Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÕNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 9 NĂM HỌC: 2022-2023 Người soạn: NGUYỄN TẤN THẠCH I/ MỤC TIÊU: - Đáp ứng được các kiến thức, kĩ năng trong chương trình từ bài 1 đến bài 6 Công nghệ 9. - Hoàn thiện kỹ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm, tự luận. - Đánh giá đúng năng lực HS, để điều chỉnh kế hoạch bài dạy của GV, năng lực tự học của HS cho phù hợp. II/ MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Tổng Tổng Tổng Tổng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức số số điểm điểm TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng câu câu VD TN Nhận biết Thông hiểu VD TN TL TL cao 1 Bài 1: Giới thiệu nghề 1 (C6) 1 0,25 đ điện dân dụng
- 2 Bài 2: Vật liệu điện dung 8 2 (C14,27) 10 2,5 đ trong lắp đặt mạng điện (C1,7,9,11,12,23,25,28) trong nhà. 3 Bài 3:Dụng cụ dùng trong 7 (C2,3,4,17,21,24,26) 7 1,75 đ lắp đặt mạng điện 4 Bài 4: Thực hành: Sử 1 (C20) 1 1 1 0,25 đ 1đ dụng đồng hồ đo điện (C1) 5 5 1 5 1 1,25 đ 2đ Bài 5: Nối dây dẫn điện (C10,13,15,16,19) (C2) 6 Bài 6: Thực hành: Lắp 4 (C5,8,18,22) 4 1đ mạch điện bảng điện Tổng Số Câu 16 12 1 1 28 2 Tổng thời gian (phút) 18’ 13’ 9’ 6’ 31’ 14’ Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 7đ 3đ Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN TẤN THẠCH
- III. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, VD đánh giá NB TH VD cao 1. Yêu cầu và triển vọng của Biết được sử dụng điện phải có trí thức, sức khỏe, 1 (C6) nghề điện dân dụng kỹ năng, thái độ và triển vọng của nghề điện dân 1 dụng nước ta đang ngày càng phát triển. 2. Vật liệu điện dùng trong - Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong 8 lắp đặt mạch điện trong lắp đặt mạng điện. Biết cách sử dụng một số vật (C1,7,9,11, 2 liệu điện thông dụng. nhà. - Hiểu được cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách 12,23,25,28) điện; qua đó hiểu được vì sao dây dẫn điện trong 2 nhà không được dung dây dẫn trần. (C14,27) 3. Dụng cụ dùng trong lắp Biết công dụng phân loại của một số dụng cụ 7 đặt mạng điện. cơ khí dung trong lắp đặt điện. (C2,3,4,17, 3 21,24,26) - Hiểu được mỗi loại đồng hồ đo khác nhau 1 (C20) dùng đo các đại lượng khác nhau và kí hiệu được các loại đồng hồ đo. 4. Sử dụng đồng hồ đo điện 4 1 (C1) - Kể được tên và công dụng của các loại đồng hồ đo điện thường dùng. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, VD đánh giá NB TH VD cao 5 - Hiểu được quy trình chung nối dây dẫn 5 điện;Yêu cầu mối nối; Hiểu được một số (C10,13, phương pháp nối dây dẫn điện. 15,16,19) - Vận dụng kiến thức đã học nêu được yêu cầu 1 (C2) 5. Nối dây dẫn điện. mối nối dây dẫn điên thể hiện qua các bước của qui trình nối dây điện 6 Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện, bảng điện. Hiểu 4 (C5,8, 6. Lắp mạch điện, bảng điện được quy trình lắp đặt mạch điện, bảng điện. 18,22) Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN TẤN THẠCH
- PHÕNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm mấy phần: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí: A. Óat kế. B. Panme. C. Thước cặp. D. Thước lá. Câu 3: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dài. B. Thước dây. C. Thước cặp. D. Thước góc. Câu 4: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây ? A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Điện trở. D. Cường độ sáng Câu 5: Mạng điện trong nhà có bảng điện: A. Cả bảng điện chính và bảng điện nhánh; B. Cầu chì C. Bảng điện nhánh; D. Bảng điện chính Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Làm việc ngoài trời. B. Thường phải đi lưu động C. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. D. Làm việc trên cao Câu 7: Cấu tạo của lớp bảo vệ dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; B. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; C. Lõi dây, vỏ bảo vệ; D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 8: Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là: A. Lắp đặt nổi B. Lắp đặt chìm C. Phương pháp khác D. Lắp đặt nổi hoặc Lắp đặt chìm Câu 9: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp , lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ B. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Lõi dây, vỏ bảo vệ. Câu 10: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối.
- C. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. Câu 11: Cấu tạo của lõi dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 loại: A. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. B. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Lõi đồng hoặc lõi nhôm. D. Lõi và lớp vỏ cách điện. Câu 12: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện: A. Nhôm. B. Gang trắng. C. Vàng. D. Mica. Câu 13: Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là: A. Độ bền cơ học cao B. Không cái nào. C. Dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao D. Dẫn điện tốt Câu 14: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. B. Lõi đồng và lõi nhôm. C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. D. Lõi và lớp vỏ cách điện. Câu 15: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. Dẫn điện tốt B. Không cần tính thẩm mĩ C. Đáp án khác D. An toàn điện Câu 17: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 18: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra. C. Vạch dấu,khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. D. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. Câu 19: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; C. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 20: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ mỗi lần đo; B. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo; C. Cắt mạch điện cân đo; D. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất Câu 21: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Vôn kế. C. Oát kế. D. Ampe kế. Câu 22: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 1,5,3,4,2 B. 2,3,4,1,5 C. 1,3,2,5,4 D. 1,2,3,4,5 Câu 23: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. B. Không thuận tiện khi sử dụng.
- C. Để đảm bảo an toàn điện. D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 24: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Oát kế D. Ôm kế. Câu 25: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện: A. Thiếc. B. Vỏ đuôi đèn. C. Ống luồn dây dẫn. D. Puli sứ. Câu 26: Công tơ điện dùng để đo: A. Cường độ dòng điện B. Nhiệt lượng. C. Điện năng tiêu thụ. D. Điện trở. Câu 27: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. B. Không thuận tiện khi sử dụng; C. Để đảm bảo an toàn điện ; D. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; Câu 28: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Nhôm. B. Cao su. C. Băng dính điện. D. Pu li sứ. B/ TỰ LUẬN: (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Hãy kể tên và công dụng của các loại đồng hồ đo điện thường dùng? Một vôn kế có thang đo 4 V, cấp chính xác 1,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế. Câu 2 (2 điểm) Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………….................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
- PHÕNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Mạng điện trong nhà có bảng điện: A. Bảng điện chính; B. Bảng điện nhánh C. Cầu chì; D. Cả bảng điện chính và bảng điện nhánh Câu 3: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện ; B. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. C. Không thuận tiện khi sử dụng ; D. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. Câu 4: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Làm việc ngoài trời; B. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. C. Thường phải đi lưu động; D. Làm việc trên cao Câu 5: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Băng dính điện. B. Cao su. C. Nhôm. D. Pu li sứ. Câu 6: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; C. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 7: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp , lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; B. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Lõi dây, vỏ bảo vệ. Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí: A. Thước cặp. B. Thước lá. C. Óat kế. D. Panme. Câu 9: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm mấy phần: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 10: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ampe kế. Câu 11: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: A. Lõi đồng và lõi nhôm. B. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. D. Lõi và lớp vỏ cách điện. Câu 12: Công tơ điện dùng để đo: A. Điện trở. B. Cường độ dòng điện . C. Nhiệt lượng. D. Điện năng tiêu thụ.
- Câu 13: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được. A. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo; B. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất C. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ mỗi lần đo; D. Cắt mạch điện cân đo Câu 14: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện: A. Nhôm. B. Mica. C. Gang trắng. D. Vàng. Câu 15: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện: A. Thiếc. B. Ống luồn dây dẫn. C. Puli sứ. D. Vỏ đuôi đèn. Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện áp. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện trở mạch điện. D. Cường độ dòng điện Câu 17: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. Không cần tính thẩm mĩ B. An toàn điện C. Dẫn điện tốt D. Đáp án khác Câu 18: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây ? A. Hiệu điện thế. B. Cường độ sáng . C. Cường độ dòng điện. D. Điện trở. Câu 19: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dây. B. Thước cặp. C. Thước dài. D. Thước góc. Câu 20: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,5,3,4,2 D. 2,3,4,1,5 Câu 21: Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là: A. Lắp đặt chìm B. Lắp đặt nổi C. Lắp đặt nổi hoặc Lắp đặt chìm D. Phương pháp khác Câu 22: Cấu tạo của lõi dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 loại: A. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. B. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Lõi đồng hoặc lõi nhôm. D. Lõi và lớp vỏ cách điện. Câu 23: Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là: A. Không cái nào B. Độ bền cơ học cao C. Dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao D. Dẫn điện tốt Câu 24: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. Câu 25: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế. C. Ôm kế. D. Ampe kế. Câu 26: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra. B. Vạch dấu,khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị.
