Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: -Yêu -Phân loại - Quy trình nối Vật liệu điện cầu của vật liệu điện dây dẫn điện nghề Số câu: 1 câu 3 câu 3 câu 7 câu Số điểm: 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm Chủ đề 2: Dụng cụ - Nhận biết các Chức - Hiểu được dùng trong lắp đặt loại đồng hồ điện năng công dụng của mạng điện của dụng cụ điện bảng điện Số câu: 3 câu 1 câu 3 câu 7 câu Số điểm: 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm Chủ đề 3: Nhận biết các - Hiểu được - Vẽ sơ đồ - Sơ đồ Lắp mạch điện loại bảng điện qui trình lắp mạch điện mạch bảng điện mạch điện điện bảng điện Số câu: 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 4 điểm Tổng Số câu: 6 câu 1 câu 4 câu 1 câu 7 câu 1 câu 20 câu Tổng số điểm: 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1điểm 3 điểm 1điểm 10 điểm
- Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH&THCS Trần Cao Vân Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên:……………………........ Môn: Công nghệ 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) ĐIỂM: Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ I.Trắc nghiệm: 5 điểm, 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng: Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào cách điện: a. Nhôm b. Nhựa c. Sắt d. Thiếc Câu 2: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện: a. Mica b. Sứ c. Thuỷ tinh d. Đồng Câu 3: Vôn kế là dụng cụ dùng để đo: a. Hiệu điện thế b. Cường độ dòng điện c. Công suất d. Điện trở Câu 4: Oát kế là dụng cụ dùng để đo: a. Hiệu điện thế b. Cường độ dòng điện c. Công suất d. Điện trở Câu 5: Ôm kế là dụng cụ dùng để đo: a. Hiệu điện thế b. Cường độ dòng điện c. Công suất d. Điện trở Câu 6: Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo: a. Điện năng tiêu thụ b. Cường độ dòng điện c. Công suất d. Điện trở Câu 7: Trên mặt công tơ điện có chữ: a. V b. A c. w d. Kw.h Câu 8: Trên mặt Oát kế có chữ: a. V b. A c. w d. Kw.h Câu 9: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện được phân làm: a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm Câu 10: Trong các nhóm dụng cụ sau, nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ đo và kiểm tra: a. Vôn kế, Ôm kế, búa b. Vôn kế, Ôm kế, oát kế c. Cưa, Ôm kế, oát kế d. Búa, cưa, khoan Câu 11: Trong các nhóm dụng cụ sau, nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ cơ khí: a. Vôn kế, Ôm kế, Oát kế b. Vôn kế, Ôm kế, cưa c. Cưa, Ôm kế, oát kế d. Búa, cưa, khoan Câu 12: Qui trình nối dây dẫn điện gồm: a. 4 bước b. 5 bước c. 6 bước d. 7 bước Câu 13: Qui trình lắp đặt mạch điện bảng điện gồm: a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước Câu 14: Qui trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm: a. 4 bước b. 5 bước c. 6 bước d. 7 bước Câu 15: Nước ta hiện nay đang sử dụng mạng điện dân dụng có điện áp là: a. 330 v b. 220 v c. 110 v d. 12 v
- II.Tự luận: 4 câu, 5 điểm Câu 1: Nêu rõ 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. (1,5 điểm) Câu 2: Dụng cụ cơ khí có tác dụng gì trong việc lắp đặt mạng điện. (1 điểm) Câu 3: Nêu rõ 4 yêu cầu của một mối nối dây dẫn điện. (1,5 điểm) Câu 4: Trình bày chức năng của bảng điện. (1 điểm) Bài làm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công Nghệ 9 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án b d a c d a d c a b d c a b b II.Tự luận: Câu 1: Bốn yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động là: + Về kiến thức: Tối thiểu cần phải có trình độ văn hóa tốt nghiệp cấp THCS. + Về sức khỏe: Có đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp. + Về kỹ năng: Có kỹ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. + Về thái độ: Luôn yêu nghề, luôn học hỏi trong nghề, có ý thức an toàn lao động, làm việc khoa học, chính xác. Câu 2: Dụng cụ cơ khí có tác dụng trong việc lắp đặt mạng điện là: Giúp đảm bảo an toàn lao động trong lắp đặt; góp phần nâng cao hiệu quả lao động trong lắp đặt; góp phần tạo tính thẩm mỹ cho mạng điện. Câu 3: Bốn yêu cầu của một mối nối dây dẫn điên là: + Đảm bảo dẫn điện tốt sau khi nối + Đảm bảo độ bền cơ học cao sau khi nối + An toàn về điện cho sử dụng sau khi nối + Đảm bảo về mặt mỹ thuật sau khi nối. Câu 4: Bảng điện là một phần của mạng điện trong nhà. Trên bảng điện thường lắp những thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện của mạng điện.
- Bảng đặc tả theo đề Công nghệ 9 I.Trắc nghiệm: Câu 1, câu 2: nhận biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện . Câu 3, 4,5,6: nắm được chức năng của các loại đồng hồ điện. Câu 7,8 : nhânj biết được ký hiệu trên các đồng hồ đo điện. Câu 9,10, 11: phận biệt được dụng cụ đo và kiểm tra với dụng cụ cơ khí. Câu 12, 13, 14: Nắm vững qui trình nối dây dẫn điện, qui trình lắp đặt các loại mạch điện, bảng điện. Câu 15: liện hệ được nội dung phần học với thực tế. II.Tự luận: Câu 1: Trình bày được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. Câu 2: Nêu được tác dụng của dụng cụ cơ khí trong lắp đặt mạng điện. Câu 3: Nêu được 4 yêu cầu của một mối nối dây dẫn điện. Câu 4: Trình bày được chức năng của bảng điện. Câu 5: Trình bày được khái niệm về sơ đồ nguyên lý mạch điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn