Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Mức độ Vận dụng Cộng nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ Vận dụng ở Tên Chủ đề thấp mức cao hơn (nội dung,chương…) - Trình bày được nội dung của nghề Chủ đề 1 điện dân dụng. Giới thiệu nghề điện dân . - Trình bày được yêu cầu nghề điện dụng dân dụng. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10,0% 10,0% - Mô tả được vật liệu là vật Biết cách sử Chủ đề 2 liệu cách điện. dụng dây dẫn Vật liệu dùng trong lắp - Mô tả được cấu tạo vật liệu điện đảm bảo an đặt mạng điện trong nhà điện. toàn điện. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10,0% 10,0% 20,0% - Trình bày được công dụng của đồng hồ do điện. Chủ đề 3 - Phân loại được đồng hồ đo Dụng cụ dùng trong lắp điện. đặt mạng điện. - Kể được tên các dụng cụ dùng trong nghề điện dân dụng 3 3 Số câu 1,5 1,5 Số điểm Tỉ lệ % 15,0% 15,0.%
- Chủ đề 4 Trình bày được các yêu cầu mối nối Nối dây dẫn điện dây dẫn điện. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2.0 Tỉ lệ % 20,0% 25,0% Chủ đề 5 Vẽ sơ đồ lắp đặt Trình bày được chức năng của Lắp mạch điện bảng mạch điện bảng bẳng điện. điên điện. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2.5 Tỉ lệ % 5,0% 20,0% 25% - Lắp mạch điện đúng quy Chủ đề 6 trình. Lắp mạch điện đèn ống - Nhận biết sơ đồ nguyên lí huỳnh quang mạch điện của đèn ống huỳnh quang. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1.0 Tỉ lệ % 10,0% 10% Tổng số câu 8 3 2 13 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 30,0 % 100,0% Giáo viên ra đề
- NỘI DUNG BẢNG ĐẶC Hình Câu Nội dung kiểm tra thức Mức độ Ghi chú kiểm tra Câu 1 - Mô tả được vật liệu là vật liệu cách điện. TNKQ Nhận biết 0,5 điểm Câu 2 Mô tả được cấu tạo vật liệu điện. TNKQ Nhận biết 0,5 điểm Câu 3 - Trình bày được công dụng của đồng hồ do điện. TNKQ Nhận biết 0,5 điểm Câu 4 - Phân loại được đồng hồ đo điện. TNKQ Nhận biết 0,5 điểm - Kể được tên các dụng cụ dùng trong nghề điện dân 0,5 điểm Câu 5 TNKQ Nhận biết dụng Câu 6 Trình bày được chức năng của bẳng điện. TNKQ Thông hiểu 0,5 điểm Câu 7 - Lắp mạch điện đúng quy trình. TNKQ Nhận biết 0,5 điểm - Nhận biết sơ đồ nguyên lí mạch điện của đèn ống 0,5 điểm Câu 8 TNKQ Nhận biết huỳnh quang. Câu 9 - Trình bày được nội dung của nghề điện dân dụng. TNKQ Thông hiểu 0,5 điểm Câu 10 - Trình bày được yêu cầu nghề điện dân dụng. TNKQ Thông hiểu 0,5 điểm Câu 11 Trình bày được các yêu cầu mối nối dây dẫn điện. TL Thông hiểu 2 điểm Câu 12 Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện. TL VD thấp 2 điểm Biết cách sử dụng dây dẫn điện đảm bảo an toàn điện. TL 1 điểm Câu 13 VD cao
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 9 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị A ĐỀ I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Công việc nào dưới đây là chuyên ngành lắp đặt mạng điện sinh hoạt? A. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà.C. Lắp đặt quạt điện. B. Lắp đặt đường dây hạ áp.D. Lắp đặt máy điều hòa không khí. Câu 2: Yêu cầu tối thiểu về kiến thức đối với người lao động nghề điện dân dụng là bao nhiêu? A. Tốt nghiệp trung học cơ sở. C. Tốt nghiệp cao đẳng. B. Tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Tốt nghiệp đại học. Câu 3: Dụng cụ dùng để cắt, tuốt và giữ dây dẫn khi nối là: A. Pan me. B. Kìm. C. Tua vít. D.Cưa. Câu 4: Đồng hồ dùng để đo công suất tiêu thụ là: A. Vôn kế. B. Ôm kế. C. Oát kế.D.Ampe kế. Câu 5: Chức năng của bảng điện là: A. Lắp công tắc, đèn sợi đốt. C. Lắp ổ cắm, đèn sợi đốt. B. Lắp đèn sợi đốt, cầu chì. D. Lắp công tắc, cầu chì, ổ cắm. Câu 6: Quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Vạch dấu; khoan lỗ; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; nối dây mạch điện;kiểm tra. B. Vạch dấu; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; khoan lỗ; nối dây mạch điện; kiểm tra. C. Vạch dấu; nối dây bộ đèn; khoan lỗ; lắp TBĐ của BĐ; nối dây mạch điện; kiểm tra. D. Khoan lỗ; vạch dấu; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; nối dây mạch điện; kiểm tra. Câu 7:Vật liệu nào dưới đây là vật liệu dẫn điện? A. Sứ. B. Mica. C.Ruột bút chì. D. Thủy tinh. Câu 8:Đâu làsơ đồ nguyên lí mạch điện của đèn ống huỳnh quang ?(Hình A; Hình B; Hình C; Hình D) B A A cl O cl O A D C O cl O cl A A
- Câu 9: Ampe kế dùng để đo đại lượng nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. B. Điện trở. D. Điện năng tiêu thụ. Câu 10: Lõi dây dẫn thường làm bằng vật liệu gì? A. Chì. B. Đồng. C. Thép. D. Sắt. II. Phần tự luận ( 5,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm)Em hãy trình bày yêu cầu của mối nối dây dẫn. Câu 2: (1,0 điểm) Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an toàn, em cần chú ý điều gì? Câu 3: (2,0 điểm)Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1ổ cắm, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn. BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 9 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề số Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị B ĐỀ I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Công việc nào dưới đây là chuyên ngành lắp đặt mạng điện sinh hoạt? A. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà. C. Lắp đặt quạt điện. B. Lắp đặt máy điều hòa không khí. D. Lắp đặt đường dây hạ áp. Câu 2: Yêu cầu tối thiểu về kiến thức đối với người lao động nghề điện dân dụng là bao nhiêu? A. Tốt nghiệp đại học. C. Tốt nghiệp cao đẳng. B. Tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Tốt nghiệp trung học cơ sở. Câu 3: Dụng cụ dùng để cắt, tuốt và giữ dây dẫn khi nối là: A. Kìm. B. Pan me. C. Tua vít. D.Cưa. Câu 4: Đồng hồ dùng để đo công suất tiêu thụ là: A. Oát kế. B. Ôm kế. C. Vôn kế. D.Ampe kế. Câu 5: Chức năng của bảng điện là: A. Lắp công tắc, đèn sợi đốt. C. Lắp công tắc, cầu chì, ổ cắm. B. Lắp đèn sợi đốt, cầu chì. D. Lắp ổ cắm, đèn sợi đốt. Câu 6: Quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Vạch dấu; khoan lỗ; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; nối dây mạch điện;kiểm tra. B. Vạch dấu; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; khoan lỗ; nối dây mạch điện; kiểm tra. C. Vạch dấu; nối dây bộ đèn; khoan lỗ; lắp TBĐ của BĐ; nối dây mạch điện; kiểm tra. D. Khoan lỗ; vạch dấu; lắp TBĐ của BĐ; nối dây bộ đèn; nối dây mạch điện; kiểm tra. Câu 7:Vật liệu nào dưới đây là vật liệu dẫn điện? A. Sứ. B. Ruột bút chì. C. Mica. D. Thủy tinh. Câu 8:Đâu là sơ đồ nguyên lí mạch điện của đèn ống huỳnh quang ?(Hình A; Hình B; Hình C; Hình D) B A A cl O cl O A D C O cl O cl A A
- Câu 9: Ampe kế dùng để đo đại lượng nào dưới đây? A. Điện trở. C. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. D. Điện năng tiêu thụ. Câu 10: Lõi dây dẫn thường làm bằng vật liệu gì? A. Đồng. B. Chì. C. Thép. D. Sắt. II. Phần tự luận ( 5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an toàn, em cần chú ý điều gì? Câu 2:(2,0 điểm)Em hãy trình bày yêu cầu của mối nối dây dẫn. Câu 3: (2,0 điểm)Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1ổ cắm, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn. BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM (5,0điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C D A C A A B II. TỰ LUẬN 1 Yêu cầu của mối nối dây dẫn: - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp 0,5 xúc đủ lớn, mối nối phải chặt. - Có độ bền cơ học cao: Chịu được sức kéo, cắt và rung chuyển. 0,5 - An toàn điện: Cách điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp 0,5 băng cách điện. 0,5 - Đảm bảo về mặt mỹ thuật: Mối nối phải gọn, đẹp. 2 - Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn 0,5 điện cho người sử dụng. - Dây dẫn điện nối dài phải có phích cắm. 0,5 3 Sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện: A O - Vẽ đúng kí hiệu cầu chì, ổ cắm điện, bóng đèn, công tắc. 0,5 - Vẽ đúng kí hiệu bảng điện. 0,5 - Bố trí dây dẫn hợp lí. 0,5 - Sơ đồ mạch điện hợp lí. 0,5 (HS có thể vẽ cách khác)
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM (5,0điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A A C A B A B A II. TỰ LUẬN 1 Yêu cầu của mối nối dây dẫn: - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp 0,5 xúc đủ lớn, mối nối phải chặt. - Có độ bền cơ học cao: Chịu được sức kéo, cắt và rung chuyển. 0,5 - An toàn điện: Cách điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp 0,5 băng cách điện. 0,5 - Đảm bảo về mặt mỹ thuật: Mối nối phải gọn, đẹp. 2 - Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn 0,5 điện cho người sử dụng. - Dây dẫn điện nối dài phải có phích cắm. 0,5 3 Sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện: A O - Vẽ đúng kí hiệu cầu chì, ổ cắm điện, bóng đèn, công tắc. 0,5 - Vẽ đúng kí hiệu bảng điện. 0,5 - Bố trí dây dẫn hợp lí. 0,5 - Sơ đồ mạch điện hợp lí. 0,5 (HS có thể vẽ cách khác)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 439 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn