Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HỘI AN – TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 C Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng ấp độ Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Vật liệu 1.Vật liệu các vl điện dẫn điện dùng trong dùng trong dùng trong lắp đặt mạng điện lắp đặt trong nhà mạng điện mạng điện trong nhà trong nhà Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 0,67 0.33 2.Dụng cụ Đồng hồ đo Công dụng dùng trong điện,dụng và kí hiệu lắp đặt cụ cơ khí, của các mạng điện các đại đồng hồ đo trong nhà lượng đo điện Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 6 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Các loại Các loại và 3.Nối dây mối nối yêu cầu mối dẫn điện nối dây dẫn trong lắp đặt điện điện Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0.67 0.33 0.33 4.Lắp đặt Nắm được Các loại Trình bày Vẽ được sơ mạch điện quy trình lắp bảng điện được chức đồ lắp đặt bảng điện đặt mạch của mạng năng của mạch điện điện bảng điện trong bảng điện bảng điện
- điện nhà trong mạch điện Số câu Số câu: 1 Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Số điểm: 0.33 3,33 5.Lắp đặt Nắm được Các phần tử Các bước vẽ mạch nguyên lý của mạch sơ đồ lắp điện đèn làm việc của điện đèn đặt mạch ống mạch điện ống huỳnh điện huỳnh đèn ống quang quang huỳnh quang.chức năng của một số phần tử trong mạch Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2đ Số điểm: 3 0.67 0,33đ TS câu 9,5 – 4,0 6,5 – 3,0 1 – 2,0 1 – 1,0 18 – 10,0 TS điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
- Trường : THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm Lớp :……………………………. Môn : Công nghệ 9 – Năm học: 2021 2022 Họ tên : ………………………… Thời gian : 45 phút SBD:………… Phòng thi:………. I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:(5điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này) Câu 1. Cầu chì thường mắc vào dây nào? A. Dây pha. B. Dây trung hòa. C. Cả dây pha và dây trung hòa D. Dây nguội Câu 2. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp B. Lõi , vỏ bảo vệ, dây dẫn C. Lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn. Câu 3. Dụng cụ nào dưới đây để cắt dây dẫn? A. Kìm. B. Khoan. C. Tua vít D. Bút thử điện. Câu 4. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện. B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. Không thuận tiện khi sử dụng. D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 5. Không phải đại lượng đo của đồng hồ điện: A. Cường độ dòng điện B. Điện trở mạch điện C. Đường kính dây dẫn D. Công suất tiêu thụ của mạch điện Câu 6. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí: A. Thước lá. B. Thước cặp. C. Panme. D. Óat kế. Câu 7. Trong sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử: A. Tắc te; chấn lưu; bóng đèn; công tắc B. Tắc te; chấn lưu; bóng đèn C. Bóng đèn; công tắc; cầu chì. D. Tắc te; chấn lưu; bóng đèn; công tắc; cầu chì. Câu 8. là kí hiệu của: A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Công tơ điện Câu 9. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào? A. Ampe kế C. Ôm kế B. Oát kế D. Vôn kế Câu 10. Mạng điện thắp sáng ở gia đình có: A. 2 dây pha. C. 1 dây pha và 1 dây trung hoà. B. 2 dây pha và 1 dây trung hoà. D. 2 dây trung hoà. Câu 11. Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của các loại đồng hồ nào dưới đây? A. Ampe kế, oát kế, vôn kế. C. Ampe kế, oát kế, ôm kế. B. Ampe kế, công tơ điện, vôn kế. D. Ampe kế, ôm kế, vôn kế Câu 12. Trong mạch điện, công tắc thường được mắc? A. Nối tiếp với ổ cắm B. Song song với cầu chì C. Nối tiếp với đèn D. Song song với đèn Câu 13. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ.
- C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ Câu 14. Quy trình lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra B. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. D. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. Câu 15: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện? A.Puli sứ B. Thiếc C. Vỏ đuôi đèn D. Ống luồn dây II/ Tự luận (5điểm): (Học sinh làm bài trên giấy này) Câu 16(1đ): Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn? Câu 17(2đ) : Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện cần thực hiện những bước nào? Câu 18 (2đ) : Hãy cho biết, mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện? Nêu nhiệm vụ của từng loại? ….Hết… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HKI Môn : Công nghệ 9 – Năm học : 2021 – 2022 Phần I/ 5điểm ( mỗi câu trả lời đúng được 0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C A A C Câu 6 7 8 9 10 Đáp án D D C A C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D C C B B Phần II/ (5 điểm): Câu 16(1đ):
- Câu 17(2đ) Thực hiện 4 bước: B1: Vẽ đường dây nguồn. (0,5đ) B2: Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn. (0,5đ) B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện. (0,5đ) B4: Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý. (0,5đ) Câu 18 (2đ) : Mạng điện trong nhà thường có hai loại bảng điện (1đ) Nhiệm vụ của từng loại bảng điện: + Bảng điện chính: cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà (0,5đ) + Bảng điện nhánh: cung cấp điện tới đồ dung điện (0,5đ) ………Hết……..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn