intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I  TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2023 ­ 2024 Tên  Nhận  Thông  Vận  chủ đề biết hiểu dụng Cấp độ  Cấp độ  TL TN thấp cao TN TL TN TL TN TL Giới  Đặc  Bón  Vai trò  thiệu  điểm  phân lót  của  nghề  của  khi  giống,  trồng  nghề  trồng  phân  cây ăn  trồng  cây ăn  bón và  quả. cây ăn  quả. nước  quả. đối với  cây  trồng. Số câu  2 1 1 4 hỏi C3, C14 C9 C2 Số điểm 0,66 0,33 2,0 3,0 Tỉ lệ 6,6% 3,3% 20% 30% Kỹ  Nhiệt  Bón  Vận  thuật  độ thích  phân  dụng  trồng  hợp của  thúc cho  được  cây ăn  cây ăn  cây ăn  các biện  quả có  quả có  quả có  pháp  múi. múi.  múi. nhân  Gía trị  giống  dinh  phù hợp  dưỡng. thực tế 
  2. Các loại  ở địa  sâu  phương. bệnh. 3 Số câu  C6, C8,  1 1 C13 5 hỏi C1 C3 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% Các  Các  Các    phương  phương  phương  pháp  pháp  pháp  nhân  nhân  nhân  giống  giống  giống  cây ăn  cây ăn  cây ăn  quả. quả, các  quả, các  bước  bước  thực  thực  hiện  hiện  giâm  ghép  cành,  cành. chiết,  ghép. 6 C1, C2,  Số câu  2 C4, C5,  8 hỏi C7, C12 C10,  C11 2,0 Số điểm 0,66 2,66 Tỉ lệ 20% 6,6%    26,6% Kỹ  Đặc  thuật  điểm  trồng  thực vật  cây  và yêu  xoài. cầu 
  3. ngoài  cảnh. Số câu  1 1 hỏi C15 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ 3,3% 3,3% Tổng số  12 3 1 1 1 18 câu hỏi. Tổng số  4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ điểm. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và  Thời gian làm bài : 45 phút tên :..................................................... (Không kể thời gian giao đề) Lớp : ........................................................... .. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất (mỗi câu đúng 0,33 điểm)
  4. Câu 1: Thiết kế vườn ươm chia làm mấy khu vực? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Quy trình chiết cành gồm bao nhiêu bước? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 3: Việc trồng cây ăn quả mang lại mấy giá trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép? A. 25 ­ 30 ngày. B. 30 ­ 35 ngày. C. 35 ­ 40 ngày. D. 20 ­ 30 ngày. Câu 5: Cam sành là giống lai giữa cam và A. quýt.  B. bưởi.  C. chanh.  D. quất. Câu 6: Nhiệt độ thích hợp đối với cây cam, quýt là A. 270C ­ 300C. B. 210C ­ 250C. C. 250C ­ 270C. D. 300C ­ 450C. Câu 7: Khi ghép đoạn cành, cần chọn loại cành như thế nào? A. Cành non. B. Cành bánh tẻ. C. Cành 1 năm tuổi. D. Cành già. Câu 8: Nguồn dinh dưỡng từ cây ăn quả cần thiết cho lứa tuổi nào? A. Thanh niên. B. Người già. C. Trẻ nhỏ. D. Mọi lứa tuổi. Câu 9: Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là A. khoảng 15 đến 20 ngày. B. khoảng 5 đến 10 ngày. C. khoảng 15 đến 30 ngày. D. khoảng 10 đến 15 ngày. Câu 10: Bước thứ hai của quy trình ghép đoạn cành là gì? A. Kiểm tra sau khi ghép. B. Ghép đoạn cành. C. Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép. D. Chọn và cắt cành ghép. Câu 11: Các phương pháp nhân giống vô tính gồm A. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. B. giâm cành, ghép cành, ghép mắt. C. chiết cành, ghép cành, gieo hạt. D. chiết cành, ghép cành, giâm cành. Câu 12: Đặc điểm thân, lá cây xoài là A. thân gỗ, chỉ có hai cành, lá to dài.            B. thân gỗ, phân nhiều cành, lá to dài. C. thân cỏ, lá nhỏ, bị sâu và lá hơi nhỏ.        D. thân cột, lá vàng, cành yếu, rụng lá. Câu 13: Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp A. chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. B. giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. C. ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương.  D. trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 14: Cây ăn quả có múi thường bị các loại sâu bệnh nào phá hoại? A. Sâu vẽ bùa, sâu xanh, sâu đục cành, bệnh loét, bệnh vàng lá. B. Bệnh thán thư, bệnh đốm vi khuẩn, rầy xanh, ruồi đục quả.
  5. C. Rầy xanh, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh vàng lá, sâu đục cành. D. Sâu vẽ bùa, sâu xanh, sâu đục cành, bệnh thán thư, bệnh đốm vi khuẩn. Câu 15: Đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả. A. Điều kiện lao động, sản phẩm, thời tiết, đất. B. Đối tượng lao động, nội dung lao động, đất, nhiệt độ. C. Đối tượng lao động, nội dung lao động, điều kiện lao động, sản phẩm. D. Đối tượng lao động, nội dung lao động, dụng cụ lao động, điều kiện lao động, sản   phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tại sao lại bón phân cho cây ăn quả theo hình chiếu của tán lá cây? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của giống, phân bón, nước đối với sự sinh trưởng  và phát triển của cây ăn quả. Câu 3: (1,0 điểm) Để  khôi phục vườn quýt, cam  ở  địa phương, theo em nên sử  dụng  phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Vì sao? Bài làm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM  TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 ­ 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45phút  I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  6. D A D B B C B D C C D B D A D II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Bón phân theo hình chiếu của tán lá cây để: Câu 1 - Giúp cây hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn. - Vì tán lá phát triển tới đâu thì rễ con mọc tới đó. 1,0 đ (2,0 đ) 1,0 đ - Giống tốt thì cây ăn quả sẽ có năng suất cao, phẩm chất tốt, chống được sâu bệnh và thích nghi tốt với các yếu tố ngoại cảnh. 0,75 đ Câu 2 - Phân bón cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây ăn (2,0 đ) quả. 0,75 đ - Nước hòa tan chất dinh dưỡng trong đất để cây hút được dễ dàng, tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng trong cây và giữ ẩm cho đất. 0,5 đ - Phương pháp phù hợp nhất là ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ. - Vì đối với cây ăn quả có múi phương pháp nhân giống phổ biến là chiết cành và ghép cành. 0,5 đ Phương pháp chiết cành không phù hợp vì đây là giống cam, quýt lâu đời, đã bị thoái hóa giống Câu 3 không có giá trị kinh tế. Cần ghép các giống khác có giá trị kinh tế vào gốc cam, quýt có sẵn trên (1,0 đ) địa phương. (Tùy theo ý giải thích của HS ghi điểm cho phù hợp) 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2