Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề ) Lớp:………………… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của nghề trồng cây ăn quả là A. cung cấp quả cho người tiêu dùng và xuất khẩu. B. cung cấp quả cho người tiêu dùng và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. cung nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. D. cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Câu 2. Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả với người lao động là A. phải có tri thức khoa học, yêu nghề yêu thiên nhiên, có sức khỏe tốt. B. phải có sức khỏe tốt. C. phải yêu quê hương đất nước. D. phải có tri thức khoa học, yêu nghề, yêu thiên nhiên. Câu 3. Cây ăn quả có các loại rễ nào? A. Chỉ có rễ cọc. B. Có cả rễ cọc và rễ con. C. Không có rễ. D. Chỉ có rễ con. Câu 4. Ở Miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả? A. Tháng 2 đến tháng 4. B. Tháng 8 đến tháng 10. C. Tháng 2 đến tháng 4 và Tháng 8 - tháng 10. D. Tháng 4 đến tháng 5. Câu 5. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là A. đốn phục hồi. B. đốn tạo hình. C. đốn tạo cành. D. đốn tạo quả. Câu 6. Ghép cành gồm các kiểu A. ghép áp, ghép chẻ bên. B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. C. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp. D. ghép áp, ghép chẻ bên, ghép nêm. Câu 7. Cách bảo quản nào sau đây không dùng để bảo quản quả cây ăn quả mọng nước? A. Chất thành đống trong kho. B. Xử lý bằng hóa chất. C. Bảo quản trong kho lạnh. D. Chiếu tia phóng xạ. Câu 8. Dùng dao cắt vát cành giâm có đường kính là A. 0,5cm . B. 1cm. C. 1,5cm. D. 2cm. Câu 9. Khoanh vỏ cành chiết ở vị trí cách trạc cành từ A. 5-7cm. B. 10-15cm. C. 7- 9cm. D. 15-20cm. Câu 10. Phương pháp nhân giống giâm cành có ưu điểm A. cây mau già. B. hệ số nhân giống thấp. C. ra hoa, quả sớm. D. đòi hỏi kỹ thuật. Câu 11. Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là A. 250C. B. 270C. C. 250C – 270C. D. 300C.
- Câu 12. Cây ăn quả có múi thích hợp với loại đất nào? A. Đất phù sa cổ, đất phù sa ven sông, đất bazan. B. Đất phù sa ven sông. C. Đất bazan. D. Đất phù sa cổ. Câu 13. Người ta nhân giống cây có múi bằng phương pháp nào? A. Chiết cành. B. Giâm cành. C. Ghép cành. D. Giâm cành, chiết cành, ghép cành. Câu 14. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào A. địa hình. B. loại đất. C. địa hình và loại đất. D. không phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 15. Trộn phân chuồng, phân lân, phân kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? A. 20 ngày. B. 20 - 25 ngày. C. 25 ngày. D. 30 ngày. Câu 16. Nhiệt độ bảo quản quả có múi trong kho lạnh, xe lạnh là A. 00C. B. 10C. C. 30C. D. 10C – 30C. PHẦN II. TỰ LẬN (6,0 điểm) Câu 1(1đ). Hãy nêu các phương pháp nhân giống cây ăn quả? Câu 2(2đ). Trình bày đặc điểm thực vật của cây ăn quả? Câu 3(1đ). Yêu cầu ngoại cảnh về nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa và ánh sáng đối với cây ăn quả? Câu 4(1đ). Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng của quả cây có múi? Câu 5(1đ). (Học sinh khuyết tật không làm) a. Kể tên các phương pháp nhân giống cây trồng mà em đã được thực hành? b. Trong các phương pháp vừa nêu thì em thấy ở địa phương mình thường sử dụng phương pháp nào nhất? c. Hãy kể tên một số giống cây trồng vận dụng phương pháp đó? =====Hết==== GIÁO VIÊN RA ĐỀ BÙI VĂN HIỆP
- BÀI LÀM ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn