sâu bệnh. B. Cành giữa tán cây. D. Cành to, khỏe. Câu 15. Họ Cam chanh gồm có: A. 6 giống. B. 4 giống. C. 5 giống. D. 3 giống. Câu 16. Quả cây có múi có đặc điểm khác so với quả của cây ăn quả khác là: A. Vỏ dày. C. Vỏ có chứa tinh dầu. B. Nhiều nước. D. Gồm vỏ quả, thịt quả và hạt. Câu 17. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả: A. Quả mọng. B. Quả thịt. C. Quả hạch. D. Quả có vỏ cứng. Câu 18. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm: A. Giâm cành. B. Hữu tính, vô tính. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 19. Một loại bệnh “gây hại lớn” hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy: A. Rầy xanh. B. Bệnh mốc sương. C. Bệnh Greening. D. Bệnh thối hoa. Câu 20. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi: A. Bệnh lở loét. C. Sâu đục cành. B. Bệnh vàng lá. D. Bệnh thối hoa. Câu 21. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 8 - tháng 10. B. Tháng 4 - tháng 5. C. Tháng 2 - tháng 4. D. Vụ xuân, vụ thu. Câu 22. Hoa của cây có múi có các loại: A. Hoa đực. B. Cả hoa cái, hoa đực. C. Hoa lưỡng tính. D. Hoa cái. Câu 23. Để phòng bệnh vàng lá gân xanh ở cây có múi: A. Phun thuốc trừ bệnh vàng lá. C. Chặt toàn bộ vườn, trồng mới hoàn toàn. B. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh. D. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh, kết hợp phun thuốc trừ rầy. Câu 24. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là:
  4. A. 25º - 27ºC. B. 21º - 27ºC. C. 24º - 30ºC. D. 20º - 25º C. Câu 25. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là: A. 60 - 70%. B. 85 - 95%. C. 70 - 80%. D. 80 - 90%. Câu 26. Cây ăn quả có múi thuộc họ: A. Họ Táo. B. Họ Bồ hòn. C. Họ Đào lộn hột. D. Họ Cam chanh. Câu 27. Biện pháp phòng sâu, bệnh hại có hiệu quả lớn nhất là: A. Biện pháp IPM. C. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp canh tác. Câu 28. Một đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi khác với các cây ăn quả khác: A. Bộ rễ rất phát triển. C. Lá có màu xanh. B. Hoa ra rộ cùng với cành non. D. Hoa mọc thành chùm. Câu 29. Cành để ghép là: A. Cành xanh tốt. C. Cành to, khỏe. B. Cành vượt, cành già. D. Cành bánh tẻ, ở giữa tầng tán cây. Câu 30. Cây ăn quả có múi trồng phổ biến gồm những giống: A. Giống quýt, giống chanh, giống bưởi, giống cam. B. Giống cam, giống chanh, giống bưởi. C. Giống chanh, quýt, giống cam. D. Giống bưởi, giống chanh, giống quýt. Câu 31. Điều kiện ngoại cảnh của cây có múi là: A. 250C - 270C, 70 - 80%. B. 250C - 270C, 70 - 80%, đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm, đất phù sa. C. Đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm. D. Đất phù sa, pH: 5,5 - 6,5. Câu 32. Đào hố trồng cây có múi với kích thước: A. 80 - 90cm x 50 - 60cm. C. 60 - 80cm x 40 - 60cm. B. 50 - 60cm x 50 - 60cm. D. 60 - 80cm x 100cm. Câu 33. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là: A. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏe. B. Bộ rễ khỏe. C. Chống được sâu, bệnh. D. Cây khỏe.
  5. Câu 34. Cây làm gốc ghép là giống ở địa phương và được nhân giống theo phương pháp: A. Ghép cành từ cây mẹ. C. Giâm cành từ cây mẹ. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ. D. Chiết cành từ cây mẹ. Câu 35. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả? A. Phân kali. B. Phân chuồng. C. Phân đạm. D. Phân lân. Câu 36. Thời gian trồng cây thích hợp sau khi đào hố, bón phân lót, là: A. Khoảng 15 đến 20 ngày. C. Khoảng 10 đến 15 ngày. B. Khoảng 5 đến 10 ngày. D. Khoảng 15 đến 30 ngày. Câu 37. Vào thời kì cuối của giai đoạn ra hoa, tạo quả nên bón phân gì là thích hợp nhất? A. Phân hữu cơ. B. Kali. C. Đạm. D. Lân. Câu 38. Tạo hình, sửa cành cho cây có tác dụng: A. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt. B. Kích thích phát triển cành mới. C. Bộ khung khỏe, loại bỏ cành sâu bệnh, cành mới phát triển. D. Tạo bộ khung khỏe mạnh. Câu 39. Những yếu tố làm ảnh hưởng đến chiết cành: A. Cành chiết khỏe mạnh. C. Hỗn hợp bó bầu không đúng tỷ lệ. B. Cành chiết mập, có 1 - 2 năm tuổi. D. Cành chiết và hỗn hợp bó bầu không đạt. Câu 40. Chiết cành có nhược điểm là: A. Hệ số nhân giống thấp. C. Cây giống nhanh thoái hóa. B. Hệ số nhân giống cao. D. Bộ rễ kém, cần lượng cành giống lớn
  6. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS ĐA TỐN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRỰC TUYẾN MÔN CÔNG NGHỆ 9 Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 I/TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng: Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. C 7. D 8. A 9. C 10. D 11. A 12. B 13. D 14. A 15. B 16. C 17. A 18. B 19. C 20. D 21. B 22. C 23. D 24. A 25. C 26. D 27. A 28. B 29. D 30. A 31. B 32. C 33. A 34. B 35. C 36. D 37. B 38. C 39. D 40. A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0