- C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. D. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. Câu 27: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Không thuận tiện khi sử dụng B. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. C. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; D. Để đảm bảo an toàn điện ; Câu 28: Cấu tạo của lớp bảo vệ dây cáp điện gồm có: A. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp; B. Lõi dây, vỏ bảo vệ; C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; B/ TỰ LUẬN: (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Hãy kể tên và công dụng của các loại đồng hồ đo điện thường dùng? Một vôn kế có thang đo 4 V, cấp chính xác 1,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế. Câu 2 (2 điểm): Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ .......................................................................................................................
- PHÕNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Nhôm. B. Cao su. C. Băng dính điện. D. Pu li sứ. Câu 2: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật ; B. Không thuận tiện khi sử dụng. C. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc ; D. Để đảm bảo an toàn điện. Câu 3: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây ? A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Điện trở. D. Cường độ sáng . Câu 4: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 2,3,4,1,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,5,3,4,2 Câu 5: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. Dẫn điện tốt B. Đáp án khác C. Không cần tính thẩm mĩ D. An toàn điện Câu 7: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện: A. Ống luồn dây dẫn. B. Thiếc. C. Puli sứ. D. Vỏ đuôi đèn. Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí: A. Óat kế. B. Panme. C. Thước lá. D. Thước cặp. Câu 9: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ mỗi lần đo; B. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất C. Cắt mạch điện cân đo; D. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo Câu 10: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; B. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. C. Không thuận tiện khi sử dụng; D. Để đảm bảo an toàn điện ; Câu 11: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra.
- B. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. C. Vạch dấu,khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. D. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra. Câu 12: Cấu tạo của lõi dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 loại: A. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. B. Lõi và lớp vỏ cách điện. C. Lõi đồng hoặc lõi nhôm. D. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. Câu 13: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp , lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; B. Lõi dây, vỏ bảo vệ. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 14: Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là: A. Không cái nào B. Độ bền cơ học cao C. Dẫn điện tốt D. Dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao Câu 15: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Làm việc trên cao; B. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. C. Làm việc ngoài trời; D. Thường phải đi lưu động Câu 16: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế. C. Ôm kế. D. Ampe kế. Câu 17: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước cặp. B. Thước dây. C. Thước góc. D. Thước dài. Câu 18: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Cường độ dòng điện. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện trở mạch điện. D. Điện áp. Câu 19: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. Câu 20: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Ampe kế. B. Lực kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 21: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện: A. Vàng. B. Mica. C. Nhôm. D. Gang trắng. Câu 22: Cấu tạo của lớp bảo vệ dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; B. Lõi dây, vỏ bảo vệ; C. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp; D. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; Câu 23: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm mấy phần: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 24: Công tơ điện dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ. B. Điện trở. C. Nhiệt lượng. D. Cường độ dòng điện . Câu 25: Mạng điện trong nhà có bảng điện: A. Bảng điện nhánh; B. Cả bảng điện chính và bảng điện nhánh C. Cầu chì; D. Bảng điện chính Câu 26: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:
- A. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. B. Lõi và lớp vỏ cách điện. C. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. D. Lõi đồng và lõi nhôm. Câu 27: Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là: A. Phương pháp khác B. Lắp đặt nổi C. Lắp đặt chìm D. Lắp đặt nổi hoặc Lắp đặt chìm Câu 28: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; B. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; D. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; B/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Hãy kể tên và công dụng của các loại đồng hồ đo điện thường dùng? Một vôn kế có thang đo 4 V, cấp chính xác 1,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế. Câu 2 (2 điểm): Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………............................................................................ .................................................................................................................…..
- PHÕNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây ? A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Điện trở. D. Cường độ sáng . Câu 2: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; C. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ; Câu 3: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dây. B. Thước cặp. C. Thước góc. D. Thước dài. Câu 4: Trình tự lắp mạch điện bảng điện: A. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra. B. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. C. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra. D. Vạch dấu,khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị. Câu 5: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Thường phải đi lưu động; B. Làm việc ngoài trời. C. Làm việc trên cao; D. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí: A. Panme. B. Óat kế. C. Thước lá. D. Thước cặp. Câu 7: Cấu tạo của lõi dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 loại: A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. B. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. C. Lõi và lớp vỏ cách điện. D. Lõi đồng hoặc lõi nhôm. Câu 8: Cấu tạo của lớp bảo vệ dây cáp điện gồm có: A. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ D. Lõi dây, vỏ bảo vệ; Câu 9: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Ampe kế. B. Ôm kế. C. Oát kế D. Vôn kế. Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Đường kính dây dẫn. B. Điện áp. C. Điện trở mạch điện. D. Cường độ dòng điện.
