intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ……… MÔN THI: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: 9/ THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả là: A. đối tượng lao động B. nội dung lao động C. dụng cụ lao động D. điều kiện lao động Câu 2: Nghề trồng cây ăn quả có mấy yêu cầu đối với người lao động? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3 : Chọn phát biểu KHÔNG đúng về nghề trồng cây ăn quả? A. Nghề trồng cây ăn quả được phát triển từ lâu đời B. Nghề trồng cây ăn quả là 1 nghề mới đang được nhà nước chú trọng C. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, có tiềm năng phát triển nghề trồng cây ăn quả D. Nước ta rất phong phú về chủng loại cây ăn quả và kinh nghiệm trồng cây ăn quả Câu 4: Rễ cây ăn quả được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A. Sau khi hái quả và tỉa cành. B. Đón trước khi hoa nở. C. Bón nuôi quả. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây Câu 6: Hãy sắp xếp đúng quy trình trồng cây ăn quả? A. Đào hố trồng → Đặt cây vào hố → Bóc vỏ bầu → Lấp đất → Tưới nước. B. Đào hố trồng → Bóc vỏ bầu → Đặt cây vào hố → Lấp đất → Tưới nước. C. Đào hố trồng → Đặt cây vào hố → Lấp đất → Tưới nước. D. Đào hố trồng → Bóc vỏ bầu → Đặt cây vào hố → Lấp đất. Câu 7: Vườn ươm cây ăn quả được chia làm bao nhiêu khu vực? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Chiết cành là: A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. gắn một đoạn cành cây cùng họ để tạo nên một cây mới. Câu 9: Giâm cành là: A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B.nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây khác họ để tạo nên một cây mới. Câu 10: Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
  2. A. Cắt cành giâm B. Xử lí cành giâm C. Cắm cành giâm D. Chăm sóc cành giâm Câu 11: Hình nào sau đây thuộc bước 3 của quy trình giâm cành? A B C D Câu 12: Sau thời gian bó bầu bao lâu thì cắt cành chiết? A. 30 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 30 – 60 ngày Câu 13: Các cây giống ăn quả có múi : A. cam, quýt, chanh, bưởi B. cam, quýt, ổi, bưởi, mít C. cam, quýt, thanh long, bưởi, mít D. cam, vải, chanh, bưởi, mít Câu 14: Vận dụng quy trình phương pháp ghép chữ T ở cây chanh theo các bước nào là đúng? A. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> cắt mắt ghép -> ghép mắt -> kiểm tra sau khi ghép B. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> ghép mắt -> cắt mắt ghép -> kiểm tra sau khi ghép C. Kiểm tra sau khi ghép -> ghép mắt -> cắt mắt ghép -> Chọn vị trí ghép và tạo mắt ghép D. Cắt mắt ghép -> Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> ghép mắt -> kiểm tra sau khi ghép Câu 15: Vận dụng quy trình phương pháp ghép mắt nhỏ có gỗ ở cây chanh theo các bước nào là đúng? A. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> ghép mắt -> cắt mắt ghép -> kiểm tra sau khi ghép B. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> cắt mắt ghép -> ghép mắt -> kiểm tra sau khi ghép C. Kiểm tra sau khi ghép -> ghép mắt-> cắt mắt ghép -> Chọn vị trí ghép và tạo D. Cắt mắt ghép -> Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép -> ghép mắt -> kiểm tra sau khi ghép II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: So sánh ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống vô tính và nhân giống hữu tính?(2 điểm) Câu 2: Hãy nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả?(1 điểm) Câu 3: Em hãy giải thích tại sao không bón phân vào gốc cây mà lại bón theo hình chiếu của tán cây? (1 điểm) Câu 4: Ở địa phương em đã tiến hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp nào? Với loại cây gì? (1điểm) ….Hết…. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ 1 NỘI DUNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,33điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ.A A C B B D B A A B A C D A A B II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu Đáp án Điểm
  4. 1 So sánh Nhân giống hữu tính Nhân giống vô 2 tính Ưu điểm Dễ thực hiện, chi phí thấp, hệ sốGiữ đặc tính cây (1,0) nhân cao, cây có tuổi thọ cao, tính mẹ, ra hoa sớm, thích nghi cao, dễ dàng bảo quản mau cho quả và vận chuyển hạt giống. sớm Nhược Dễ phân li tính trạng, lâu ra hoa, Dễ bị thoái hoá điểm đậu quả giống, hệ số (1,0) nhân giống thấp. 2 - Gía trị dinh dưỡng: Qủa để ăn chứa nhiều đường dễ tiêu, chất 1 khoáng, chất béo, vitamin,… - Qủa và các bộ phận khác của cây có khả năng chữa bệnh - Qủa còn là nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy chế biến: bánh kẹo, đồ hộp… Ngoài ra còn là mặt hàng xuất khẩu có hiệu quả kinh tế cao - Cây ăn quả có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái: làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, …. Chống xói mòn, bảo vệ đất. 3 - Do bộ rễ của cây tập trung chủ yếu ở lớp đất ăn theo hình chiếu 1 của tán cây, vậy nên bón phân theo hình chiếu tán cây giúp cây hấp thụ chất dinh dưỡng của phân bón nhanh hơn, đầy đủ hơn 4 - Ở địa phương em đã tiến hành nhân giống cây ăn quả bằng phương 1 pháp: Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép, chiết cành,.. với loại cây cao su, nhãn, mận, bưởi,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2