Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu Biết được thông tin cơ nghề điện bản về nghề điện dân dân dụng. dụng Số câu:2 - Số câu: 2 - Số câu:2 - Số điểm:2,5 - Sốđiểm:0,66 Điểm:0,66 - Tỉ lệ:25% 2. Vật liệu Biết một số vật liệu điện lắp đặt và cách sử dụng một số mạng điện vật liệu điện thông dụng. trong nhà. Số câu: 12 - Số câu: 8 - Số câu: 4 - Số câu:1 - Sốđiểm:0,5 - Sốđiểm:2,64 - Sốđiểm:1,32 Điểm: - Tỉ lệ: 5% 3,96 3. Dụng cụ Biết công dụng của dụng lắp đặt cụ dùng trong lắp đặt điện. mạng điện. Số câu:8 - Số câu: 4 - Số câu: 4 - Số câu: 4 - Số điểm :2 - Sốđiểm:1,32 - Sốđiểm:1,32 Điểm: - Tỉ lệ: 20% 2,64 4. Nối dây Biết được yêu cầu của dẫn mối nối dây dẫn. - Số câu:2 - Số câu: 4 - Số câu: 4 Số câu: 8 - Số điểm:5 - Sốđiểm:1,32 - Sốđiểm:1,32 - Tỉ lệ: 50% Điểm:2,64 Số câu: 18 Số câu: 12 Sốcâu:30 Cộng Điểm: 5,94 Điểm: 3,96 Điểm:10
- TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ Khối: 9 Thời gian: 40 phút Năm học: 2021 – 2022. Đề 1 Em hãy chọn đáp án đúng nhất của các câu sau: Câu 1: Hình sau là kí hiệu của đồng hồ điện nào? A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Ôm kế D. Oát kế Câu 2. Em hãy cho biết đâu là đại lượng đo của đồng hồ ôm kế? A. Điện áp của mạch điện B. Điện năng tiêu thụ của mạch điện C. Dòng điện của mạch điện D. Điện trở của mạch điện Câu 3: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào? A. Song song B. Nối tiếp C. Nối tiếp hoặc song song đều được D. Hỗn hợp Câu 4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng cần đo của công tơ điện? A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện B. Điện trở mạch điện, điện áp, dòng điện. C. Công suất tiêu thụ D. Điện áp của mạch điện Câu 5: Em hãy giải thích thông số sau ghi trên mặt công tơ điện 1 pha? 20(80) A A. Điện áp định mức là 20 A B. Dòng điện định mức là 20 A C. Điện áp định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. D. Dòng điện định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. Câu 6: Trên công tơ điện 1 pha có ghi 250 vòng/kWh. Khi đĩa nhôm của công tơ điện quay được 175 vòng, hỏi điện năng tiêu thụ được bao nhiêu kWh? A. 1,43 kWh B. 0,0143 kWh C. 0,7 kWh D. 0,007 kWh Câu 7: Hình sau đây là thuộc mối nối nào? Của loại dây dẫn nào?
- A. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, nhiều sợi. B. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, 1 sợi. C. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, nhiều sợi. D. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, 1 sợi. Câu 8: Độ dài lớp vỏ cách điện khi bóc vỏ là: A. Khoảng 15-20 lần đường kính dây dẫn B. Khoảng 15-25 lần đường kính dây dẫn C. Khoảng 15-30 lần đường kính dây dẫn D. Khoảng 15-35 lần đường kính dây dẫn Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không dùng để bóc vỏ cách điện dây dẫn? A. Dao nhỏ B. Kéo C. Kìm tuốt dây D. Kìm mỏ nhọn Câu 10: Hình sau đây thuộc mối nối nào của dây dẫn điện? A. Mối nối phân nhánh B. Mối nối rẽ C. Mối nối dùng phụ kiện D. Mối nối nối tiếp. Câu 11: Mạng điện trong nhà có hai loại bảng điện: A. bảng điện chính, bảng biện phụ B. bảng điện trước, bảng điện sau C. bảng điện chính, bảng điện nhánh D. bảng điện lớn, bảng điện nhỏ. Câu 12: Cung cấp điện tới đồ dùng điện, thiết bị điện. Đó là chức năng của bảng điện nào? A. Bảng điện chính B. Bảng điện nhánh C. Bảng điện lớn D. Bảng điện nhỏ Câu 13: Ống nối chữ L được sử dụng: A. Khi nối nối tiếp hai ống luồn dây dẫn với nhau. B. Để phân nhánh dây dẫn điện. C. Để nối hai ống luồn dây vuông góc với nhau. D. Để cố định ống luồn dây dẫn trên tường. Câu 14: Vì sao bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 1,3 – 1,5m? A. Để tránh xa tầm tay trẻ em. B. Để thao tác dễ dàng cho các thành viên trong gia đình. C. Để cho không gian nhà đẹp hơn. D. Để sử dụng các đồ dùng điện tiện lợi hơn. Câu 15: Hiện nay mạng điện trong nhà có lắp bảng điện, ổ cắm điện thấp hơn 1,3- 1,5m. Vì sao? A. Lắp sai yêu cầu kĩ thuật. B. Phù hợp với bản thiết kế. C. Để trẻ em cũng có thể dùng được. D. Cho phù hợp với một số đồ dùng điện.
- Câu 16: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng; B. Lõi và lớp vỏ cách điện; C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện; D. Lõi đồng và lõi nhôm. Câu 17: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện ; B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; C. Không thuận tiện khi sử dụng; D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 18: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi dây, vỏ bảo vệ; B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 19: Công tơ điện dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ; C. Điện trở; B. Cường đô dòng điện; D. Nhiệt lượng. Câu 20: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện? A. Mica; C. Đồng; B. Gang trắng; D. Nhôm. Câu 21: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí A. Thước lá; B. Thước cặp; C. Panme; D. Oát kế. Câu 22: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra; B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra; C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra; D. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. Câu 23: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 24: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện → Nối dây → Làm sạch lõi → Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi→ Nối dây→ Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây →Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện→ Nối dây→ Làm sạch lõi → Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối. Câu 25: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 26: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình:1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 2,3,4,1,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,5,3,4,2 Câu 27: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào?
- A. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. B. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện. C. Kiểm tra dây dẫn điện D. Đáp án B và C Câu 28: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Oát kế. Câu 29: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Đường kính dây dẫn. Câu 30: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dài B. . Thước dây. C. Thước góc D. Thước cặp. Bài làm : HẾT
- TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ Khối: 9 Thời gian: 40 phút Năm học: 2021 – 2022. Đề 2 Em hãy chọn đáp án đúng nhất của các câu sau: Câu 1: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào? A. Song song B. Nối tiếp C. Nối tiếp hoặc song song đều được D. Hỗn hợp Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng cần đo của công tơ điện? A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện B. Điện trở mạch điện, điện áp, dòng điện. C. Công suất tiêu thụ D. Điện áp của mạch điện Câu 3: Hình sau là kí hiệu của đồng hồ điện nào? A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Ôm kế D. Oát kế Câu 4. Em hãy cho biết đâu là đại lượng đo của đồng hồ ôm kế? A. Điện áp của mạch điện B. Điện năng tiêu thụ của mạch điện C. Dòng điện của mạch điện D. Điện trở của mạch điện Câu 5: Em hãy giải thích thông số sau ghi trên mặt công tơ điện 1 pha? 20(80) A A. Điện áp định mức là 20 A B. Dòng điện định mức là 20 A C. Điện áp định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. D. Dòng điện định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. Câu 6: Trên công tơ điện 1 pha có ghi 150 vòng/kWh. Khi đĩa nhôm của công tơ điện quay được 175 vòng, hỏi điện năng tiêu thụ được bao nhiêu kWh? B. 1,43 kWh B. 0,0143 kWh C. 0,6 kWh D. 0,007 kWh Câu 7: Hình sau đây là thuộc mối nối nào? Của loại dây dẫn nào? A. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, nhiều sợi. B. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, 1 sợi. C. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, nhiều sợi.
- D. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, 1 sợi. Câu 8: Độ dài lớp vỏ cách điện khi bóc vỏ là: A. Khoảng 15-20 lần đường kính dây dẫn B. Khoảng 15-25 lần đường kính dây dẫn C. Khoảng 15-30 lần đường kính dây dẫn D. Khoảng 15-35 lần đường kính dây dẫn Câu 9: Các dụng cụ sau đây không dùng để bóc vỏ cách điện dây dẫn? B. Dao nhỏ B. Kéo C. Kìm tuốt dây D. Kìm mỏ nhọn Câu 10: Hình sau đây thuộc mối nối nào của dây dẫn điện? A. Mối nối phân nhánh B. Mối nối rẽ C. Mối nối dùng phụ kiện D. Mối nối nối tiếp. Câu 11: Mạng điện trong nhà có hai loại bảng điện: A. bảng điện chính, bảng biện phụ B. bảng điện trước, bảng điện sau C. bảng điện chính, bảng điện nhánh D. bảng điện lớn, bảng điện nhỏ. Câu 12: Cung cấp điện tới đồ dùng điện, thiết bị điện. Đó là chức năng của bảng điện nào? A. Bảng điện chính B. Bảng điện nhánh C. Bảng điện lớn D. Bảng điện nhỏ Câu 13: Ống nối chữ L được sử dụng: A. Khi nối nối tiếp hai ống luồn dây dẫn với nhau. B. Để phân nhánh dây dẫn điện. C. Để nối hai ống luồn dây vuông góc với nhau. D. Để cố định ống luồn dây dẫn trên tường. Câu 14: Vì sao bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 1,3 – 1,5m? A. Để tránh xa tầm tay trẻ em. B. Để thao tác dễ dàng cho các thành viên trong gia đình. C. Để cho không gian nhà đẹp hơn. D. Để sử dụng các đồ dùng điện tiện lợi hơn. Câu 15: Hiện nay mạng điện trong nhà có lắp bảng điện, ổ cắm điện thấp hơn 1,3- 1,5m. Vì sao? A. Lắp sai yêu cầu kĩ thuật. B. Phù hợp với bản thiết kế. C. Để trẻ em cũng có thể dùng được. D. Cho phù hợp với một số đồ dùng điện. Câu 16: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng; B. Lõi và lớp vỏ cách điện; C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện; D. Lõi đồng và lõi nhôm.
- Câu 17: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện ; B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; C. Không thuận tiện khi sử dụng; D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 18: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi dây, vỏ bảo vệ; B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 19: Công tơ điện dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ; C. Điện trở; B. Cường đô dòng điện; D. Nhiệt lượng. Câu 20: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện? A. Mica; C. Đồng; B. Gang trắng; D. Nhôm. Câu 21: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí A. Thước lá; B. Thước cặp; C. Panme; D. Oát kế. Câu 22: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra; B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra; C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra; D. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. Câu 23: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 24: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện → Nối dây → Làm sạch lõi → Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi→ Nối dây→ Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây →Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện→ Nối dây→ Làm sạch lõi → Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối. Câu 25: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 26: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình:1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 2,3,4,1,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,5,3,4,2 Câu 27: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. B. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện. C. Kiểm tra dây dẫn điện
- D. Đáp án B và C Câu 28: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Oát kế. Câu 29: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Đường kính dây dẫn. Câu 30: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dài B. . Thước dây. C. Thước góc D. Thước cặp. Bài làm : HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1D 2D 3B 4A 5D 6C 7B 8A 9D 10C 11C 12B 13C 14A 15C 16B 17A 18B 19A 20A 21D 22A 23A 24B 25B 26B 27B 28D 29D 30D ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1B 2A 3D 4D 5D 6C 7B 8A 9D 10C 11C 12B 13C 14A 15C 16B 17A 18B 19A 20A 21D 22A 23A 24B 25B 26B 27B 28D 29D 30D BGH (kí duyệt) Nhóm trưởng CM GV ra đề Đoàn Thúy Hòa Lý Lý Hương Na Nguyễn Thị Hậu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn