intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NAM TRÀ MY CUỐI KỲ I TRƯỜNG N PTDTBT- THCS ĂM TRÀ DON HỌC: 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 9
  2. Nội dung kiến thức TT Vận dụng Nhận Thông Vận Số cao biết hiểu dụng CH TN TL TN TL TN TL TN 1 I. Nghề 1.1. 2 nghiệp Nghề trong nghiệp lĩnh vực đối với 2 kĩ thuật, con công người nghệ 1.2. 2 Ngành II. Giáo nghề dục kĩ trong thuật, lĩnh công vực kĩ nghệ thuật, trong hệ công thống nghệ giáo dục 2.1. 2 quốc dân Hệ thố ng giá o dục Việ t Na m 2.2. Lựa chọ n ng hề tro ng hệ thố ng giá o dục 2.3.
  3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 III. Thị 3.1. Thị 2 1 trường trường lao động lao kĩ thuật, động công 3.2. Thị nghệ tại trường Việt lao Nam động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 4 IV. Lựa 4.1 Lí 3 chọn thuyết nghề chọn nghiệp nghề trong 4.2. 1 1 lĩnhvực Quy kĩ thuật, trình công lựa nghệ chọn nghề nghiệp 4.3. 2 1 Đánh giá năng lực, sở thích bản thân 4.4.
  4. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề Tổng số 12 0 3 1 0 1 0 1 15 câu Tổng số 4 3 2 1 5 5 điểm Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 Tỉ lệ 70 chung (%)
  5. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ DON NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 9 Số câu hỏi t TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
  6. (1) (2) (3) I.Nghề 1.1. Nghề nghiệp đối với con Nhận biết: nghiệp người - Trình bày được khái niệm ngh trong - Trình bày được tầm quan trọng c lĩnh vực nghiệp đối với kĩ thuật, con người và xã hội. công Thông hiểu: nghệ - Phân tích được ý nghĩa của chọn đúng đắn nghề nghiệp củ người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm c 1 chọn nghề nghiệp của bản thâ I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1.2. Ngành nghề trong lĩnh Nhận biết: vực kĩ thuật, công nghệ - Kể tên được một số ngành nghề vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công ng - Trình bày được những yêu cầu c ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, cô Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điể ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công ng - Phân tích được những yêu cầu các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, cô Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của b ngành nghề
  7. trong lĩnh vực công nghệ sau khi kết thúc THC Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về cá giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh thuật, công nghệ. 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: 3 III. Thị 3.1. Thị trường Nhận biết: dục Việt Nam - Kể tên được những thành tố trường lao động - Trình bày được khái niệm về thống giáo lao động lao động. dục tại Việt kĩ thuật, - Trình bày được các yếu tố ảnh - Nhận ra công thị trường lao luồng trong nghệ tại động. Thông hiểu: Việt Nam - Trình bày được vai trò của t - Mô tả được lao động trong việc định hướ Việt Nam. nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thu II. Giáo - Giải thích nghệ. dục kĩ luồng trong Thông hiểu: thuật, - Mô tả được những vấn đề cơ công Nhận biết: trường lao 2 nghệ - Nhận ra được động tại Việt Nam hiện nay. trong hệ 2.2. Lựa chọn nghề trong thuật, thống hệ thống giáo dục công nghệ trong hệ giáo dục Thông hiểu: quốc dân - Giải thích nghiệp công nghệ trong hệ Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp 2.3. Định hướng nghề nghiệp nghệ sau trong lĩnh vực kĩ thuật, công Thông hiểu: nghệ sau khi kết thúc THCS Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp
  8. 3.2. Thị trường lao động Nhận biết: 4.3. Đánh giá năng lực, sở Nhận biết: trong lĩnh vực kĩ thuật, công - Trình bày thích bản thân - Kể tên được một số năng lực nghệ trường lao hợp với một số ngành nghề tron và công nghệ. thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Thông hiểu: - Phân tích - Giải thích được sự phù hợp trường lao với một số và công nghệ. ngành nghề trong lĩnh vực k Vận dụng: nghệ. - Tìm kiếm Vận dụng: trường lao - Tự đánh giá được năng lực, và công nghệ. tính của bản thân về mức độ 4 4.1 Lí thuyết chọn nghề Nhận biết: một số ngành nghềthuộc lĩnh v - Kể tên được một số lí thuyết công nghệ. nghề nghiệp. Vận dụng cao: Thông hiểu: - Tự đánh giá - Tóm tắt được năng lực, lựa chọn nghề sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh IV. Lựa của gia đình về chọn nghề mức độ phù nghiệp hợp với một số trong ngành nghề 4.2. Quy trình lựa chọn nghề Nhận biết: lĩnhvực kĩ thuộc lĩnh vực nghiệp - Trình bày thuật, kĩ thuật, công trình lựa chọn nghề nghiệp. công nghệ nghệ. Thông hiểu: - Giải thích 4.4. Các yếu tố Nhận biết: trình lựa chọn nghề ảnh hưởng tới - Trình bày việc chọn được các yếu tố nghề ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong
  9. lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải được các ảnh hưởng quyết định chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng - Xác được các ảnh hưởng quyết định chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Tổng số câu
  10. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC: 2024-2025 (Đề gồm 02 trang) MÔN: Công nghệ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh.................................Lớp........................ Số báo danh.............. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Nghề nghiệp là gì? A. Là công việc được bố mẹ công nhận. B. Là công việc được xã hội công nhận. C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận. Câu 2. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người A. mang lại thu nhập ổn định. B. tạo môi trường phát triển nhân cách. C. phát huy năng lực bản thân. D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng lực bản thân. Câu 3. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Không có nhiều áp lực về công việc. Câu 4. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 5. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm mấy hệ thống? B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn? A. 2 lựa chọn. B. 3 lựa chọn. C. 4 lựa chọn. D. 5 lựa chọn. Câu 7. Thị trường lao động là gì?
  11. A. Là thị trường trao đổi hàng hóa nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo sức lao động giữa người sử dụng lao nên giá trị bản thân. động và người lao D. Bao gồm tất cả các công việc có môi trường động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi. tiền lương, các điều kiện làm việc,... Câu 12. Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland B. Là người lao động bên bán, người trong việc chọn nghề là cơ sở để sử dụng lao động bên mua. A. bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp. C. Là hàng hóa sức lao động - toàn B. hướng nghiệp trong nhà trường. bộ thể lực và trí lực của con người C. khám phá tính cách bản thân. được vận dụng trong quá trình lao D. định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học động. tương lai. D. Là các loại hàng hóa, dịch vụ có Câu 13. Phần rễ của cây nghề nghiệp thể hiện điều trên thị trường để trao đổi và mua, bán. gì? Câu 8. Sự phát triển nhanh chóng A. Những mong muốn của con người đối với nghề của khoa học, công nghệ có tác nghiệp. động như thế nào đối với thị trường B. Cá tính, sở thích, khả năng, giá trị của mỗi cá lao động? nhân. A. Tác động đến sự phát triển kinh tế C. Mong muốn của con người đối với cơ hội việc của từng địa phương. làm. B. Tác động đến các thành phần kinh D. Mong muốn cá nhân đối với môi trường làm tế và các vùng lãnh thổ. việc. C. Tác động đến các ngành nghề trong Câu 14. Lợi ích của việc chọn nghề nghiệp phù nền kinh tế cũng như các nhóm người hợp với tính cách bản thân là lao động. A. có cái nhìn tổng quan về tính cách và sở thích để chọn nghề nghiệp phù hợp. D. Tác động đến sự phát triển xã hội B. đánh giá được năng lực bản thân phù hợp với của đất nước. nghề nghiệp lựa chọn. Câu 9. So sánh nguồn cung và cầu của C. lập kế hoạch rèn luyện phù hợp với bản thân. lao động Việt Nam như thế nào? D. dễ thích ứng với các yêu cầu công việc và hoàn A. Cung cao hơn cầu. thành tốt các nhiệm vụ được giao. Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc B. Cung thấp hơn cầu. điểm của nhóm kĩ thuật? C. Bằng nhau. A. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế. B. Có khả năng thuyết phục. D. Không xác định được. C. Thích nghi nhanh chóng. Câu 10. Quy trình lựa chọn nghề D. Thao tác, vận động khéo léo, hứng thú vận nghiệp gồm mấy bước? hành, điều khiển máy móc. A.1. B. 3. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) C. 4. Câu 1. (2,0 điểm) Dựa vào các bước trong quy D. 5. trình lựa chọn nghề nghiệp, em có thể giải Câu 11. Nội dung nào dưới đây thích tại sao mình phải thực hiện theo từng bước đó không đúng khi nói về nghề nghiệp? hay không? A. Là tập hợp các công việc được xã Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao nên chọn nghề nghiệp hội công nhận. phù hợp với năng lực, sở thích và tính cách B. Việc làm có tính chất ổn định, của bản thân? gắn bó lâu dài với mỗi người, Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, một người khi lựa mang lại thu nhập và cơ hội để họ chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố phát triển bản thân. nào để có sự lựa chọn đúng đắn? C. Con người có năng lực, tri thức, kĩ ====Hết==== năng tạo ra các sản phẩm vật chất, Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải tinh thần đáp ứng thích gì thêm - Thí sinh không được sử dụng tài liệu
  12. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ INĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời đúng một câu chấm 0,33 điểm, đúng 3 câu chấm 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D C B B A C A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm Các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là: Bước 1: Đánh giá bản thân: Bước 2: Tìm hiểu thị trường lao động: Bước 3: Ra quyết định: 1 * Mình phải thực hiện chọn nghề nghiệp theo quy trình (2,0đ) căn cứ vào bước 1 và bước 2 để tiến hành so sánh, đối sự phù hợp để đưa ra quyết định cuối cùng lựa chọn lĩn nghiệp phù hợp nhất để theo đuổi, làm việc và cống hiế Nên chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực, sở thích v của bản thân vì: - Để tạo cảm giác hạnh phúc và hài lòng: Khi bạn làm lĩnh vực phù hợp với năng lực và sở thích của mình, bạ hướng cảm thấy hạnh phúc và hài lòng hơn với công vi Điều này giúp bạn tránh được cảm giác căng thẳng và k lòng khi làm việc. - Để tối ưu hóa hiệu suất làm việc: Khi bạn làm việc tro mà bạn yêu thích và có kỹ năng, bạn có xu hướng làm suất cao hơn. Sự tương thích giữa công việc và tính các cũng giúp bạn làm việc một cách tự nhiên và hiệu quả 2 - Giúp cho việc phát triển nghề nghiệp bền vững: Chọn (2,0đ) phù hợp với bản thân giúp bạn xây dựng một nền tảng bền vững. Bạn có thể dễ dàng tiếp tục phát triển và tiến lĩnh vực mà bạn yêu thích và có kỹ năng. - Giúp giảm stress và cảm giác bỏ cuộc: Khi bạn làm v vực phù hợp với tính cách và sở thích của mình, bạn có trải qua ít stress hơn và ít khả năng gặp phải cảm giác b này làm tăng cơ hội duy trì sự nghiệp lâu dài và thành c - Tạo ra động lực và cam kết: Khi bạn làm việc trong lĩ bạn yêu thích và có kỹ năng, bạn có xu hướng cảm thấy và cam kết hơn với công việc của mình. Điều này giúp động lực và tinh thần làm việc cao trong suốt sự nghiệp Học sinh trả lời ý khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. - Yếu tố chủ quan + Năng lực 3 + Sở thích (1,0đ) + Cá tính - Yếu tố khách quan + Nhà trường
  13. + Gia đình + Xã hội + Nhóm bạn TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch N g u y ễ n T h ị N g ọ c N g u y ễ n T ấ n T u y ễ n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2