intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. M CHÍNH THỨC ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH dung cao Thời Stt Đơn vị kiến thức Tổng kiến Thời Thời Thời Thời gian ài Số Số Số Số điểm Ng thức gian gian gian gian TN TL (phút) Hồ 25 CH CH CH CH ng S 20 (phút) (phút) (phút) (phút) NH HC 01/ Nghề nghiệp trong &T 9/ lĩnh vực kĩ thuật và 1 4 1 4 1 HÀ TH 6 0 công nghệ 1 BT 1: Giáo dục kĩ thuật, DT c 1 N công nghệ trong hệ 2 1,5 1 6 2 1 7,5 1,5 PT n lú BA thống giáo dục quốc Định ng .v dân ườ du hướng 1 Thị trường lao động kĩ ĐÃ Tr s.e nghề thuật, công nghệ tại 2 1,5 2 1,5 0,5 ) – ma nghiệp Việt Nam vv .s ỆU hi oc Lí thuyết cơ bản về 3 5,5 2 2 2 1 7,5 2 _n ed lựa chọn nghề nghiệp LI 05 ng Lựa chọn nghề nghiệp 14 hố 2 1,5 3 11 1 12 4 2 24,5 5 I trong lĩnh vực kĩ TÀ 12 ệ t thuật, công nghệ 14 h ị ( từ Tổng 10 14 5 11 1 12 1 6 12 5 45 10 Nh về Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 n tải Tỉ lệ chung (%) 40 30 20 10 100 Vă c ũ ượ iV Đ bở
  2. ĐỀ CHÍNH THỨC BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận TT Nhận Thông Vận ài kiến thức thức dụng Ng biết hiểu dụng Hồ 25 cao ng S 20 NH (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) HC 01/ Nhận biết:- Trình bày được khái niệm nghề nghiệp, tầm qua trọng của &T 9/ HÀ nghề nghiệp đối với con người và xã hội; ý nghĩa của việc lựa chọn đúng 1 TH 6 0 đắn nghề nghiệp của mỗi người. 1 BT 1: Nghề nghiệp - Kể tên được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. DT c 1 N trong lĩnh vực Thông hiểu: - Hiểu tầm qua trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã PT n lú BA 1 hội; ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. kĩ thuật và ng .v Vận dụng: - Phân tích được đặc điểm, những yêu cầu chung của các ngành ườ du công nghệ ĐÃ Tr s.e nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ) – ma Vận dụng cao: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về việc lựa chọn vv .s nghề nghiệp của bản thân. ỆU hi oc Định Nhận biết: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục của Việt Nam. _n ed LI hướng Giáo dục kĩ - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề 2 05 ng nghề thuật, công nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 14 hố I 2 nghiệp nghệ trong hệ Thông hiểu: - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội TÀ 12 ệ t 14 h thống giáo dục lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. ị ( từ quốc dân Vận dụng cao: - Giải thích được sau khi kết thúc trung học cơ sở có những Nh về hướng đi nào liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 1 n tải Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động, các yếu tố Vă c ũ ượ ảnh hưởng tới thị trường lao động, vai trò của thị trường lao động trong 2 Thị trường lao iV Đ việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ động kĩ thuật, 3 Thông hiểu: - Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động, vai công nghệ tại trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh bở Việt Nam vực kĩ thuật, công nghệ Vận dụng: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại
