Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) LÊ HỒNG PHONG Các mức Tổng cộng độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Yêu cầu của nghề Giới thiệu trồng cây nghề trồng ăn quả cây ăn quả Số câu:1 Số câu:1 Số Số điểm:0,5 điểm:0,5 Một số vấn Biết thời đề chung vụ, các về cây ăn công việc quả chăm sóc Số câu:2 Số câu:2 Số Số điểm:1,0 điểm:1,0 Các Hiểu phương phương pháp nhân pháp nhân giống cây giống cây ăn quả Số câu:1 Số câu:1 Số Số điểm:0,5 điểm:0,5
- Biết được Hiểu được PP nhân Vận dụng GT dinh phương giống cây kỹ thuật dưỡng, yêu pháp bón ăn quả có vào thu Kỹ thuật cầu ngoại thúc múi hoạch và trồng cây cảnh, các bảo quản ăn quả có công việc quả có múi múi chăm sóc tại địa cây ăn quả phương có múi Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:6 Số Số Số điểm: Số Số điểm:1,5 điểm:0,5 1,0 điểm:1,0 điểm:4,0 Biết được Hiểu được Vận dụng Kỹ thuật kĩ thuât đặc điểm cách trừ trồng cây trồng, chế thực vật sâu hại cho nhãn biến quả cây nhãn cây nhãn Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:4 Số Số Số Số điểm:1,0 điểm:2,0 điểm:1,0 điểm:4,0 Tổng cộng Số câu:8 Số câu:3 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:14 Số Số Số Số Số điểm:10 điểm:4,0 điểm:3,0 điểm:2,0 điểm:1,0
- MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 9 I. TNKQ Câu 1. (NB) Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả đối với người lao động. Câu 2. (NB) Thờivụ trồng cây ăn quả. Câu 3. (TH) Phương pháp ghép. Câu 4. (NB) Bón phân thúc loại phù hợp. Câu 5. (TH) PP bón phân thúc. Câu 6. (NB) GT dinh dưỡng của cây có múi. Câu 7. (NB) Yêu cầu ngoại cảnh cây có múi. Câu 8. (NB) Các công việc chăm sóc cây ăn quả. Câu 9. (NB) Kỹ thuật trồng cây nhãn. Câu 10. (NB) Cách chế biến nhãn. II. TỰ LUẬN Câu 11. (VD) Vận dụng phương pháp nhân giống cho từng loại cây có múi. Câu 12. (TH) Đặc điểm thực vật của cây nhãn. Câu 13. (VD) Trừ bọ xít gây hại đối với cây nhãn. Câu 14. (VDC) Thu hoạch quả có múi ở địa phương em hợp lý, hiệu quả. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 9 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên:........................ ........................... Lớp:............. Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Một trong những yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả với người lao động là A. phải biết chế biến. B. phải yêu nghề yêu thiên nhiên, yêu di tích lịch sử. C. phải có sức khỏe tốt, biết về nghệ thuật. D. phải có tri thức khoa học, có kĩ năng cơ bản về nghề trồng cây ăn quả. Câu 2: Ở các tỉnh phía Bắc, thời vụ thích hợp trồng cây nhãn là A. vụ xuân và vụ thu. B. vụ hè và vụ thu. C. vụ đông và vụ xuân D. vụ hè và vụ xuân. Câu 3: Phương pháp ghép là A. phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành. C. phương pháp gắn một đoạn cành hoặc cành hay mắt (chồi) lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 4: Thời kỳ cuối của giai đoạn ra hoa, tạo quả, cần bổ sung cho cây loại phân nào? A. Phân đạm. B. Phân đạm và phân chuồng. C. Phân kali. D. Phân chuồng. Câu 5: Tại sao không bón phân vào gốc cây mà bón vào hình chiếu của tán cây? A. Bón như vậy dễ bón. B. Vì gốc cây nhiều rễ bón như vậy hỏng rễ. C. Rễ con ăn trong hình chiếu của tán cây. D. Bón như vậy nhanh hơn. Câu 6: Quả của cây có múi có chứa giá trị dinh dưỡng: A. Đường, axit hữu cơ, vitamin và chất khoáng. B. Chỉ có đường. C. Đạm, chất béo và axit D. Chỉ có vitamin. Câu 7: Đối với cây ăn quả có múi, nhiệt độ nào là phù hợp nhất? A. Trên 360C. B. Dưới 200C. C. Từ 250C – 270C. D. Từ 150C – 200C. Câu 8: Cách nào sau đây không đúng với chăm sóc cây ăn quả? A. Trong quá triển của cây cần phải bón phân thúc.
- B. Trong quá trình phát triển của cây không cần tưới nước. C. Cần tạo hình, sửa cành cho cây. D. Thường xuyên theo dõi và phòng trừ sâu, bệnh cho cây. Câu 9: Khoảng cách thích hợp trồng nhãn ở vùng đồng bằng là A. 6m x 6m. B. 7m x 7m. C. 8m x 8m. D. 9m x 9m. Câu 10: Khi chế biến nhãn, ta nên A. tẩm muối. B. ủ chua. C. luộc chín. D. sấy khô. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Nêu phương pháp nhân giống phù hợp với một số loại cây có múi. Câu 12 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm thực vật của cây nhãn. Câu 13 (1,0 điểm): Nêu cách để trừ bọ xít hại nhãn. Câu 14 (1,0 điểm): Em hãy nêu cách thu hoạch quả cây có múi tại địa phương em. ------------------Hết-------------------- (HSKT không làm câu 11, 13,14. Giám thị không giải thích gì thêm) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C C A C B C D II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Câu 11 Chiết cành và ghép có thể áp dụng cho cam, - 0,5 điểm 1,0 điểm chanh, quýt, bưởi,… 0,5 điểm - Giâm cành thường áp dụng cho chanh. - Bộ rễ phát triển; rễ cọc có thể ăn sâu từ 3-5m; rễ 1,0 điểm con tập trung khu vực hình chiếu tán cây và có độ Câu 12 sâu 10-15cm. 2,0 điểm - Hoa mọc thành chùm ở ngọn và nách lá, có 3 loại 1,0 điểm hoa trên một chùm hoa: hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính. - Rung cây, cành vào ban đêm để bọ xít rớt xuống 0,5 điểm Câu 13 và giết. 1,0 điểm - Phun các thuốc diệt bọ xít vào 2 đợt để trừ trứng, 0,5 điểm sâu non và bọ xít. Thu hoạch đúng độ chính, vào ngày nắng ráo; dùng kéo Câu 14 cắt sát cuống quả, không làm sây sát vỏ, không làm va 1,0 điểm 1,0 điểm đạp quả, lau sạch, phân loại rồi vận chuyển đến nơi tiêu thụ hoặc bảo quản. Điều chỉnh với HSKT phần TL: 5 điểm. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn