
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: Công nghệ 9 - Năm học: 2024-2025 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I (thời gian hết tuần 16) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm + Phần tự luận: 5,0 điểm MỨ C ĐỘ TỔNG ĐÁN Chươ Nội H ng/ dung/ GIÁ TT đơn vị Chủ kiến TỰ đề TNK thức LUẬ Q N Nhiều lựa chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD I. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 Nghề 1.1. nghiệ Nghề p nghiệ trong p đối 1 lĩnh với vực con kĩ người thuật 1.2. 1 và Ngàn công h nghệ nghề trong
- lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 2 Cơ 2.1.H cấu ệ hệ thống thống giáo 1 1 giáo dục dục Việt quốc Nam dân 2.2.L ựa chọn nghề trong 1 1 hệ thống giáo dục 2.3.Đ 1 1 ịnh hướn g nghề nghiệ p trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết
- thúc THC S 3.1. Thị trườn 2 1 1 1 Thị g lao trườn động g lao động 3.2. trong Thị lĩnh trườn 3 g lao vực kĩ động thuật, trong 1 1 1 1 công lĩnh nghệ vực VN kĩ thuật, công nghệ II. TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP: MÔ ĐUN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ 1.1. Thiết Mô bị đun đóng 2 1 1 lắp cắt và đặt lấy 1 điện mạng điện 1.2. trong Dụng nhà cụ 1 1 1 đo điện Tổng số 10 6 0 2 2 0 0 0 1 1 2 13 9 2 câu Tổng số điểm 4,0 1,0 0 3,0
- Tỉ lệ % 40 10 0 30 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: Công nghệ 9 - Năm học: 2024-2025 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề TT Chươn Nội Mức MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ g/ dung/ độ chủ đề đơn vị TNKQ TỰ LUẬN kiến Nhiều Đúng – Trả lời
- lựa Sai ngắn chọn thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD I. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 Nghề 1.1. Nhận 1 nghiệ Nghề biết: C1 p nghiệp - Trình trong đối bày lĩnh với được vực kĩ con khái thuật người niệm và nghề công nghiệ nghệ p. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệ p đố với con người và xã hội. Thôn g hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc
- lựa chọn đúng đắn nghề nghiệ p của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về việc lựa chọn nghề nghiệ p của bản thân. 1.2. Nhận 1 Ngành biết: C2 nghề - Kể trong tên lĩnh được vực kĩ một thuật, số công ngành nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
- công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thôn g hiểu: - Phân tích
- được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của
- bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Cơ cấu 2.1.Hệ Nhận 1 1 hệ thống biết: C3 C4 thống giáo - Kể giáo dục tên dục Việt được quốc Nam những dân thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo
- dục. Thôn g hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2.Lự Nhận 1 1 a chọn biết: C5 C6 nghề - Nhận trong ra hệ được thống cơ hội giáo lựa dục chọn nghề nghiệp kĩ thuật,
- công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thôn g hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 2.3.Đị Nhận 1 1 nh biết: C7 C17 hướng - Trình nghề bày nghiệp được trong những lĩnh hướng vực kĩ đi liên thuật, quan công tới nghệ nghề sau nghiệ khi p
- kết trong thúc lĩnh THCS vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS . Thôn g hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS . Vận dụng: - Tìm hiểu
- được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. II. TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP: MÔ ĐUN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ 1 Mô 1.1. Nhận 2 1 1 đun Thiết biết: C13,C C20 C24 lắp đặt bị - Trình 14 mạng đóng bày điện cắt và được trong lấy chức nhà điện năng của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. - Trình bày được thông số kĩ
- thuật của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. Thôn g hiểu: - Mô tả được cấu tạo của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. - Giải thích được vì sao cần có các thiết bị đóng cắt và lấy
- điện trong gia đình. Vận dụng: - Xác định được thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. 1.2. Nhận 1 1 1 Dụng biết: C15 C16 C23 cụ đo - Kể điện tên được một số dụng cụ đo điện cơ bản. - Trình bày được chức năng của
- dụng cụ đo điện cơ bản. - Nhận biết được một số dụng cụ đo điện cơ bản. Thôn g hiểu: - Giải thích được sự cần thiết của dụng cụ đo điện. - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ đo điện cơ bản.
- Vận dụng: - Sử dụng được một số dụng cụ đo điện cơ bản để đo một số thông số kĩ thuật của mạch điện trong gia đình. Tổng 10 6 0 2 2 0 0 0 0 1 1 2 số câu Tổng số điểm 4,0 0 5,0 Tỉ lệ % 40 0 50 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của Họ và tên học sinh: bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….
- Lớp: ………… I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 20 Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nghề nghiệp? A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. B. Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và cơ hội để họ phát triển bản thân. C. Con người có năng lực, tri thức, kĩ năng tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị bản thân. D. Bao gồm tất cả các công việc có môi trường làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi. Câu 2: Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 3: Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là gì? A. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông và sau tốt nghiệp đại học. B. Sau tốt nghiệp trung học tiểu học và sau tốt nghiệp trung học cơ sở. C. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở và sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Sau tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 4: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 5: Những người làm trong ngành nghề về quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính được học và đào tạo về chuyên môn nào? A. Đào tạo chuyên sâu về mạng máy tính, lĩnh vực ngân hàng, cơ sở dữ liệu, quản trị dữ liệu. B. Đào tạo chuyên sâu về mạng máy tính, viễn thông, IT, quản trị dữ liệu. C. Đào tạo chuyên sâu về mạng máy tính, an ninh mạng, cơ sở dữ liệu, quản trị dữ liệu. D. Đào tạo chuyên sâu về an ninh mạng, cơ sở dữ liệu, quản trị dữ liệu, viễn thông. Câu 6: Muốn trở thành nhà quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính có thể làm việc tại đâu?
- A. Làm việc tại các công ty viễn thông lớn hay các ngân hàng. B. Làm việc tại các công ty chuyên về dữ liệu, các bộ phận quản trị mạng và dữ liệu của công ty, các công ty viễn thông lớn hay các ngân hàng. C. Làm việc tại cục an ninh mạng quốc gia. D. Làm việc tại các công ty chuyên về dữ liệu, các bộ phận quản trị mạng và các cơ sở nghiên cứu khoa học. Câu 7: Giáo dục thường xuyên dành cho những đối tượng nào? A. Người ở lứa tuổi từ lớp 10 đến lớp 12, có thể học tập, phát triển năng lực chuyên môn, tự tạo việc làm hoặc chuyển đổi ngành, nghề phù hợp. B. Người ở các lứa tuổi và trình độ, có thể học tập, phát triển năng lực chuyên môn, tự tạo việc làm hoặc chuyển đổi ngành, nghề phù hợp. C. Người ở lứa tuổi từ lớp 6 đến lớp 9, có thể học tập, phát triển năng lực chuyên môn, tự tạo việc làm hoặc chuyển đổi ngành, nghề phù hợp. D. Người ở lứa tuổi từ năm 1 đến năm 2 đại học, có thể học tập, phát triển năng lực chuyên môn, tự tạo việc làm hoặc chuyển đổi ngành, nghề phù hợp. Câu 8: Nơi diễn ra hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là gì? A. Thị trường trao đổi - sản xuất. B. Thị trường lao động. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Thị trường chuyển dịch cơ cấu hàng hóa. Câu 9: Những tiến bộ về công nghệ có vai trò gì đối với thị trường lao động? A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực. B. Cung cấp kĩ năng thiết yếu như giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo. C. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. D. Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu lao động. Câu 10: Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào? A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế. D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. Câu 11: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 12: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là? A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động. C. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều.
- D. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. Câu 13: Aptomat có chức năng gì? A. Đóng, cắt điện cho toàn bộ hoặc một phần mạng điện trong nhà. B. Lấy điện dùng để cắm vào ổ cắm điện, lấy điện cung cấp cho các đồ dùng điện. C. Đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình. D. Đóng cắt điện khi cần kiểm tra, lắp đặt, sửa chữa mạng điện. Câu 14: Nêu thông số kĩ thuật của cầu dao dưới đây: A. 600 V – 30 A. B. 60 A – 600 V. C. 600 V – 16 A. D. 30 A – 600 V. Câu 15: Dụng cụ đo điện ở hình bên là gì? A. Công tơ điện 1 pha. B. Ampe kìm. C. Đồng hồ vạn năng. D. Cầu dao 1 pha. Câu 16: Bước đầu tiên khi tiến hành sử dụng các dụng cụ đo điện như đồng hồ vạn năng hoặc ampe kìm là gì? A. Chọn đại lượng đo và thang đo. B. Đọc kết quả. C. Tiến hành đo. D. Ngắt điện trong mạch khi đo. Câu 17: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về hướng đi của học sinh sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở? A. Vào học tại các trường trung học phổ thông (công lập hoặc tư thục). B. Vào học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, hoặc vào học trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học. C. Vào học các nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. D. Vừa học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, vừa tham gia lao động phù hợp với năng lực, điều kiện của bản thân. Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của công nghệ, cơ khí. B. Sự chuyển dịch cơ cấu. C. Nhu cầu lao động. D. Nguồn cung lao động. Câu 19: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động? A. Phát triển kinh tế - xã hội.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