  3. Việt Nam hiện nay. Vận dụng cao: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật. Lí thuyết cơ Nhận biết: Biết được khái niệm, nội dung, các lí thuyết cơ bản về chọn 3 bản về lựa nghề nghiệp 4 chọn nghề Thông hiểu: Hiểu được khái niệm, nội dung, các lí thuyết cơ bản về chọn 2 nghiệp nghề nghiệp ài Ng Nhận biết: Nhận ra và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định 2 Hồ 25 lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. ng S 20 NH Thông hiểu: Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề 3 HC 01/ Lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. &T 9/ nghiệp trong HÀ TH 6 0 Vận dụng: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn 1 5 lĩnh vực kĩ 1 nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. BT 1: thuật, công - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp DT c 1 N nghệ Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, PT n lú BA bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh ng .v ườ du vực kĩ thuật, công nghệ. ĐÃ Tr s.e Tổng 16 ) – ma vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  4. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 MOĐUN ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Sức khỏe người làm trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có thể bị ảnh hưởng bởi A. Trang thiết bị nguy hiểm. B. Môi trường làm việc có khói, bụi, điện từ trường, phóng xạ,…. ài C. Khối lượng công việc nhiều D. Thường xuyên phải tăng ca. Ng Hồ 25 Câu 2: Phân luồng trong giáo dục là gì? ng S 20 NH A. Cách tổ chức các sự kiện ngoại khóa để phát triển năng lực cá nhân. HC 01/ &T 9/ B. Quy trình tách biệt học sinh theo khả năng học về mặt lý thuyết. HÀ TH 6 0 C. Biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục dựa trên cơ sở thực hiện hướng nghiệp. 1 BT 1: D. Phương pháp giảng dạy các môn học theo nhu cầu xã hội. DT c 1 N Câu 3: Ở thời điểm nào học sinh có thể học tiếp lên trung học phổ thông hoặc học PT n lú BA theo chương trình đào tạo trình độ trung cấp? ng .v ườ du A. Sau khi hoàn thành trung học cơ sở. B. Sau khi tốt nghiệp đại học. ĐÃ Tr s.e ) – ma C. Sau khi hoàn thành giáo dục mầm non. D. Sau khi hoàn thành tiểu học. vv .s U Câu 4: Số lượng lao động mà người sử dụng lao động có thể tuyển dụng được gọi là hi oc IỆ _n ed A. nguồn cung lao động. B. nhu cầu lao động. 05 ng IL C. chuyển dịch cơ cấu. D. người lao động. 14 hố TÀ Câu 5: Theo mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp, phần quả không bao gồm 12 ệ t 14 h A. môi trường làm việc tốt. B. cơ hội việc làm ị ( từ C. giá trị nghề nghiệp D. công việc ổn định Nh về Câu 6: Mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp gồm mấy phần chính? n tải A. 1 phần B. 2 phần C. 3 phần D. 4 phần Vă c ũ ượ Câu 7: Bạn A ưu thích quan sát, tìm tòi, khám phá, học hỏi, điều tra, phân tích, iV Đ đánh giá hoặc giải quyết vấn đề,… Nghề nghiệp nào dưới đây sẽ phù hợp với bạn A? bở A. Nhạc sĩ B. Nhà thiên văn học C. Nhà văn. D. Nhà tâm lí học Câu 8: Bạn N ưu thích các hoạt động liên quan đến giúp đỡ và hỗ trợ những người khác, dễ gần, thân thiện, hợp tác. Nghề nghiệp nào dưới đây sẽ phù hợp với bạn N? A. Ca sĩ. B. Kỹ sư xây dựng C. Bác sĩ. D. Nhà ngoại giao. Câu 9: Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn nghề nghiệp? A. Năng lực của bản thân B. Bối cảnh gia đình C. Định hướng của nhà trường D. Nhu cầu xã hội Câu 10: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả làm việc đối với nghề nghiệp đã lựa chọn?
  5. A. Cá tính của bản thân. B. Bối cảnh gia đình C. Nhu cầu xã hội D. Định hướng của nhà trường Câu 11: Chọn phát biểu sai về sở thích của người phù hợp với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. A. Ưu thích làm việc với máy móc B. Say mê tìm tòi về kĩ thuật C. Thực hiện các công việc tỉ mỉ D. Ưu thích làm việc với thiết bị Câu 12: Chọn phát biểu sai về cá tính của người phù hợp với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. A. Thông minh, sáng tạo B. Làm việc thẳng thắn, trung thực C. Cẩn thận, đúng quy trình D. Say mê giải quyết vấn đề kĩ thuật II. PHÂN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1 điểm): Nêu quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 14 (2 điểm): Vì sao khi lựa chọn nghề nghiệp cần quan tâm đến nhu cầu của ài thị trường lao động? Ng Hồ 25 ng Câu 15 (1 điểm): Huy là một học sinh năng động, thích khám phá. Huy ước mơ S 20 NH HC 01/ được đi khác nơi. Nếu em là Huy sau này em sẽ chọn ngành học gì? Ở bậc trung &T 9/ học phổ thông em cần học tốt môn học nào?HÀ TH 6 0 1 Câu 16 (2 điểm): Gia đình em làm nông nghiệp có ảnh hưởng như thế nào đến việc BT 1: lựa chọn nghề nghiệp? DT c 1 N PT n lú Câu 17 (1 điểm): Theo em, khi lựa chọn nghề nên dựa vào những căn cứ nào (theo BA ng .v lí thuyết cây nghề nghiệp)? ườ du --------------Hết----------------- ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A B C B B C A A B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 Quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: - Bước 1: Xác định mục tiêu tìm kiếm 0,25 đ - Bước 2: Xác định nguồn thông tin để tìm kiếm 0,25 đ - Bước 3: Xác định công cụ tìm kiếm 0,25 đ - Bước 4: Tiến hành tìm kiếm thông tin 0,25 đ 14 Khi lựa chọn nghề nghiệp cần quan tâm đến nhu cầu của thị trường lao động vì: ài - Giúp đảm bảo rằng bạn chọn lựa một ngành nghề có tiềm năng phát 0,5 đ Ng Hồ 25 triển và cơ hội việc làm tốt trong tương lai. ng S 20 NH - Giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chiến lược hơn về sự nghiệp của 0,5 đ HC 01/ mình. &T 9/ HÀ TH 6 0 - Nhu cầu của thị trường lao động cũng có thể ảnh hưởng đến mức 1đ 1 lương, điều kiện làm việc và cơ hội phát triển nghề nghiệp của bạn BT 1: DT c 1 N trong tương lai. PT n lú BA 15 Nếu là Huy em sẽ chọn ngành Hướng dẫn viên du lịch, khi học trung 1đ ng .v học phổ thông ngoài học các môn bắt buộc như Toán, Văn, Anh,…nên ườ du ĐÃ chọn những môn học lựa chọn như: Lịch sử, địa lí Tr s.e ) – ma 16 - Gia đình ảnh hưởng đến lựa chọn nghề nghiệp của em thông qua 1đ vv .s việc truyền đạt giá trị (giá trị của các sản phẩm), niềm đam mê (yêu U hi oc IỆ thiên nhiên, cây cối, ruộng vườn,…) và kỹ năng (mùa vụ, chăm sóc, _n ed thu hoạch,…) từ thế hệ cha mẹ đến con cái. 05 ng IL 14 hố - Sự ủng hộ từ gia đình có thể là một yếu tố quan trọng giúp ta tự tin 0,5 đ TÀ 12 ệ t và quyết tâm hơn trong việc theo đuổi mục tiêu nghề nghiệp của mình. 14 h ị ( từ - Áp lực hoặc sự kỳ vọng từ gia đình có thể khiến người ta phải chọn Nh về lựa nghề nghiệp không phù hợp (có thể bản thân em không phù hợp 0,5 đ n tải với việc làm nông nghiệp) với sở thích và năng lực của mình Vă c ũ ượ 17 Khi lựa chọn nghề nên dựa vào những căn cứ: iV Đ - Năng lực của bản thân 0,25 đ - Sở thích, cá tính 0,25 đ bở - Giá trị nghề nghiệp 0,25 đ - Cơ hội việc làm 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2