- Câu 11: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. Dẫn điện tốt B. Không cần tính thẩm mĩ C. An toàn điện D. Đáp án khác Câu 12: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện: A. Thiếc. B. Vỏ đuôi đèn. C. Puli sứ. D. Ống luồn dây dẫn. Câu 13: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14: Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là: A. Dẫn điện tốt B. Dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao C. Không cái nào D. Độ bền cơ học cao Câu 15: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm mấy phần: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 16: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. B. Không thuận tiện khi sử dụng; C. Để đảm bảo an toàn điện ; D. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật; Câu 17: Công tơ điện dùng để đo: A. Cường độ dòng điện . B. Điện năng tiêu thụ. C. Nhiệt lượng. D. Điện trở. Câu 18: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 1,5,3,4,2 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 2,3,4,1,5 Câu 19: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện ; B. Không thuận tiện khi sử dụng. C. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc ; D. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. Câu 20: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõiNối dâyHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiHàn mối nốiKiểm tra mối nốiCách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điệnLàm sạch lõi Nối dâyKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điệnNối dâyLàm sạch lõiKiểm tra mối nốiHàn mối nốiCách điện mối nối. Câu 21: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: A. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. B. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Lõi đồng và lõi nhôm. D. Lõi và lớp vỏ cách điện. Câu 22: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Vôn kế. B. Oát kế. C. Lực kế. D. Ampe kế. Câu 23: Mạng điện trong nhà có bảng điện: A. Bảng điện nhánh; B. Cả bảng điện chính và bảng điện nhánh C. Bảng điện chính; D. Cầu chì Câu 24: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp; B. Lõi dây, vỏ bảo vệ.
- C. Lõi cáp , lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ; D. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. Câu 25: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện: A. Nhôm. B. Vàng. C. Mica. D. Gang trắng. Câu 26: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Nhôm. B. Cao su. C. Pu li sứ. D. Băng dính điện. Câu 27: Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là: A. Lắp đặt chìm B. Phương pháp khác C. Lắp đặt nổi hoặc Lắp đặt chìm D. Lắp đặt nổi Câu 28: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được: A. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo; B. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất C. Cắt mạch điện cân đo; D. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ mỗi lần đo B/ TỰ LUẬN: (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Hãy kể tên và công dụng của các loại đồng hồ đo điện thường dùng? Một vôn kế có thang đo 4 V, cấp chính xác 1,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế. Câu 2 (2 điểm): Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
- PHÕNG GD & ĐT TP KONTUM ĐÁP ÁN, IỂU ĐIỂM V HƯỚNG N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) *ĐÁP ÁN IỂU ĐIỂM: A/TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) ( Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm ) CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 1 D A A D 2 A D D D 3 C A D B 4 D B B C 5 A C A D 6 C B C B 7 B A B D 8 D C A C 9 A B D D 10 C B D A 11 C D A B 12 D D C A 13 C A A D 14 D B D B 15 A A B B 16 B B B C 17 B A A B 18 D B B B 19 A B B A 20 B B C C 21 C C B D 22 C C D B 23 C C A B 24 A D A C 25 A B B C 26 C D B A 27 C D D C 28 A C C A B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm - Một số đồng hồ đo điện thường dùng: Ampe kế, oát kế, vôn kế, công tơ, ôm kế, 0,25đ Câu 1: đồng hồ vạn năng (1,0đ) - Công dụng của đồng hồ đo điện: 0,25đ Đồng hồ đo điện giúp phát hiện được những hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng
- làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện. 400 1,5 - Sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế là 6 V 0,5đ 100 * Yêu cầu mối nối dây dẫn điên. * Qui trình mối nối dây dẫn điện - Độ bền cơ học cao - Nối dây cẩn thân chắc chắn 0,5 Câu 2: - Dẫn điện tốt - Lau sạch lõi 0,5 (2,0đ) - Đảm báo an toàn cho người sử dụng. - Bọc băng cách điên cẩn thận 0,5 - Đảm bảo an toàn về mặt mỹ thuật - Mối nối bền, chắc, đẹp đúng yêu 0,5 cầu kỹ thuật * HƯỚNG N CHẤM: - HS làm bài đúng hoàn toàn như đáp án được điểm tối đa. - HS làm bài có ý đúng nhưng chưa đầy đủ GV ghi điểm giảm dần tương ứng, sao cho phù hợp. *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: - Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần Tự luận: Có ý đúng,diễn đạt chưa đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN TẤN THẠCH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn